Xét học bạ Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội

3.7/5 - [3 lượt đánh giá]

Năm 2022, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội [USSH] dự kiến tuyển sinh 1.680 chỉ tiêu, bổ sung thêm 2 phương thức xét tuyển.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Các phương thức tuyển sinh của USSH gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT [10% chỉ tiêu]

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định đặc thù của Đại học Quốc Gia Hà Nội [10% chỉ tiêu] dành cho các đối tượng:

– Học sinh hệ chuyên của ĐHQGHN và các trường THPT chuyên trên toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.

– Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường | ĐHKHXH&NV quy định.

– Học sinh các trường THPT trên toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

  • + Học sinh các trường THPT là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.
  • + Học sinh các trường THPT đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp | tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định. 

Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội [20% chỉ tiêu]

– Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực [HSA] do ĐHQGHN tổ chức đáp ứng điều kiện do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.

Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế [10% chỉ tiêu] dành cho các đối tượng:

– Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác và tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển có ngoại ngữ đáp ứng quy định của ĐHQGHN.

– Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh [A-Level] đáp ứng quy định của ĐHQGHN.

– Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT [Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ] đáp ứng quy định của ĐHQGHN.

– Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT [American College Testing] đáp ứng quy định của ĐHQGHN

Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 [50% chỉ tiêu]

– Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất | lượng đầu vào theo từng tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển của Trường ĐHKHXH&NV.

Chỉ tiêu các ngành đào tạo:

STT Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã ngành Mã tổ hợp bài thi/môn thi tốt nghiệp THPT Chỉ tiêu
1 Báo chí QHX01 A01, C00, D01, D04, D78, D83 55
2 Báo chí* [CTĐT TT23] QHX40 A01, C00, D01, D78 55
3 Chính trị học QHX02 A01, C00, D01, D04, D78, D83 55
4 Công tác xã hội QHX03 A01, C00, D01, D04, D78, D83 55
5 Đông Nam Á học QHX04 A01, D01, D78 40
6 Đông phương học QHX05 C00, D01, D04, D78, D83 55
7 Hàn Quốc học QHX26 A01, C00, D01, D04, D78, D83 50
8 Hán Nôm QHX06 C00, D01, D04, D78, D83 30
9 Khoa học quản lý QHX07 A01, C00, D01, D04, D78, D83 50
10 Khoa học quản lý* [CTĐT TT23] QHX41 A01, C00, D01, D78 50
11 Lịch sử QHX08 C00, D01, D04, D78, D83 65
12 Lưu trữ học QHX09 A01, C00, D01, D04, D78, D83 55
13 Ngôn ngữ học QHX10 C00, D01, D04, D78, D83 50
14 Nhân học QHX11 A01, C00, D01, D04, D78, D83 45
15 Nhật Bản học QHX12 D01, D06, D78 50
16 Quan hệ công chúng QHX13 C00, D01, D04, D78, D83 60
17 Quản lý thông tin QHX14 A01, C00, D01, D04, D78, D83 45
18 Quản lý thông tin* [CTĐT TT23] QHX42 A01, C00, D01, D78 45
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 A01, D01, D78 70
20 Quản trị khách sạn QHX16 A01, D01, D78 65
21 Quản trị văn phòng QHX17 A01, C00, D01, D04, D78, D83 65
22 Quốc tế học QHX18 A01, C00, D01, D04, D78, D83 55
23 Quốc tế học* [CTĐT CLC] QHX43 A01, C00, D01, D78 55
24 Tâm lý học QHX19 A01, C00, D01, D04, D78, D83 85
25 Thông tin – Thư viện QHX20 A01, C00, D01, D04, D78, D83 45
26 Tôn giáo học QHX21 A01, C00, D01, D04, D78, D83 45
27 Triết học QHX22 A01, C00, D01, D04, D78, D83 45
28 Văn hóa học QHX27 C00, D01, D04, D78, D83 45
29 Văn học QHX23 C00, D01, D04, D78, D83 70
30 Việt Nam học QHX24 C00, D01, D04, D78, D83 60
31 Xã hội học QHX25 A01, C00, D01, D04, D78, D83 65

[Theo Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội]

khoa học xã hội và nhân văn Tuyển sinh 2022

1.Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường Đại học Quốc gia Hà Nội. Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh 

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định đặc thù của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế.
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1:

+ Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • a] Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
  • b] Thí sinh là thành viên chính thức đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế hoặc Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế.
  • c] Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.
  • d] Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định.
  • e] Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo [phải học bổ sung kiến thức 01 năm học trước khi vào học chính thức].
  • g] Thí sinh là người nước ngoài có nhu cầu xét tuyển đại học tại Trường ĐHKHXH&NV - ĐHQGHN.

+ Đối tượng ưu tiên xét tuyển

  • Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thí sinh đạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.

- Các phương thức khác: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.

5. Học phí

Mức học phí năm học 2021 – 2022 như sau:

  • Các chương trình đào tạo chuẩn [trừ ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn]: 980.000đ/tháng [9.800.000đ/năm], tương đương 260.000đ/tín chỉ.
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn: 1.170.000đ/tháng [11.700.000đ/năm], tương đương 260.000đ/tín chỉ.
  • Các chương trình đào tạo chất lượng cao [thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo]: 3.500.000đ/tháng [35.000.000đ/năm].

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/ Chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Báo chí QHX01 A01,C00,D01,D04,D78,D83 55
Báo chí* [CTĐT CLC] QHX40 A01,C00,D01,D78 55
Chính trị học QHX02 A01,C00,D01,D04,D78,D83 55
Công tác xã hội QHX03 A01,C00,D01,D04,D78,D83 55
Đông Nam Á học QHX04 A01,D01,D78 40
Đông phương học QHX05 C00,D01,D04,D78,D83 55
Hàn Quốc học QHX26 A01,C00,D01, D78,DD2 50
Hán Nôm QHX06 C00,D01,D04,D78,D83 30
Khoa học quản lý QHX07 A01, C00,D01,D04,D78,D83 50
Khoa học quản lý* [CTĐT CLC] QHX41 A01,C00,D01,D78 50
Lịch sử QHX08 C00,D01,D04,D78,D83 65
Lưu trữ học QHX09 A01,C00,D01,D04,D78,D83 55
Ngôn ngữ học QHX10 A01, C00,D01,D04,D78,D83 50
Nhân học QHX11 A01,C00,D01,D04,D78,D83 45
Nhật Bản học QHX12 D01,D06,D78 50
Quan hệ công chúng QHX13 C00,D01,D04,D78,D83 60
Quản lý thông tin QHX14 A01,C00,D01, D78 45
Quản lý thông tin* [CTĐT CLC] QHX42 A01,C00,D01,D78 45
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 A01,D01,D78 70
Quản trị khách sạn QHX16 A01,D01,D78 65
Quản trị văn phòng QHX17 A01,C00,D01,D04,D78,D83 65
Quốc tế học QHX18 A01,C00,D01, D78 55
Quốc tế học* [CTĐT CLC] QHX43 A01,C00,D01,D78 55
Tâm lý học QHX19 A01,C00,D01,D04,D78,D83 85
Thông tin - Thư viện QHX20 A01,C00,D01, D78 45
Tôn giáo học QHX21 A01,C00,D01, A04, D78, D83 45
Triết học QHX22 A01,C00,D01,D04,D78,D83 45
Văn hóa học QHX27 C00,D01,D04,D78,D83 45
Văn học QHX23 C00,D01,D04,D78,D83 70
Việt Nam học QHX24 C00,D01, D78 60
Xã hội học QHX25 A01,C00,D01,D04,D78,D83 65

Ghi chú:

[*] Các chương trình đào tạo chất lượng cao [Báo chí - QHX40, Khoa học quản lý - QHX41, Quản lý thông tin - QHX42, Quốc tế học - QHX43]: Thí sinh phải đảm bảo điều kiện môn Ngoại ngữ [tiếng Anh] của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên [theo thang điểm 10] hoặc có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT và ĐHQGHN.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020

Năm 2021

[Xét theo kết quả thi THPT]

Báo chí

17.75 [A00] 25 [C00] 19.75 [D01] 19.5 [D02] 17.5 [D03] 18 [D04, D79 - D83] 18.5 [D05] 17 [D06]

19 [D78]

21.75 [A00]

26 [C00]

22.50 [D01]

19.50 [D03]

20.25 [D04]

23 [D78]

20 [D82]

20 [D83]

A01: 23,5

C00: 28,5

D01: 25

D04: 24

D78: 24,75

D83: 23,75

A01: 25,08

C00: 28,80

D01: 26,60

D04, D06: 26,20

D78: 27,10

D83: 24,60

Báo chí [Chất lượng cao]

18 [A00]

21.25 [C00]

19.75 [D01]

18 [D03]

19 [D04]

19.75 [D78]

18 [D82, D83]

A01: 20

C00: 26,5

D01: 23,5

D78: 23,25

A01: 25,30

C00: 27,40

D01: 25,90

D04, D06: 

D78: 25,90

D83: 

Chính trị học

16.5 [A00] 22 [C00] 16.25 [D01]

18 [D02 - D06, D78 - D83]

19 [A00]

23 [C00]

19.50 [D01]

18 [D03]

17.50 [D04]

19.50 [D78]

18 [D82]

18 [D83]

A01: 18,5

C00: 25,5

D01: 23

D04: 18,75

D78: 20,5

D83: 18

A01: 24.30

C00: 27.20

D01: 24.70

D04, D06: 24.50

D78: 24.70

D83: 19.70

Công tác xã hội

16 [A00] 23.25 [C00] 19 [D01] 18 [D01 - D06; D79 - D83]

17 [D78]

18 [A00]

24.75 [C00]

20.75 [D01]

21 [D03]

18 [D04]

20.75 [D78]

18 [D82]

18 [D83]

A01: 18

C00: 26

D01: 23,75

D04: 18

D78: 22,5

D83: 18

A01: 24,50

C00: 27,20

D01: 25,40

D04, D06: 24,20

D78: 25,40

D83: 21,00

Đông Nam Á học

16 [A00] 25 [C00] 19.25 [D01] 18 [D02 - D06; D79, D80, D81. D83] 19.75 [D78]

17.75 [D82]

20.50 [A00]

27 [C00]

22 [D01]

20 [D03]

20.50 [D04]

23 [D78]

18 [D82]

18 [D83]

A01: 20,5

D01: 23,5

D04: 22

D78: 22

D83: 18

A01: 24,50

C00: 

D01: 25,00

D04, D06: 

D78: 25,90

D83: 

Đông phương học

27.25 [C00] 22.25 [D01, D78] 18 [D02 - D05; D79 - D83]

17 [D06]

28.50 [C00]

24.75 [D01]

20 [D03]

22 [D04]

24.75 [D78]

20 [D82]

19.25 [D83]

C00: 29,75

D01: 25,75

D04: 25, 25

D78: 25,75

D83: 25,25

A01: 

C00: 29,80

D01: 26,90

D04, D06: 26,50

D78: 27,50

D83: 26,30

Hán Nôm

22 [C00] 18 [D01 - D06; D79 - D83]

17 [D78]

23.75 [C00]

21.50 [D01]

18 [D03]

20 [D04]

21 [D78]

18 [D82]

18.50 [D83]

C00: 26,75

D01: 23,75

D04: 23,25

D78: 23,5

D83: 23,5

A01: 

C00: 26,60

D01: 25,80

D04, D06: 24,80

D78: 25,30

D83: 23,80

Khoa học quản lý

16 [A00] 23.5 [C00] 19.25 [D01] 18 [D02 - D05; D79 - D83]

17 [D06, D78]

21 [A00]

25.75 [C00]

21.50 [D01]

18.50 [D03]

20 [D04]

21.75 [D78]

18 [D82]

18 [D83]

A01: 23

C00: 28,50

D01: 24,5

D04: 23,25

D78: 24,25

D83: 21,75

A01: 25,80

C00: 28,60

D01: 26,00

D04, D06: 25,50

D78: 26,40

D83: 24,00

Khoa học quản lý [Chất lượng cao]

19 [A00, C00]

16 [D01]

19 [D03]

18 [D04]

16.50 [D78]

18 [D82, D83]

A01: 20,25

C00: 25,25

D01: 22,5

D78: 21

A01: 24,00

C00: 26,80

D01: 24,90

D04, D06: 

D78: 24,90

D83: 

Lịch sử

21 [C00] 16.5 [D01]

18 [D02 - D06; D78 - D83]

22.50 [C00]

19 [D01]

18 [D03]

18 [D04]

19 [D78]

18 [D82, D83]

C00: 25,25

D01: 21,5

D04: 18

D78: 20

D83: 18

A01: 

C00: 26,20

D01: 24,00

D04, D06: 20,00

D78: 24,80

D83: 20,00

Lưu trữ học

17 [A00] 21 [C00] 16.5 [D01] 18 [D02 - D06, D79 - D83]

17 [D78]

17 [A00]

22 [C00]

19.50 [D01]

18 [D03]

18 [D04]

19.50 [D78]

18 [D82, D83]

A01: 17,75

C00: 25,25

D01: 23

D04: 18

D78: 21,75

D83: 18

A01: 22,70

C00: 26,10

D01: 24,60

D04, D06: 24,40

D78: 25,00

D83: 22,60

Ngôn ngữ học

22 [A01]

20.25 [C00]

18 [D02 - D04, 79 - D83]

17. 5 [D05]

19.25 [D06]

18.5 [D78]

23.75 [C00]

21.50 [D01]

22 [D03]

19 [D04]

21.50 [D78]

18 [D82]

18.75 [D83]

C00: 25,75

D01: 24

D04: 20,25

D78: 23

D83: 18

A01: 

C00: 26,80

D01: 25,70

D04, D06: 25,00

D78: 26,00

D83: 23,50

Nhân học 16 [A00] 20.75 [C00]

19 [D01]

17 [A00]

21.25 [C00]

18 [D01, D03, D04]

19 [D78]

18 [D82]

18.25 [D83]

A01: 16,25

C00: 24,5

D01: 23

D04: 19

D78: 21,25

D83: 18

A01: 23,50

C00: 25,60

D01: 25,00

D04, D06: 23,20

D78: 24,60

D83: 21,20

Quan hệ công chúng

25.5 [C00] 21.25 [D01] 18 [D02; D04 - D06, D79 - D83] 17.75 [D03]

21 [D78]

26.75 [C00]

23.75 [D01]

21.25 [D03, D04]

24 [D78]

20 [D82]

19.75 [D83]

C00: 29

D01: 26

D04: 24,75

D78: 25,5

D83: 24

A01: 

C00: 29,30

D01: 27,10

D04, D06: 27,00

D78: 27,50

D83: 25,80

Quản lý thông tin

16.5 [A00] 21 [C00] 17 [D01 18 [D02 - D06, D79 - D83]

16.5 [D78]

21 [A00]

23.75 [C00]

21.50 [D01]

18.50 [D03]

18 [D04]

21 [D78]

18 [D82, D83]

A01: 20

C00: 27,5

D01: 24,25

D04: 21,25

D78: 23,25

D83: 18

A01: 25,30

C00: 28,00

D01: 26,00

D04, D06: 24,50

D78: 26,20

D83: 23,70

Quản lý thông tin [Chất lượng cao]

17 [A00]

18 [C00]

16.75 [D01]

18 [D03, D04]

16.75 [D78]

18 [D82, D83]

A01: 18

C00: 24,25

D01: 21,25

D78: 19,25

A01: 23,50

C00: 26,20

D01: 24,60

D04, D06: 

D78: 24,60

D83: 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

26.5 [C00] 21.75 [D01] 18 [D02. D05, D06, D79 - D82] 17.75 [D03] 17 [D04, D83]

22 [D78]

23.75 [D01]

19.50 [D03]

21.50 [D04]

24.25 [D78]

19.25 [D82]

20 [D83]

A01: 24,5

D01: 25,75

D78: 25,25

A01: 26,00

C00: 

D01: 26,50

D04, D06: 

D78: 27,00

D83: 

Quản trị khách sạn

26.25 8[C00] 21.5 [D01] 18 [D02, D04, D79 - D83] 18.75 [D03] 17 [D05, D06]

20.75 [D78]

23.50 [D01]

23 [D03]

21.75 [D04]

23.75 [D78]

19.50 [D82]

20 [D83]

A01: 24,25

D01: 25,25

D78:  25,25

A01: 26,00

C00: 

D01: 26,10

D04, D06: 

D78: 26,60

D83: 

Quản trị văn phòng

18.25 [A00] 25 [C00] 18.75 [D01] 18 [D02 - D06, D79 - D83]

18.5 [D78]

21.75 [A00]

25.50 [C00]

22 [D01]

21 [D03]

20 [D04]

22.25 [D78]

18 [D82, D83]

A01: 22,5

C00: 28,5

D01: 24,5

D04: 23,75

D78: 24,5

D83: 20

A01: 25,60

C00: 28,80

D01: 26,00

D04, D06: 26,00

D78: 26,50

D83: 23,80

Quốc tế học

16.5 [A00] 25 [C00] 19.25 [D01] 17 [D02, D78]

18 [D03- D06, D79 - D83]

21 [A00]

26.50 [C00]

22.75 [D01]

18.75 [D03]

19 [D04]

23 [D78]

18 [D82]

18 [D83]

A01: 23

C00: 28,75

D01: 24,75

D04: 22,5

D78: 24,5

D83: 23,25

A01: 25,70

C00: 28,80

D01: 26,20

D04, D06: 25,50

D78: 26,90

D83: 21,70

Quốc tế học [CLC]

A01: 20

C00: 25,75

D01: 21,75

D78: 21,75

A01: 25,00

C00: 26,90

D01: 25,50

D04, D06: 

D78: 25,70

D83: 

Tâm lý học

19.5 [A00] 24.25 [C00] 21.5 [D01] 21 [D02, D03, D82] 19 [D04]

18 [D05, D79, D80, D83]

22.50 [A00]

25.50 [C00]

22.75 [D01]

21 [D03]

19.50 [D04]

23 [D78]

23 [D82]

18 [D83]

A01: 24,75

C00: 28

D01: 25,5

D04: 21,5

D78: 24,25

D83: 19,5

A01: 26,50

C00: 28,00

D01: 27,00

D04, D06: 25,70

D78: 27,00

D83: 24,70

Thông tin – thư viện

16 [A00] 19.75 [C00] 17 [D01, D78]

18 [D02 - D06, D79 - D83]

17.50 [A00]

20.75 [C00]

17.75 [D01]

18 [D03]

18 [D04]

17.50 [D78]

18 [D82, D83]

A01: 16

C00: 23,25

D01: 21,75

D04: 18

D78: 19,5

D83: 18

A01: 23,60

C00: 25,20

D01: 24,10

D04, D06: 23,50

D78: 24,50

D83: 22,40

Tôn giáo học

16.5 [A00] 17.75 [C00] 16.5 [D01, D78] 18 [D02, D04 - D06, D79 - D83]

17.5 [D03]

17 [A00]

18.75 [C00]

17 [D01, D03, D04, D78, D82, D83]

A01: 17

C00: 21

D01: 19

D04: 18

D78: 18

D83: 18

A01: 18,10

C00: 23,70

D01: 23,70

D04, D06: 19,00

D78: 22,60

D83: 20,00

Triết học

16 [A00] 18.5 [C00] 16.5 [D01] 18 [D02 - D04, D78 - D83]

17 [D05]

17.75 [A00]

19.50 [C00]

17.50 [D01]

18 [D03, D04]

17.50 [D78]

18 [D82, D83]

A01: 19

C00: 22,25

D01: 21,5

D04: 18

D78: 18,25

D83: 18

A01: 23,20

C00: 24,90

D01: 24,20

D04, D06: 21,50

D78: 23,60

D83: 20,00

Văn hóa học

C00: 24

D01: 20

D04: 18

D78: 18,5

D83: 18

A01: 

C00: 26,50

D01: 25,30

D04, D06: 22,90

D78: 25,10

D83: 24,50

Văn học

21.5 [C00] 19 [D01] 18 [D02 - D06, D79, D80, D82, D83] 17.25 [D78]

17.5 [D81]

22.5 [C00]

20 [D01]

18 [D03, D04]

20 [D78]

18 [D82, D83]

C00: 25,25

D01: 23,5

D04: 18

D78: 22

D83: 18

A01: 

C00: 26,80

D01: 25,30

D04, D06: 24,50

D78: 25,50

D83: 18,20

Việt Nam học

23.5 [C00] 16.5 [D01] 18 [D02 - D06, D79 - D83]

17 [D78]

25 [C00]

21 [D01]

18 [D03, D04]

21 [D78]

18 [D82, D83]

C00: 27,25

D01: 23,25

D04: 18

D78: 22,25

D83: 20

A01: 

C00: 26,30

D01: 24,40

D04, D06: 22,80

D78: 25,60

D83: 22,40

Xã hội học

16 [A00] 21.75 [C00] 17.75 [D01] 18 [D02 - D06, D79 - D83]

17.25 [D78]

18 [A00]

23.50 [C00]

21 [D01]

20 [D03]

18 [D04]

19.75 [D78]

18 [D82, D83]

A01: 17,5

C00: 25,75

D01: 23,75

D04: 20

D78: 22,75

D83: 18

A01: 24,70

C00: 27,10

D01: 25,50

D04, D06: 23,90

D78: 25,50

D83: 23,10

Nhật Bản học

24 [D01]

20 [D04]

22.50 [D06]

24.50 [D78]

21.75 [D81]

19 [D83]

A01: 20

D01: 25,75

D06: 24,75

D78: 25,75

A01: 

C00: 

D01: 26,50

D04, D06: 25,40

D78: 26,90

D83: 

Hàn Quốc học

A01: 24,5

C00: 30

D01: 26.5

D04: 21,25

D78: 26

D83: 21,75

A01: 26,80

C00: 30,00

D01: 27,40

D04, D06: 26,60

D78: 27,90

D83: 25,60

Ghi chú: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [ĐHQG HN]
Khuôn viên Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [ĐHQG HN] Toàn cảnh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [ĐHQG HN] trên cao

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề