Vở bài tập toán lớp 4 bài 1 trang 3
Hướng dẫn Giải VBT toán lớp 4 trang 3 tập 1 bài 1, 2, 3, 4 được các đội ngũ chuyên gia giảng dạy biên soạn chi tiết và đầy đủ nhất. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh trong quá trình học tập. Nội dung chi tiết xem tại đây. Show Giải bài 1 trang 3 VBT Toán lớp 4 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7000 ; 8000; 9000 ;….. ; ….. ; 12000 ; ….. b) 0 ; 10000 ; 20000 ; ….. ; …..; ….. ; 60000. c) 33700 ; 33800 ; ….. ; 34000 ; ….. ; ….. ; 34300. Lời giải: a) 7000 ; 8000; 9000 ;10000 ; 11000 ; 12000 ; 13000. b) 0 ; 10000 ; 20000 ; 30000 ; 40000 ; 50000 ; 60000. c) 33700 ; 33800 ; 33900 ; 34000 ; 34100 ; 34200 ; 34300. Giải bài 2 trang 3 VBT Toán lớp 4 Tập 1Viết theo mẫu:
Lời giải:
Giải bài 3 trang 3 VBT Toán lớp 4 Tập 1Nối theo mẫu Lời giải: Giải bài 4 trang 3 VBT Toán lớp 4 Tập 1Tính chu vi hình H có kích thước như bên: Lời giải: Gọi các đỉnh của hình H và A, B, C ,D ,E ,F. Từ E ta kẻ một đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại G. Mà hình chữ nhật có hai cặp đối song song và bằng nhau là: AF = GE = 9cm và AG = FE AG = AB – GB = 18 – DC = 18 – 12 = 6 (cm) DE = BC – AF = 18 – 9 = 9 (cm) EF = AB – DC = 18 -12 = 6(cm) Cách 1 : Chu vi của hình H là : Phình H = AB + BC + CD + DE +EF + FA = 18 + 18 + 12 + 9 + 6 + 9 = 72 (cm) Cách 2 : Chu vi của hình H là : Phình H = PAGEF + PGBCD – 2GE P = (AF + AG) × 2 + (BC + CD) × 2 – 2GE = (9 + 6) × 2 + (18 + 12) × 2 - 2 × 9 = 15 × 2 + 30 × 2 – 18 = 72 (cm) Đáp số: 72 (cm). ►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT toán lớp 4 trang 3 tập 1 bài 1, 2, 3, 4, ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất. Đánh giá bài viết Câu 1, 2, 3, 4 trang 3 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 7000 ; 8000 ; 9000 ;………;……….; 12 000 ; ………..
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7000 ; 8000 ; 9000 ;………;……….; 12 000 ; ……….. b) 0 ; 10 000 ; 20 000 ;……. ; …….. ; ……. ; 60 000. c) 33 7000 ; 33 800 ; ……..; 34 000; ……..; ………; 34 300. 2. Viết theo mẫu
3. Nối (theo mẫu) 4. Tính chu vi của hình H có kích thước như hình bên.
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; 13 000. b) 0 ; 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000. c) 33 7000 ; 33 800 ; 33 900; 34 000; 34 100; 34 200; 34 300. 2. Viết theo mẫu
3. Nối (theo mẫu) 4. Tính chu vi hình H có kích thước như bên: Gọi các đỉnh của hình H là A, B, C, D, E, F. Từ E ta kẻ một đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại G. Mà hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau là: AF = GE = 9 cm và AG = FE AG = AB – GB = 18 – DC = 18 -12 = 6 (cm) DE = BC – AF = 18 – 9 = 9 (cm) EF = AB – DC = 18 – 12 = 6 (cm) Cách 1: Chu vi của hình H là : P(hình H) = AB + BC + CD + DE + EF + FA = 18 + 18 + 12 + 9 + 6 + 9 = 72 (cm) Cách 2 : Chu vi của hình H là : \({P_{(hinhH)}} = {P_{(AGEF)}} + {P_{(GBCD)}} – 2GE\) \(\eqalign{ & P = ({\rm{AF + AG) }} \times {\rm{2 + (BC + CD) }} \times {\rm{2 – 2GE}} \cr & = (9 + 6) \times 2 + (18 + 12) \times 2 – 2 \times 9 \cr & = 15 \times 2 + 30 \times 2 – 18 = 72(cm) \cr} \) Đáp số: 72cm. |