Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 Bài 69 trang 105

Bài 1. Xem tờ lịch tháng 10, viết tiếp vào chỗ chấm:

a] Tháng 10 có .......... ngày.

b] Ngày 20 tháng 10 là thứ .............

c] Đọc và viết các ngày được khoanh tròn trong tờ lịch bên [theo mẫu]:

ĐọcViết
Ngày ba tháng mườiNgày 3 tháng 10
Ngày mười lăm tháng mườiNgày 15 tháng 10

Trả lời:

a] Tháng 10 có 31 ngày.

b] Ngày 20 tháng 10 là thứ năm

c] 

ĐọcViết
Ngày ba tháng mườiNgày 3 tháng 10
Ngày sáu tháng mườiNgày 6 tháng 10
Ngày mười lăm tháng mườiNgày 15 tháng 10
Ngày mười chín tháng mườiNgày 19 tháng 10
Ngày hai mươi mốt tháng mườiNgày 21 tháng 10
Ngày hai mươi lăm tháng mườiNgày 25 tháng 10

Bài 2. a] Viết các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 6 dưới đây:

b] Xem tờ lịch ở câu a rồi viết tiếp vào chỗ chấm:

  • Tháng 6 có  .............. ngày
  • Ngày 1 tháng 6 là thứ ....................
  • Các ngày thứ Bảy trong tháng 6 là những ngày sau: ...........................
  • Nếu thứ Ba tuần này là ngày 14 tháng 6 thì tứ Ba tuần trước là ngày ................., thứ Ba tuần sau là ngày ...................

Trả lời:

a] Ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 6: 4, 9, 10, 13, 15, 18, 20, 21, 25, 28, 30

b] 

  • Tháng 6 có 30 ngày
  • Ngày 1 tháng 6 là thứ tư
  • Các ngày thứ Bảy trong tháng 6 là những ngày sau: 4, 11, 18, 25
  • Nếu thứ Ba tuần này là ngày 14 tháng 6 thì tứ Ba tuần trước là ngày 7, thứ Ba tuần sau là ngày 21.

Bài 3. Xem lịch dự báo thời tiết trong tháng 7, trả lời các câu hỏi:

a] Những ngày nào có thể có mưa?

b] Hồng muốn chọn một tuần có nhiều ngày có thể nắng để đi du lịch biển. Hỏi Hồng nên chọn từ ngày nào đến ngày nào?

Trả lời:

a] Ngày có thể có mưa là: 1, 2, 3, 4, 9, 17, 27, 28, 29.

b] Tuần Hồng có thể đi du lịch biển là: từ ngày 16 -> ngày 24.

Bài 4. Thực hành: Lấy một tờ lịch tháng rồi đánh dấu và ghi chú những ngày có sự kiện đặc biệt trong tờ lịch của em.

Trả lời:

Lời giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 105 Bài 69 Tiết 3 sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 105 Bài 69 Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 2 Trang 105 Bài 1:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a] Tổng của 46 và 38 là:

A. 84

B. 85

C. 74

b] Hiệu của 81 và 57 là:

A. 34

B. 24

C. 42

c] Kết quả tính 58 + 5 – 29 là:

A. 84

B. 85

C. 74

d] Kết quả tính 44 – 6 + 46 là:

A. 38

B. 84

C. 85

Trả lời:

a] Tổng của 46 và 38 là:

A. 84

B. 85

C. 74

b] Hiệu của 81 và 57 là:

A. 34

B. 24

C. 42

c] Kết quả tính 58 + 5 – 29 là:

A. 84

B. 85

C. 74

d] Kết quả tính 44 – 6 + 46 là:

A. 38

B. 84

C. 85

Vở bài tập Toán lớp 2 Trang 105 Bài 2:

Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

Trả lời:

Em thực hiện cộng, trừ lần lượt từ phải sang trái, từ chữ số hàng đơn vị đến chữ số hàng chục.

Em điền kết quả như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 Trang 105 Bài 3:

 >;

Chủ Đề