Vào khoảng ngày trong Tiếng Anh

Dưới đây là một vài câu nói trong tiếng Anh liên quan đến thời gian.

Ngày

the day before yesterdayhôm kia
yesterdayhôm qua
todayhôm nay
tomorrowngày mai
the day after tomorrowngày kia

Buổi trong ngày

last nighttối qua
tonighttối nay
tomorrow nighttối mai
in the morningvào buổi sáng
in the afternoonvào buổi chiều
in the eveningvào buổi tối
yesterday morningsáng qua
yesterday afternoonchiều qua
yesterday eveningtối qua
this morningsáng nay
this afternoonchiều nay
this eveningtối nay
tomorrow morningsáng mai
tomorrow afternoonchiều mai
tomorrow eveningtối mai

Tuần, tháng, năm

last weektuần trước
last monththáng trước
last yearnăm ngoái
this weektuần này
this monththáng này
this yearnăm nay
next weektuần sau
next monththáng sau
next yearnăm sau

Skip to content

Ngoài ra, “at” còn dùng để nói đến một thời điểm nào đó trong năm, ví dụ như các lễ hội đặc biệt.

Ví dụ:

1. I love the atmosphere at Cherry Blossom time. 
2. People tend to become more hopeful at springtime.

Sử dụng “on” cho các ngày cụ thể

Giới từ “on” được sử dụng cho các ngày cụ thể trong tuần:

Ví dụ:

1. On Monday, I am taking my dog for a run. 
2. On Fridays, I get my hair done.

Giới từ này cũng có thể dùng trong trường hợp đề cập đến ngày, tháng hoặc một ngày lễ cụ thể:

Ví dụ:

1. On Christmas Day, my family goes to church. 
2. On October 22nd, I am going to buy a new television.

Cụm giới từ “on time” có nghĩa là đến địa điểm hoặc hoàn thành công việc đúng giờ, đúng kế hoạch.

Ví dụ:

1. Make sure you come to work on time tomorrow. 
2. I managed to finish the report on time.

Dùng giới từ “by” cho thời gian

Khoảng thời gian là một cụm danh từ trong Việt nam dùng để chỉ một chuỗi thời gian liên tiếp kéo dài trong nhiều ngày, tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ trong Tiếng Anh này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

1. Định nghĩa “Khoảng Thời Gian” trong Tiếng Anh

[Hình ảnh minh họa cho định nghĩa “Khoảng Thời Gian” trong Tiếng Anh]

“Khoảng thời gian” trong Tiếng Anh là PERIOD, phát âm là  /ˈpɪr.i.əd/

Ví dụ:

  • I love my job, but it has a weakness which is spending long periods away from home. 

  • Tôi yêu công việc của mình, nhưng nó có một điểm yếu là phải xa gia đình trong thời gian dài.

  • Doanh số bán hàng của công ty đang tăng đột biến, cao hơn so với cùng kỳ năm trước.

  • The sale of the company is increasing dramatically, higher than in the same period the previous year. 

  • This study course will be carried out over a 4 months period. 

  • Khóa học này sẽ được thực hiện trong thời gian 4 tháng.

  • He is a teenager now and he is going through the rebellious period. 

  • Anh ấy là thanh thiếu niên và anh ấy đang trải qua thời kỳ nổi loạn. 

2. Các giới từ hay đi cùng PERIOD trong Tiếng Anh

[Hình ảnh minh họa cho các giới từ hay đi cùng PERIOD trong Tiếng Anh]

After a:

Ví dụ:

  • After a long time of waiting, my favorite dress has arrived. 

  • Sau một thời gian dài chờ đợi, chiếc váy yêu thích của tôi đã về đến nơi.

During/ throughout the:

Ví dụ:

  • During this period, she applied herself to pass the exam with flying color. 

  • Trong giai đoạn này, cô đã áp dụng bản thân để vượt qua kỳ thi với điểm số cao. 

In/within a/ the:

Ví dụ:

  • I had tried to persuade her, but she still gave up in the last-four month period. 

  • Tôi đã cố gắng thuyết phục cô ấy, nhưng cô ấy vẫn từ bỏ trong khoảng thời gian bốn tháng qua.

Over a/the:

Ví dụ:

  • There will be a reduced bus service over the Christmas period. Changes were monitored over a period of two months.

  • Dịch vụ xe buýt sẽ được giảm trong thời gian Giáng sinh. Các thay đổi được theo dõi trong khoảng thời gian hai tháng.

Between:

Ví dụ:

  • She found her first job in the period between his graduation and participating in a new club. 

  • Cô tìm được công việc đầu tiên trong khoảng thời gian từ khi anh tốt nghiệp và tham gia vào một câu lạc bộ mới.

From...to:

Ví dụ: 

  • The period from January 2019 to July 2019 is the highest time of the CoV19 outbreak.  

  • Khoảng thời gian từ tháng 1/2019 đến tháng 7/2019 là thời điểm bùng phát CoV 19 cao nhất.

3. Các cụm từ thông dụng với PERIOD trong Tiếng Anh

[Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với PERIOD trong Tiếng Anh]

    Word

Meaning

accounting period

khoảng thời gian mà công ty chuẩn bị báo cáo tài chính kết thúc, ví dụ: sau ba, sáu hoặc mười hai tháng

deferment period

ở Anh, một khoảng thời gian đã thỏa thuận mà một người có bảo hiểm y tế phải bị ốm trước khi công ty bảo hiểm bắt đầu thanh toán cho họ

payback period

khoảng thời gian cần thiết để lấy lại số tiền ban đầu đã đầu tư vào một thứ gì đó [thời gian hoàn vốn]

qualifying period

khoảng thời gian, đặc biệt là thời gian dành cho công việc của bạn, trước khi bạn có quyền nhận một thứ gì đó hoặc làm điều gì đó

reporting period

khoảng thời gian cụ thể mà các tài khoản của một công ty có liên quan đến

cooling-off period

khoảng thời gian đã thỏa thuận trong đó ai đó có thể quyết định không mua thứ gì đó mà họ đã đồng ý mua hoặc khoảng thời gian mà hai nhóm đang tranh cãi có thể cố gắng cải thiện tình hình trước khi hành động thêm

earnout period

một khoảng thời gian sau khi bán công ty trong đó người bán có thể kiếm được tiền nếu công ty hoạt động tốt

pay period

khoảng thời gian mà một nhân viên làm việc trước khi được trả lương, ví dụ như một tuần hoặc một tháng

recovery period

thời gian mà nền kinh tế được cải thiện sau một giai đoạn khó khăn

period bill

một tài liệu, được sử dụng đặc biệt trong thương mại quốc tế, yêu cầu một cá nhân hoặc tổ chức thanh toán một số tiền cụ thể cho hàng hóa hoặc dịch vụ vào một ngày đã thỏa thuận

period drama

sản xuất truyền hình hoặc phim lấy bối cảnh trong quá khứ hoặc các sản phẩm thuộc loại này

period piece

chẳng hạn như một cuốn sách hoặc một bộ phim rất cổ điển, thường là theo cách gây cười cho mọi người bây giờ

grace period

thêm thời gian bạn được cho để trả số tiền bạn nợ mà không bị mất thứ gì đó hoặc phải trả thêm số tiền

safe period

vài ngày ngay trước và trong thời kỳ kinh nguyệt của phụ nữ khi cô ấy không có khả năng mang thai

subperiod 

một khoảng thời gian là một phần của khoảng thời gian dài hơn cụ thể

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “PERIOD” trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một danh từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “PERIOD” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

Video liên quan

Chủ Đề