Túc cầu giáo là gì

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Định nghĩa - Khái niệm

túc cầu từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ túc cầu trong từ Hán Việt và cách phát âm túc cầu từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ túc cầu từ Hán Việt nghĩa là gì.

Túc cầu giáo là gì
足球 (âm Bắc Kinh)
Túc cầu giáo là gì
足球 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


túc cầu
Môn thể thao đá banh.Trái banh dùng trong môn thể thao đá banh.

Xem thêm từ Hán Việt

  • châu hoàn hợp phố từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • công văn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cảnh khí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tất cánh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cổ chung từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ túc cầu nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "túc cầu", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ túc cầu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ túc cầu trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

    1. Các đội túc cầu tại Ba-tây đôi khi đi cầu hỏi đồng bóng.

    2. Trong một nước mà đa số dân chúng tự xưng theo đấng Christ, trưởng toán một đội túc cầu đã cầu nguyện cho đội mình được thắng trận đấu và được che chở cho khỏi bị thương tích.

    3. Với tất cả những thay đổi nhanh chóng xảy ra xung quanh, chúng ta nghiêm túc cầu nguyện và cố gắng để bảo đảm rằng các giá trị của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô vẫn tồn tại.

    4. Tiếp theo công việc truyền giáo của mình, ông nhận được bằng cử nhân về cơ khí và bằng MBA (Cao Học Quản Trị Kinh Doanh), cả hai bằng đều từ trường Brigham Young University, nơi mà ông chơi cho đội túc cầu.

    5. Một người mẹ nói cho tôi biết về thời gian mà con cái của người ấy có 29 sinh hoạt đã được hoạch định mỗi tuần: học nhạc, Hướng Đạo, khiêu vũ, chơi cho đội bóng chày, đi cắm trại ban ngày, túc cầu, nghệ thuật và vân vân.

    Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "túc" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo danh sách các từ ghép có chứa tiếng "túc" để tìm thêm nhiều từ ghép khác nữa.

    túc chí, túc căn, túc cầu, túc duyên, túc dạ, túc dụng, túc hạ, túc học, túc khiên, túc mễ, túc mệnh, túc mệnh luận, túc nghiệp, túc nguyện, túc nhiên, túc nho, túc nhân, túc số, túc thế, túc trái, túc trình, túc trí đa mưu, túc trữ, túc trực, túc tướng, túc tật, túc từ, túc từ gián tiếp, túc từ trực tiếp