Từ vựng về thời gian trong tiếng Trung
4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỜI GIAN Show 1. 时间 shí jiān : Thời gian 2. 秒钟 miǎo zhōng : Giây 3. 分钟 fēn zhōng : Phút 4. 小时 xiǎo shí : Giờ 5. 天 tiān : Ngày 6. 星期 xīng qī : Tuần 7. 月 yuè : Tháng 8. 季节 jì jié : Mùa 9. 年 nián : Năm 10. 十年 shí nián : Thập kỉ 11. 世纪 shì jì : Thế kỉ 12. 千年 qiān nián : Ngàn năm 13. 永恒 yǒng héng : Vĩnh hằng 14. 早晨 zǎo chén : Sáng sớm 15. 中午 zhōng wǔ : Buổi trưa 16. 下午 xià wǔ : Buổi chiều 17. 晚上 wǎn shang : Buổi tối 18. 夜 yè : Đêm 19. 午夜 wǔ yè : Nửa đêm 20. 星期一 xīng qī yī : Thứ 2 21. 星期二 xīng qī èr : Thứ 3 22. 星期三 xīng qī sān : Thứ 4 23. 星期四 xīng qī sì : Thứ 5 24. 星期五 xīng qī wǔ : Thứ 6 25. 星期六 xīng qī liù : Thứ 7 26. 星期天 xīng qī tiān : Chủ nhật 27. 一月 yī yuè : Tháng 1 28. 二月 èr yuè : Tháng 2 29. 三月 sān yuè : Tháng 3 30. 四月 sì yuè : Tháng 4 31. 五月 wǔ yuè : Tháng 5 32. 六月 liù yuè : Tháng 6 33. 七月 qī yuè : Tháng 7 34. 八月 bā yuè : Tháng 8 35. 九月 jiǔ yuè : Tháng 9 36. 十月 shí yuè : Tháng 10 37. 十一月 shí yī yuè : Tháng 11 38. 十二月 shí èr yuè : Tháng 12 39. 春天 chūn tiān : Mùa xuân 40. 夏天 xià tiān : Mùa hạ 41. 秋天 qiū tiān : Mùa thu 42. 冬天 dōng tiān : Mùa đông =================== TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Page 2
Trong tiếng Trung giao tiếp, học cách diễn đạt về thời gian là một trong những bài học cơ bản nhất cần phải nắm vững. Bạn đã bao giờ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm những từ vựng tiếng Trung về thời gian để diễn đạt đúng ý mình mong muốn? ⇒ Xem lại bài 6: Số đếm, hỏi tuổi Bài học tiếng Trung cơ bản ngày hôm nay, tiếng Trung Chinese gửi đến các bạn tổng hợp các danh từ tiếng Trung về thời gian. Việc nắm được ý nghĩa của các từ này sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung một cách hợp lý và nhuần nhuyễn. Học tiếng Trung Cơ bản Thời gian (时间)Phần #1: Cách đọc Giờ (chỉ thời điểm) trong tiếng Trung1. Cách hỏi Giờ tiếng Trung
2. Cách nói Giờ chẵn bằng tiếng Trung3. Cách nói Giờ hơn trong tiếng Trung
Ví dụ: Ghi chú: giờ kém đươc quy đổi về cách nói giờ hơn. 4. Cách đọc Phút trong tiếng Trung
Ví dụ: 5. Cách hỏi số lượng Giờ và cách trả lời
Ví dụ: Phần #2: Cách nói Năm Tháng trong tiếng Trung1. Cách nói Năm trong tiếng Trung
Ví dụ: Ghi chú: Khi nói Năm đọc từng số một. 2. Cách hỏi Năm trong tiếng Trung
Ví dụ: 3. Cách NÓI số lượng Năm trong tiếng Trung
Ví dụ: 4. Cách HỎI số lượng Năm trong tiếng Trung
Ví dụ:
Ghi chú: Khi nói về mốc thời gian phải nói thứ tự từ lớn đến bé. 5. Cách NÓI Tháng trong tiếng Trung
Ví dụ:
6. Cách nói về số lượng Tháng trong tiếng Trung
Ví dụ: 7. Cách hỏi Tháng trong tiếng TrungVí dụ: 8. Cách nói Tuần trong tiếng Trung của người Đài Loan thường dùngVí dụ: Cách trả lời:
Ví dụ:
9. Cách nói về Ngày
Ví dụ: 10. Cách nói về số Ngày trong tiếng Trung
Ví dụ: Ghi chú: sự khác biệt giữa “天” ( tiān) và “号”(hào)
11. Cách nói về Buổi trong ngày và nói về Ngày trong Tuần trong tiếng Trung12. Cách nói ghép Ngày, Buổi, Giờ trong tiếng TrungVí dụ: 13. Cách nói Thứ trong tiếng TrungNgười Trung Quốc có tính thứ hai bắt đầu từ số 1, thứ hai là ngày đầu tuần. Chú ý: Có thể dùng 礼拜 để thay thế cho 星期 Khi nói số Tuần
Ví dụ: 三个星期 Khi nói Ngày, Tháng, Năm trong tiếng Hoa nói ngược lại với cách nói của tiếng Việt. Ví dụ:
14. Cách nói Ngày trong ThángVí dụ: Phần #3: Từ vựngCác ngày lễ trong NămPhần #4: Giải thích từ
Ví dụ:
Nhưng đôi khi “ 的” (de) cũng có thể lược bỏ.
Phần #5. Ngữ PhápCâu chữ “是” (shì) Hình thức khẳng định
Hình thức phủ định
Hình thức nghi vấn Cách #1: Cách trả lời: Nếu không đúng trả lời: 不是(bú shì) Phần #6: Hội thoại tổng hợpVậy là bạn có thể kể những mốc thời gian quan trọng trong đời bằng tiếng Trung rồi đó. Từ vựng là bài học không bao giờ là thừa với những người học tiếng Trung, có từ vựng phong phú thì khả năng giao tiếp của bạn mới giỏi lên được. Học mà không được nói thì cũng sẽ không hiệu quả, bạn nên tham gia các khóa học giao tiếp tiếng Trung cơ bản để học tiếng Trung tốt và thành thạo hơn. ⇒ Xem tiếp bài 8: Cách hỏi đáp thông thường Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Nguồn:chinese.com.vn |