Từ vựng về dụng cụ học tập tiếng Hàn

Thời gian đăng: 19/03/2018 15:35

Tiếp tục với các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, bài học hôm nay mời các bạn cùng SOFL tìm hiểu về các đồ dụng hay xuất hiện trong văn phòng. Đây cũng là chủ đề rất gần gũi, giúp bạn dễ dàng hơn khi làm việc tại doanh nghiệp ở Hàn Quốc.  
 

Từ vựng về dụng cụ học tập tiếng Hàn

Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Đồ dùng văn phòng

Bước chân vào một công ty Hàn Quốc, làm việc chung với người Hàn Quốc mà bạn không nắm được các từ vựng cơ bản như đồ dùng, nghề nghiệp hay các từ loại liên quan đến văn phòng thì là một dấu trừ rất lớn đấy nhé. Các bạn muốn giao tiếp giỏi thì trước tiên phải bắt đầu từ các chủ đề đơn giản, liên quan trực tiếp đến đời sống hàng ngày.

Riêng với chủ đề từ vựng tiếng Hàn đồ dùng văn phòng, các bạn có thể ghi nhớ bằng các hình ảnh thực tế. Điều này rất đơn giản vì các đồ dùng văn phòng là những thứ mà bạn gặp hàng ngày, bạn sử dụng thường xuyên. Cách học dễ nhất chính là tập thói quen suy nghĩ ngay khi nhìn thấy một vật nào đó, phát âm và nhớ đến chúng bằng tiếng Hàn.

Dưới đây là danh sách đồ dùng văn phòng bằng tiếng Hàn rất thông dụng:

  • 게시판: Bảng (thông báo)

  • 도화지: Giấy vẽ

  • 딱풀: Loại keo dán khô

  • 복사물 (복사 종이): Giấy photo

  • 유색종이: Giấy màu

  • 이면지: Giấy đã sử dụng một mặt

  • 만년필: Bút máy

  • 불펜: Bút bi

  • 다이어리: Sổ nhật ký

  • 봉투: Phong bì

  • 백지: Giấy trắng

  • 보드마커: Bút viết bảng

  • 가위: Cái kéo

  • 각도기: Cái thước

  • 마분지: Giấy bìa

  • 연필: Bút chì

  • 수정 테이프: Bút xóa

  • 분필: Phấn

  • 삼각자: Ê ke

  • 도장: Con dấu

  • 달력: Quyển lịch

  • 메모지: Giấy nhớ

  • 스테이플러: Cái dập ghim

  • 지시봉: Gậy chỉ thường dùng khi thuyết trình.

  • 줄자: Thước dây

  • 포스트잇: Giấy ghi nhớ

  • 형광펜: Bút ghi nhớ

  • 복사기: Máy photo copy

  • 탁상용 달력: Quyển lịch để bàn

  • 정수기: Cây nước

  • 화이트 보드: Bảng trắng

  • 지우개: Cục tẩy

  • 집게: Cái kẹp sắt

  • 심: Ghim

  • 압정: Đinh ghim

  • 카본지: Giấy than

  • 클립: Loại kẹp giấy

  • 테이프: Băng dính

  • 투명 테이프: Loại băng dính trong

  • 이화지: Giấy in

  • 잉크 지우개: Tẩy mực

  • 빔 프로젝트: Máy chiếu

  • 빔 프로젝트 스크린: Màn chiếu

  • 분쇠기: Máy cắt, hủy tài liệu

  • 소화기: Bình cứu hỏa

  • 프린터 잉크: Mực máy in

  • 서류철: Đồ dùng kẹp tài liệu

  • 파일 상자: Hộp tài liệu

  • 양면 테이프: Băng dính 2 mặt

  • 샤프: Bút chì kim

  • 펀치: Đồ dập lỗ

  • 컴퍼스: Com - pa

  • 연필깍이: Đồ gọt bút chì

  • 프린터: Máy in

  • 팩스: Máy fax

  • 계산기: Máy tính (cầm tay)

  • 책갈피: Bookmark

  • 스캐너: Máy scan tài liệu

Nếu bạn chịu khó vận dụng những từ vựng trên trong giao tiếp hàng ngày thì sẽ sớm ghi nhớ được hết. Bằng phương pháp tưởng tượng, suy nghĩ các từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng bằng hình ảnh. Bạn không cần phải viết quá nhiều, cũng không cần học một cách máy móc.

Cách tạo thói quen học từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh

Việc học từ vựng tiếng Hàn hiện nay có không ít những phương pháp, được rất nhiều người chia sẻ và áp dụng. Tuy nhiên cách học có nhiều ưu điểm vượt trội vẫn là học qua hình ảnh.  Không chỉ là hình ảnh trên giấy, trên sách vở, trên tài liệu mà hình ảnh thực tế bạn nhìn thấy ngoài đời thực.

Bạn có hiểu tại sao một đứa trẻ khi lớn lên dù chưa đi học nhưng vẫn có thể nói chuyện được bằng thứ tiếng nào đó không? Đó là vì ngay từ những năm đầu tiên xung quanh chúng đã mặc định là ngôn ngữ đó. Ví dụ như trẻ con Việt Nam, hàng ngày mẹ của chúng nói chuyện bằng tiếng Việt, gọi chúng bằng tiếng Việt và đưa cho chúng tất cả những đồ vật gọi tên bằng tiếng Việt.

Cứ thử so sánh điều đó với cách học từ vựng tiếng Hàn của chúng ta. Nếu mỗi ngày bạn đều nghe, điều viết hoặc đọc tiếng Hàn, bạn suy nghĩ mọi điều xung quanh bằng tiếng Hàn, bạn nhắn tin thật nhiều bằng tiếng Hàn thì liệu bạn có tiến bộ hơn không? Điều đó là dĩ nhiên vì dù làm bất cứ điều gì, bạn chăm chỉ và cố gắng hết sức thì nhất định sẽ đạt được hiệu quả như mong muốn.

Trung tâm ngoại ngữ SOFL chia sẻ các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề văn phòng. Chúc các bạn học tiếng Hàn thật tốt và thành công trong tương lai.

Từ vựng về dụng cụ học tập tiếng Hàn

Click vào từ vựng để xem ví dụ.
Click vào hán hàn để xem những từ hán hàn liên quan.
Click vào Luyện tập từ vựng ngay để luyện tập tất cả từ vựng trong chủ đề với 3 dạng bài. Luyện nghe,luyện nói,luyện viết.

Số từ vựng trong chủ đề Dụng cụ học tập là bao nhiêu?

Số từ vựng trong chủ đề Dụng cụ học tập là 29

Trong từ vựng theo chủ đề Dụng cụ học tập có những gì ?

Trong bài bạn có thể :

  1. Xem danh sách từ vựng về lĩnh vực
  2. Phát âm thanh từ vựng
  3. Luyện tập danh sách từ vựng qua 3 dạng bài. Nghe, nói, viết
  4. Phân tích các từ vựng là hán hàn. Nghĩa là bạn có thể xem các từ hán hàn liên quan. Nếu từ vựng đó là một từ hán hàn.

(Ngày đăng: 14/04/2022)

Dụng cụ học tập tiếng Hàn là 학용품 (hakyongpum). Là những đồ dùng thiết yếu phục vụ cho nhu cầu học tập và làm việc, không chỉ đối với học sinh, sinh viên mà là cần thiết đối với tất cả mọi người.

Dụng cụ học tập trong tiếng Hàn là 학용품, phiên âm (hakyongpum).

Là những đồ dùng rất quen thuộc đối với mỗi chúng ta, bởi ngay từ khi bắt đầu đi học ai ai cũng đã sử dụng đến nó. Và trong cuộc sống, cho dù đi bất cứ đâu chúng ta cũng thấy những món đồ này luôn luôn hiện diện.

Một số từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ học tập

책 (chaek): Sách.

노트 (noteu): Vở.

지우개 (jiukae): Cục tẩy, cục gôm.

칠판 (chilpan): Cái bảng.

종이 (chong-i): Giấy.

인쇄 종이 (inswe chong-i): Giấy để in.

연습장 (yeonseubjang): Giấy nháp.

종이 1첩 (jong-ilcheob): Một tập giấy.

색종이 (saekjongi): Giấy màu.

도화지 (dohwaji): Giấy vẽ.

지점토 (jijeomto): Đất sét.

그림 (geurim): Bức tranh.

컴퍼스 (kheompeoseu): Compa.

비례컴퍼스 (birye-kheompeoseu): Compa tỷ lệ.

자 (ja): Thước.

사전 (sajeon): Từ điển.

계산기 (kyesanki): Máy tính.

노트북 (noteubuk): Máy tính xách tay.

필통 (piltong): Hộp bút.

볼펜 (bolpen): Bút bi.

만년필 (mannyeonpil): Bút mực.

그림붓 (geurimbus): Bút vẽ.

수정액 (sujeongaek): Bút xoá.

연필 (yeonpil): Bút chì.

색연필 (saekyeonpil): Bút chì màu.

매직 (maejik): Bút tô.

붓 (bus): Bút lông.

책가방 (chaeggabang): Ba lô.

지도 (jido): Bản đồ.

가방 (gabang): Cặp sách, túi sách.

테이프 (the-ipeu): Băng dán, băng giấy màu.

풀 (pul): Hồ dán.

가위 (ga-wi): Cái kéo.

사무용품 (samuyongpum): Văn phòng phẩm.

Từ vựng về dụng cụ học tập tiếng Hàn
Một số ví dụ tiếng Hàn về dụng cụ học tập

1. 연필은 미술을 배우는 데 필수적인 학용품입니다.

(yeonpil-eun misul-eul beuneun de pilsujeokin hakyongpungibnida).

Bút chì là dụng cụ học tập cần thiết cho việc học mỹ thuật.

2. 학교가 파한 후에 학용품을 사러 문방구에 갈 것입니다.

(hakgyoga pahan hu-e hakyongpum-eul sareo munbanggu-e gal geosibnida).

Sau khi tan học tôi sẽ đến văn phòng phẩm để mua dụng cụ học tập.

3. 학교에서는 학용품도 판매합니다.

(hakgyo-eseoneun hakyongpumdo panmaehabnida).

Ở trường cũng bán đồ dùng học tập.

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ học tập