Từ vựng về dụng cụ học tập tiếng Hàn
Thời gian đăng: 19/03/2018 15:35 Show
Tiếp tục với các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, bài học hôm nay mời các bạn cùng SOFL tìm hiểu về các đồ dụng hay xuất hiện trong văn phòng. Đây cũng là chủ đề rất gần gũi, giúp bạn dễ dàng hơn khi làm việc tại doanh nghiệp ở Hàn Quốc.
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Đồ dùng văn phòngBước chân vào một công ty Hàn Quốc, làm việc chung với người Hàn Quốc mà bạn không nắm được các từ vựng cơ bản như đồ dùng, nghề nghiệp hay các từ loại liên quan đến văn phòng thì là một dấu trừ rất lớn đấy nhé. Các bạn muốn giao tiếp giỏi thì trước tiên phải bắt đầu từ các chủ đề đơn giản, liên quan trực tiếp đến đời sống hàng ngày. Riêng với chủ đề từ vựng tiếng Hàn đồ dùng văn phòng, các bạn có thể ghi nhớ bằng các hình ảnh thực tế. Điều này rất đơn giản vì các đồ dùng văn phòng là những thứ mà bạn gặp hàng ngày, bạn sử dụng thường xuyên. Cách học dễ nhất chính là tập thói quen suy nghĩ ngay khi nhìn thấy một vật nào đó, phát âm và nhớ đến chúng bằng tiếng Hàn. Dưới đây là danh sách đồ dùng văn phòng bằng tiếng Hàn rất thông dụng:
Nếu bạn chịu khó vận dụng những từ vựng trên trong giao tiếp hàng ngày thì sẽ sớm ghi nhớ được hết. Bằng phương pháp tưởng tượng, suy nghĩ các từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng bằng hình ảnh. Bạn không cần phải viết quá nhiều, cũng không cần học một cách máy móc. Cách tạo thói quen học từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnhViệc học từ vựng tiếng Hàn hiện nay có không ít những phương pháp, được rất nhiều người chia sẻ và áp dụng. Tuy nhiên cách học có nhiều ưu điểm vượt trội vẫn là học qua hình ảnh. Không chỉ là hình ảnh trên giấy, trên sách vở, trên tài liệu mà hình ảnh thực tế bạn nhìn thấy ngoài đời thực. Bạn có hiểu tại sao một đứa trẻ khi lớn lên dù chưa đi học nhưng vẫn có thể nói chuyện được bằng thứ tiếng nào đó không? Đó là vì ngay từ những năm đầu tiên xung quanh chúng đã mặc định là ngôn ngữ đó. Ví dụ như trẻ con Việt Nam, hàng ngày mẹ của chúng nói chuyện bằng tiếng Việt, gọi chúng bằng tiếng Việt và đưa cho chúng tất cả những đồ vật gọi tên bằng tiếng Việt. Cứ thử so sánh điều đó với cách học từ vựng tiếng Hàn của chúng ta. Nếu mỗi ngày bạn đều nghe, điều viết hoặc đọc tiếng Hàn, bạn suy nghĩ mọi điều xung quanh bằng tiếng Hàn, bạn nhắn tin thật nhiều bằng tiếng Hàn thì liệu bạn có tiến bộ hơn không? Điều đó là dĩ nhiên vì dù làm bất cứ điều gì, bạn chăm chỉ và cố gắng hết sức thì nhất định sẽ đạt được hiệu quả như mong muốn. Trung tâm ngoại ngữ SOFL chia sẻ các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề văn phòng. Chúc các bạn học tiếng Hàn thật tốt và thành công trong tương lai.
Click vào từ vựng để xem ví dụ.
Số từ vựng trong chủ đề Dụng cụ học tập là bao nhiêu?
Số từ vựng trong chủ đề Dụng cụ học tập là 29 Trong từ vựng theo chủ đề Dụng cụ học tập có những gì ?
Trong bài bạn có thể :
(Ngày đăng: 14/04/2022) Dụng cụ học tập tiếng Hàn là 학용품 (hakyongpum). Là những đồ dùng thiết yếu phục vụ cho nhu cầu học tập và làm việc, không chỉ đối với học sinh, sinh viên mà là cần thiết đối với tất cả mọi người.
Dụng cụ học tập trong tiếng Hàn là 학용품, phiên âm (hakyongpum). Là những đồ dùng rất quen thuộc đối với mỗi chúng ta, bởi ngay từ khi bắt đầu đi học ai ai cũng đã sử dụng đến nó. Và trong cuộc sống, cho dù đi bất cứ đâu chúng ta cũng thấy những món đồ này luôn luôn hiện diện. Một số từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ học tập: 책 (chaek): Sách. 노트 (noteu): Vở. 지우개 (jiukae): Cục tẩy, cục gôm. 칠판 (chilpan): Cái bảng. 종이 (chong-i): Giấy. 인쇄 종이 (inswe chong-i): Giấy để in. 연습장 (yeonseubjang): Giấy nháp. 종이 1첩 (jong-ilcheob): Một tập giấy. 색종이 (saekjongi): Giấy màu. 도화지 (dohwaji): Giấy vẽ. 지점토 (jijeomto): Đất sét. 그림 (geurim): Bức tranh. 컴퍼스 (kheompeoseu): Compa. 비례컴퍼스 (birye-kheompeoseu): Compa tỷ lệ. 자 (ja): Thước. 사전 (sajeon): Từ điển. 계산기 (kyesanki): Máy tính. 노트북 (noteubuk): Máy tính xách tay. 필통 (piltong): Hộp bút. 볼펜 (bolpen): Bút bi. 만년필 (mannyeonpil): Bút mực. 그림붓 (geurimbus): Bút vẽ. 수정액 (sujeongaek): Bút xoá. 연필 (yeonpil): Bút chì. 색연필 (saekyeonpil): Bút chì màu. 매직 (maejik): Bút tô. 붓 (bus): Bút lông. 책가방 (chaeggabang): Ba lô. 지도 (jido): Bản đồ. 가방 (gabang): Cặp sách, túi sách. 테이프 (the-ipeu): Băng dán, băng giấy màu. 풀 (pul): Hồ dán. 가위 (ga-wi): Cái kéo. 사무용품 (samuyongpum): Văn phòng phẩm. Một số ví dụ tiếng Hàn về dụng cụ học tập: 1. 연필은 미술을 배우는 데 필수적인 학용품입니다. (yeonpil-eun misul-eul beuneun de pilsujeokin hakyongpungibnida). Bút chì là dụng cụ học tập cần thiết cho việc học mỹ thuật. 2. 학교가 파한 후에 학용품을 사러 문방구에 갈 것입니다. (hakgyoga pahan hu-e hakyongpum-eul sareo munbanggu-e gal geosibnida). Sau khi tan học tôi sẽ đến văn phòng phẩm để mua dụng cụ học tập. 3. 학교에서는 학용품도 판매합니다. (hakgyo-eseoneun hakyongpumdo panmaehabnida). Ở trường cũng bán đồ dùng học tập. Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ học tập. |