Từ vựng unit 11 sgk tiếng anh lớp 4 mới tập 2
arrive (v) về, đến [ə'raiv]Ex: The train arrives in this town at 6 p.m..Tàu lửa đến thị trấn này lúc 6 giờ tối. a.m. (ante meridiem) (abbr) buổi sáng (trước buổi trưa) [ei'em] Ex: I go to school at 6:30 a.m.. Tôi đi học lúc 6 giờ 30 sáng. p.m. (post meridiem) (abbr) buổi chiều tối (sau buổi trưa) [pi'em] Ex: She has dinner at 8:30 p.m.. Cô ấy ăn tối lúc 8 giờ 30 tối. breakfast (n) buổi sáng, bữa điểm tâm ['braekfast] Ex: I like the bread for breakfast.Tôi thích ăn bánh mì cho buổi điểm tâm. lunch (n) bữa ăn trưa [lʌnt] Ex: He has lunch at 12 noon. Anh ấy ăn trưa lúc 12 giờ. dinner (n) buổi ăn tối, bữa cơm tối ['dinə[r]] Ex: My mother cooks the food for dinner. evening (n) buổi tối [i':vniη] Ex: I have dinner at 8:00 in the evening. have (breakfast/lunch/dinner) (v) ăn (sáng/trưa/tối) Ex: I have breakfast at 6:00 in the morning. get up (V) thức dậy [get ʌp] Ex: My mother gets up at 5 oclock in the morning. go home (v) về nhà Ex: I go home at 5 p.m. Tôi về nhà lúc 5 giờ chiều. go to bed (v) đi ngủ Ex: What time do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? go to school (V) đến trường, đi học Ex: I go to school from Monday to Friday. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. late (adj) muộn, chậm, trễ [leit] Ex: Im late. Tôi bị trễ. oclock (n) (chỉ) giờ [o'klok] Ex: It is 8 oclock. 8 giờ rồi. start (v) bắt đầu [sta:t] Ex: School starts at seven thirty. Trường bắt đầu vào lúc 7 giờ 30. time (n) thời gian [taim] Ex: What time do you go to school? Bạn đi học lúc mấy giờ? twenty (n) 20 ['twenti] Ex: My school has twenty teachers. Trường của tôi có 20 thầy cô giáo. thirty (n) 30 ['θə:ti] Ex: Thirty boys are sleeping in the hall. 30 cậu bé đang ngủ ở đại sảnh. forty (n) 40 [fo:ti] Ex: My father is forty years old. Bố tôi 40 tuổi. do (v) làm [du:] Ex: They do homework at 7 p.m. Họ làm bài tập lúc 7 giờ tối. from... to... (pre) từ... đến Ex: I go to work from Monday to Friday. at (pre) lúc, tại [aet] Ex: My brother learns English at 7 p.m.. Quarter: 1/4 15 phút ['kwɔ:tə[r]] Ex: It is a quarter to seven. 7 giờ kém 15. after sau khi ['æftər] Ex: After having dinner, we clean our teeth. Sau khi ăn tối xong, chúng tôi đánh răng. past quá, hơn [pa:st] Ex: It is twenty past ten. 10 giờ 20. before trước khi [bi'fɔ:[r]] Ex: Before going to bed, I wash my feet. play (v) chơi [plei] Ex: He often plays football at 5 p.m.. work (V) làm việc[W3:k] have (V) có [haev] arrive (v) về, đến [ə'raiv]
|