Từ đồng nghĩa với từ bố là gì
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. Đối với các định nghĩa khác, xem Bố (thực vật). Trong tiếng Việt, cha còn gọi là ba, tía, bố, thầy, thân phụ, phụ thân ,bọ... là một danh từ chung chỉ người, cùng cặp phạm trù với mẹ trong gia đình.
Theo y học, cha là con người trực tiếp cung cấp tinh trùng trong quá trình thụ tinh nhằm tạo ra một cơ thể mới qua quá trình mang thai và sinh nở của người mẹ. Về xã hội học, một người được gọi là cha của một đứa trẻ khi đứa trẻ đó do vợ của ông ấy sinh ra. Người cha có bổn phận bảo vệ và chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục,... con mình theo các quy định pháp luật cũng như bản năng làm cha. Ngoài ra có nhiều trường hợp xã hội khác mà một người cũng được gọi là cha như:
Từ cha ở Thanh Hóa và một số tỉnh miền Bắc như Hà Nam được dùng để khóc người cha đã mất, không dùng trong đời sống như ở một số địa phương từ Nghệ An trở vào Nam.[1] Trong văn học dân gian Việt Nam, hình ảnh người cha xuất hiện ít hơn người mẹ. Tiêu biểu ta có: Ca daoCông cha như núi Thái Sơn Nghĩa Mẹ như nước trong nguồn chảy ra Một lòng thờ Mẹ kính cha Cho tròn chữ hiếu mới là đạo conCòn cha gót đỏ như son Đến khi cha thác, gót con lấm bùn ("thác" đồng nghĩa với "qua đời" vì thơ văn nên tránh dùng chữ "chết".)Đêm đêm thắp ngọn đèn trời Cầu cho cha Mẹ sống đời với con... Tục ngữ, thành ngữ
Âm nhạc
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cha&oldid=68501799” Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “bố”
Phồn thểSửa đổi
Chữ NômSửa đổi(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổibố
Đồng nghĩaSửa đổibố
DịchSửa đổi
Động từSửa đổibố
Tham khảoSửa đổi
|