Trong 64 bộ ba thì có bao nhiêu bộ ba không mã hóa axit amin

3 bộ ba không mã hóa axit amin trong 64 bộ ba là:

3 bộ ba không mã hóa axit amin trong 64 bộ ba là:

A. AUG, UGA, UAG

B. UAA, AUG, UGA

C. UAG, UAA, AUG

D. UAA, UGA, UAG.

3 bộ ba không mã hóa axit amin trong 64 bộ ba là:

A. AUG, UGA, UAG

B.UAA, AUG, UGA

C. UAG, UAA, AUG

D.UAA, UGA, UAG.

Đáp án chính xác
Xem lời giải

3 bộ ba không mã hóa axit amin trong 64 bộ ba là:

A.

AUG, UGA, UAG

B.

UAA, AUG, UGA

C.

UAG, UAA, AUG

D.

UAA, UGA, UAG

Đáp án và lời giải
Đáp án:D
Lời giải:

UAA, UGA, UAG là 3 bộ 3 kết thúc không mã hóa aa.

Vậy đáp án là D

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN - Sinh học 12 - Đề số 10

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Từ 3 loại nucleotit U, G và X có thể tạo ra bao nhiêu bộ ba khác nhau?

  • Gen b bịđộtbiếnthànhalenB cóchiềudàigiảm10,2A0 vàíthơn7 liênkếthiđrôso vớialenb. KhicặpalenBb nhânđôiliêntiếpnămlầnthìsốnuclêôtitmỗiloạimôitrườngnộibàocungcấpchoalenB giảmso vớialenb là
  • Gen cấu trúc ở sinh vật nhân thật có số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit là 2998, hiệu số giữa A với một nuclêôtit khác là 10%. Trong đó các đoạn intron số nuclêôtit loại A = 300; G= 200. Trong đoạn mã hóa axit amin của gen có số lượng từng loại nuclêôtit là:
  • QuátrìnhtựnhânđôicủaADN ở sinhvậtnhânsơcócácđặcđiểm: 1. Diễnra nguyêntắcbổsung, nguyêntắcbánbảotoàn 2. Cả2 mạchđơnđềulàmkhuônđểtổnghợpmạchmới. 3. Mạchđơnmớiđượctổnghợptheochiều3→5 4. KhiphântửADN tựnhânđôicả2 mạchmớiđềupháttriểndầnvớisựhoạtđộngcủacácchạcchữY trêncácđơnvịtáibản; 5. Qua mộtsốlầnnhânđôitạora 2 phântửADN con cócấutrúcgiốngnhauvàgiốngvớiADN mẹ. Sốphátbiểusailà:
  • Trong quá trình nhân đôi ADN, ADN-polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN:
  • Mã di truyền có tính thoái hoá là hiện tượng

  • Mộtgen có1200 nuclêôtitvàcó30% ađênin. Do độtbiếnchiềudàicủagen giảm10,2 Aovàkém7 liênkếthydrô. Sốnuclêôtittựdo từngloạimàmôitrườngphảicungcấpđểchogen độtbiếntựnhânđôiliêntiếp2 lầnlà:
  • Mã di truyền là

  • MộtphântửADN mạchképthẳngcủasinhvậtnhânsơcóchiềudài4080 A0. Trênmạch1 củagen cóA1 = 260 nu, T1 = 220 nu. Gen nàythựchiệntựsaomộtsốlầnsaukhikếtthúcđãtạora tấtcả64 chuỗipolinucleotit. Sốnu từngloạimàmôitrườngnộibàocungcấpchoquátrìnhtáibảncủagen nóitrênlà:
  • Một phân tử ADN có 30 đơn vị tái bản, trên mỗi chạc chữ Y của một đơn vị tái bản có 20 đoạn okazaki. Khi phân tử ADN này tái bản một lần thì cán bao nhiêu đoạn mồi cho quá trình tái bản trên?

  • Một phân tử ADN của vi khuẩn có tổng số 106 chu kỳ xoắn và số lại nu A chiếm 20% tổng số nu của gen. Phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp 3 lần và mỗi đoạn Okazaki có độ dài trung bình 1000 nu. Cho các nhận định sau đây : 1- Phân tử ADN có 2.107 nucleotit 2- Số nu loại A là 6.106 nucleotit 3- Số nu loại G môi trường cung cấp là 42 × 106 nucleotit 4- Tổng số liên kết hidro bị đứt là 364 × 106liên kết 5- Số phân tử ADN được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào là 6 phân tử 6- Số đoạn mồi cần sử dụng trong cả quá trình là 10007 đoạn Số các nhận định đúng là

  • Gen có chiều dài 2550Aovà có 1900 liên kết hyđrô. Gen bị đột biến thêm 1 cặp A-T. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen đột biến tự sao 4 lần là:
  • Trong số các tính chất của mã di truyền, hiện tượng thoái hóa mã di truyền thể hiện ở khía cạnh nào dưới đây?
  • Điều nào sau đây sai khi nói về quá trình nhân đôi AND?

  • Xét các phát biểu sau đây:

    1. Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.

    2. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 3' - 5' so với chiều trượt của enzim tháo xoắn.

    3. Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axit amin.

    4. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5' của mARN đến đầu 3' của mARN.

    Trong 4 phát biểu nói trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

  • Mã di truyền có tính thoái hóa là hiện tượng:

  • 3 bộ ba không mã hóa axit amin trong 64 bộ ba là:

  • Nói về bộ mã di truyền ở sinh vật có một số nhận định như sau: [1]Bảng mã di truyền của mỗi sinh vật có đặc điểm riêng biệt và đặc trưng cho sinh vật đó. [2]Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theotừng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau. [3]Trên mARN, mã di truyền được đọc theochiều từ 5’ →3’. [4]Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là mỗi loài khác nhau có riêng một bộ mã di truyền. [5]Mã di truyền có tính phổ biến, tức là một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin. [6]Có 61 bộ mã di truyền tham gia mã hóa các axit amin. [7]Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin trừ AUG và UGG. Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định khôngđúng ?
  • Khinóivềcơchếdi truyềnở sinhvậtnhânthực, trongđiềukiệnkhôngcóđộtbiếnxảyra, cónhữngphátbiểusau: [1] SựnhânđôiADN xảyra ở nhiềuđiểmtrongmỗiphântửADN tạora nhiềuđơnvịtáibản. [2] Trongquátrìnhdịchmã, sựkếtcặpgiữacácnuclêôtittheonguyêntắcbổsung diễnra ở tấtcảcácnuclêôtitcủaphântửmARN. [3] TrongquátrìnhnhânđôiADN, sựkếtcặpgiữacácnuclêôtittheonguyêntắcbổsung diễnra ở tấtcảcácnuclêôtittrênmỗimạchđơn. [4] Trongquátrìnhphiênmã, sựkếtcặpgiữacácnuclêôtittheonguyêntắcbổsung diễnra ở tấtcảcácnuclêôtittrênmạchmãgốcở vùngmãhóa. [5] TrongquátrìnhnhânđôiADN, tạimỗiđơnvịtáibản, enzimligazachỉtácđộngvàomộtmạchmớiđượctổnghợp. Trongcácphátbiểutrên, cóbao nhiêuphátbiểukhôngđúng?
  • Trong một ống nghiệm có tỉ lệ 4 loại nucleotit A, G, X, U lần lượt là 1:2:3:4 người ta tổng hợp 1 phân tử ARN nhân tạo. Theo lí thuyết, trên phân tử ARN này xác suất xuất hiện bộ ba UAG là
  • Gen A có chiều dài 2805 A0 và 2074 liên kết H. Gen bị đột biến điểm làm giảm 3 liên kết hiđrô thành gen a. Số nucleotit mỗi loại mà môi trường cung cấp cho cặp gen Aa nhân đôi 3 lần là bao nhiêu?

  • Sốđápánkhôngđúng: 1. HầuhếtcácđoạnOkazaki ở sinhvậtnhânsơcókíchthướcvàokhoảng1000– 2000 cặpnucleotit2. NhiềubộbakhácnhaucóthểcùngmãhoáchomộtaxitamintrừAUG vàUGG 3. 61 bộbathamgiamãhóaaxitamin4. Trongphiênmã, sựkếtcặpcácnuclêôtittheonguyêntắcbổsung xảyra ở tấtcảcácnuclêôtittrongvùngmãhoácủagen. 5. Trêncảhaimạchkhuôn, ADN pôlimerazađềudi chuyểntheochiều5’ 3’ đểtổnghợpmạchmớitheochiều3’ →5’.
  • Khi nói về quá trình tái bản ADN, nhận định nào sau đây là không đúng?

  • Vùng điều hòa của gen nằm ở
  • Có 6 codon khác nhau mã hóa cho một axit amin leuxin trong protein. Tính chất như thế được gọi là:

  • Hai phân tử ADN chứa đoạn N15 có đánh dấu phóng xạ, trong đó ADN thứ nhất được tái bản 3 lần , ADN thứ 2 được tái bản 4 lần đều trong môi trường chứa N14 . Số phân tử ADN con chứa N15 chiếm tỷ lệ:

  • Một phân tử ADN ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 5100A0. Phân tử đó bị đột biến tạo ra ADN đột biến có 3000 liên kết phopohodieste và số nucleotit loại A là 601 nucleotit. Kết luận nào không đúng?
  • Chỉ có 3 loại nuclêôtit A, T, G người ta đã tổng hợp nên một phân tử ADN nhân tạo, sau đó sử dụng phân tử ADN này làm khuôn để tổng hợp một phân tử mARN. Phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại mã di truyền?

  • Một phân tử mARN nhân tạo có chứa 2 loại Nucleotit là A, G. Số bộ ba tối đa có thể tạo ra là:

  • Một phân tử ADN đang nhân đôi có 10 đơn vị tái bản cùng đang hoạt động. Giả sử ở mỗi đơn vị tái bản đều tổng hợp được 30 đoạn Okazaki. Số đoạn mồi ít nhất cần phải có cho quá trình nhân đôi của phân tử của ADN trên là

  • Các côđon nào dưới đây không mã hóa axit amin?

  • Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    I. Tỉ lệ

    II. Tỉ lệ

    III. Tỉ lệ

    IV. Tỉ lệ

  • Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pôlimeraza có chức năng:

  • Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là

  • Khi nói về quá trình nhân dôi ADN ờ sinh vật nhân sơ, có bao nhiêu kết luận dưới đây là đúng?

    [1] Quá trình nhân đôi có sự hình thành các đoạn okazaki.

    [2] Nucleotide mới được tổng hợp liên kết vào đầu 3* của mạch mới.

    [3] Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu sao chép.

    [4] Quá trình sao chép diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

    [5] Enzyme ADN polymeraza có khả năng tự khởi đầu quá trình tổng hợp mạch mới.

    [6] Quá trình sao chép sử dụng 8 loại nucleotide làm nguyên liệu.

  • Mạch 1 của gen có hiệu số giữa G va A [G - A] bằng 10% tống số nucleotit cùa mạch. Trên mạch 2, hiệu số giữa A và X [A - X] bằng 10% và giữa X và G [X - G] bằng 20% số nucleotit của mạch Tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen trên là:
  • Một gen dài 5100 Ao , có số liên kết hidro là 3900. Gen trên nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường số nucleotide từng loại là:

  • Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra tại vùng exôn của gen cấu trúc nhưng không làm thay đổi trình tự các axit amin do gen đó qui định tổng hợp. Nguyên nhân là do:

  • Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây sai ?

    Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn

    Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’→ 3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3' → 5’.

    Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu Enzyme ADN pôlimeraza tự tổng hợp 2 mạch mới bổ sung với 2 mạch khuôn.

  • Cho một đoạn ADN ở khoảng giữa có một đơn vị sao chép như hình vẽ.O là điểm khởi đầu sao chép, I,II,III,IV chỉ các đoạn mạch đơn của ADN . Các đoạn mạch đơn nào của đoạn ADN trên được tổng hợp gián đoạn?

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Cho các ý sau:

    [1] Cơ thể phân hóa thành mô, cơ quan, hệ cơ quan [2] Đa bào, nhân thực, sống dị dưỡng và di động được

    [3] Đẻ con và nuôi con bằng sữa [4] Có hệ thần kinh và phản ứng nhanh trước kích thích của môi trường

    Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới động vật?

  • Cho các ý sau:

    [1] Đa dạng về loại, về nguồn gen [2] Đa dạng về lưới và chuỗi thức ăn

    [3] Đa dạng về hệ sinh thái [4] Đa dạng về sinh quyển

    Trong các ý trên có những ý nào nói về sự đa dạng của thế giới sinh vật?

  • Trong các loài sau đây, loài thuộc giới Khởi sinh là
  • Cho các ý sau:

    [1] Có bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương

    [2] Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi

    [3] Hệ thần kinh dạng ống nằm ở lưng

    [4] Bộ xương ngoài [nếu có] bằng kitin

    [5] Hệ thần kinh dạng hạch hoặc dạng chuỗi hạch

    Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của động vật có xương sống?

  • Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là
  • Nhận định nào sau đây không đúng?
  • Nhận định nào sau đây không đúng về giới Động vật?
  • Sự đa dạng trong giới Thực vật chủ yếu do yếu tố nào sau đây quyết định?
  • Cho các hiện tượng sau:
    [1] Con gọng vó có thể đứng và chạy trên mặt nước[4] Sợi bông hút nước
    [2] Ở thực vật, nước được vận chuyển từ rễ qua thân lên lá cây[3] Người toát mồ hôi khi trời nóng
  • Nhận định nào sau đây không đúng về glucozo?

Video liên quan

Chủ Đề