Trái nghĩa với hối hận là gì

Ý nghĩa của từ hối hận là gì:

hối hận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hối hận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hối hận mình


17

  8


lấy làm tiếc và cảm thấy đau khổ day dứt khi nhận ra điều lầm lỗi của mình hối hận vì đã nói quá lời không c&oacut [..]


10

  7


đgt, tt [H. hối: hối tiếc; hận: oán giận] Cảm thấy đau khổ, tự trách mình đã lầm lỗi: Nay dù phải từ biệt thế giới này, tôi không có điều gì phải hối hận [HCM].

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


7

  6


[xem từ nguyên 1] Cảm thấy đau khổ, tự trách mình đã lầm lỗi. | : ''Nay dù phải từ biệt thế giới này, tôi không có điều gì phải '''hối hận''' [ [..]

Hối hận là một cảm xúc phiền não khi một cá nhân tỏ ra hối tiếc với những hành động mà mình đã làm trong quá khứ và được xem là xấu hổ, đau đớn, hoặc hành động sai trái.[1] Hối hận có quan hệ chặt chẽ với có tội [cảm xúc] và tự định hướng phẫn nộ [oán giận].

Sự hối hận của Orestes [1862], bởi William-Adolphe Bouguereau

Khi một cá nhân hối tiếc một hành động trước đó hoặc không hành động gì cả, điều đó có thể là do hối hận hoặc để phản ứng với các hậu quả khác nhau, bao gồm bị trừng phạt cho hành động hoặc thiếu sót đó. Con người có thể bày tỏ sự hối hận thông qua lời xin lỗi, cố gắng sửa chữa thiệt hại mà họ đã gây ra hoặc tự trừng phạt bản thân.

  1. ^ Khái niệm "remorse", Từ điển Cambridge.

Wikiversity tiếng Anh có tài liệu giáo dục và khoa học kỹ thuật về:
Apologizing
Tra hối hận trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Wikiquote có sưu tập danh ngôn về:

Hối hận

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hối_hận&oldid=67007158”

hối hận trái nghĩa là ân hận

ngọt ngào trái nghĩa là cay đắng

Đọc tiếp...

Ân Hận Trái nghĩa


Ân Hận Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • hài lòng, self-satisfied, self-congratulatory, smug, tự mãn, thách thức.

Ân Hận Tham khảo

Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ ân hận là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ ân hận là gì?

Đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen,

=> Ăn năn, Hối cãi, Hối hận v.v…

Trái nghĩa từ ân hận:

=> Cố chấp, Bảo thủ, Lì lợm v.v…

Đặt câu với từ ân hận:

=> Anh ấy đã ân hận sau 1 thời gian ngồi tù lâu dài.

Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ ân hận là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Các câu hỏi tương tự

Con hãy điền d, gi hoặc r vào chỗ trống thích hợp:

Như hương hoa trái ...ạt dào ...ó đưa

...ục ngô sai hạt, ...ục bờ ...âu xanh.

Vì sao En-ri-cô hối hận, muốn xin lỗi Cô-rét-ti?

Vì sao En-ri-cô lại cảm thấy hối hận sau khi trả thù Cô-rét-ti ?

A. Vì En-ri-cô đã khiến Cô-rét-ti buồn rất nhiều

B. Vì cậu ấy đã dần nhận ra hành động của Cô-rét-ti không cố ý

C. Vì En-ri-cô thương bạn khi nhìn thấy trên vai áo cậu ấy bị sứt chỉ

D. Cả ba đáp án trên

Dòng nào sau đây nói đúng nghĩa của từ “nghẹn ngào” ? 

A. Không nói được vì quá xúc động

B. Buồn bã

C. Chán nản 

Tìm và viết các từ:

Chứa tiếng bắt đầu bằng d , gi , hoặc r , nghĩa như sau :

- Làm cho ai việc gì đó : ..................

- Trái nghĩa với hiền lành : ..................

- Trái nghĩa với vào : ..................

Điền vào chỗ trống: ut hoặc uc

Con chim chiền chiện

      Bay v... v... cao

      Lòng đầy yêu mến

      Kh... hát ngọt ngào.

Video liên quan

Chủ Đề