Tổng hợp các danh từ trong tiếng Anh
Danh từ, cách phân loại cùng các kiến thức xung quanh về danh từ trong tiếng Anh sẽ được tổng hợp trong bài viết dưới đây. Show Ngữ Pháp Trọng điểm | Unit 6: Noun - Danh Từ | Anh Ngữ Ms Hoa I. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ DANH TỪ1. Định nghĩa: Danh từ (Noun) là từ loại để chỉ một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc. 2. Một số cách phân biệt danh từ Cách 1: Phân theo chung - riêng
Cách 2: Phân theo tập thể - trừu tượng
A. Phân loại
B. Dạng số nhiều của danh từ Thông thường danh từ lấy thêm S ở số nhiều Ví dụ: chair – chairs, girl – girls, dog – dogs Những danh từ tận cùng bằng O, X, S, Z, CH, SH lấy thêm ES ở số nhiều Ví dụ: potato – potatoes, box – boxes, bus – buses, watch – watches, dish – dishes ➢ Ngoại lệ: Những danh từ tận cùng bằng nguyên âm + O chỉ lấy thêm S ở số nhiều. Ví dụ: cuckoos, cameos, bamboos, curios, studios, radios Những danh từ tận cùng bằng phụ âm + Y thì chuyển Y thành I trước khi lấy thêm ES Ví dụ: lady – ladies, story – stories Những danh từ tận cùng bằng F hay FE thì chuyển thành VES ở số nhiều Ví dụ: leaf – leaves, knife – knives II. CHỨC NĂNG VÀ CÁCH ĐỌC CỦA DANH TỪCác trường hợp đặc biệt của danh từ
Danh từ có thể làm chủ ngữ (subject) cho một động từ (verb): VD: Musician plays the piano (Nhạc sĩ chơi piano) Musician (danh từ chỉ người) là chủ ngữ cho động plays VD: Mai is a student of faculty of Music Education (Mai là sinh viên của khoa Sư phạm Âm nhạc) - Mai (tên riêng) là chủ ngữ cho động từ “to be”- is Danh từ có thể làm tân ngữ trực tiếp (direct object) cho một động từ: VD: He bought a book (Anh ấy đã mua một cuốn sách) - a book là tân ngữ trực tiếp (direct object) cho động từ quá khứ bought Danh từ có thể làm tân ngữ gián tiếp (indirect object) cho một động từ: VD: Tom gave Mary flowers (Tom đã tặng hoa cho Mary) - Mary (tên riêng) là tân ngữ gián tiếp cho động từ quá khứ gave Danh từ có thể làm tân ngữ (object) cho một giới từ (preposition): VD: “I will speak to rector about it” (Tôi sẽ nói chuyện với hiệu trưởng về điều đó) - rector(danh từ chỉ người) làm tân ngữ cho giới từ to Danh từ có thể làm bổ ngữ chủ ngữ (subject complement) khi đứng sau các động từ nối hay liên kết (linking verbs) như to become, to be, to seem,...: VD: I am a teacher (Tôi là một giáo viên) - teacher (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho chủ ngữ I VD: He became a president one year ago (ông ta đã trở thành tổng thống cách đây một năm)- president (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho chủ ngữ He VD: It seems the best solution for English speaking skill (Đó dường như là giải pháp tốt nhất cho kỹ năng nói tiếng Anh) - solution (danh từ trừu tượng) làm bổ ngữ cho chủ ngữ It Danh từ có thể làm bổ ngữ tân ngữ (object complement) Khi đứng sau một số động từ như to make (làm, chế tạo,...), to elect (lựa chọn, bầu,...), to call (gọi <điện>,...), to consider (xem xét,...), to appoint (bổ nhiệm,...), to name (đặt tên,...), to declare (tuyên bố,..) to recognize (công nhận,...), ... : VD: Board of directors elected her father president (Hội đồng quản trị đã bầu bố cô ấy làm chủ tịch ) - president (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho tân ngữ father 2. Một số cách phát âm danh từ S tận cùng (ending S) được phát âm như sau:
3. Top 100 danh từ thường sử dụng nhiều nhất
III. BÀI TẬP VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH1. Bài tập thực hành Exercise 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau 1. These (person) ___________ are protesting against the president. 2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager. 3. My (child) ___________hate eating pasta. 4. I am ill. My (foot) ___________ hurt. 5. Muslims kill (sheep) ___________ in a religious celebration. 6. brush my (tooth) ___________ three times a day. 7. he (student ) ___________ are doing the exercise right now. 8. he (fish) ___________ I bought are in the fridge. 9. They are sending some (man) ___________ to fix the roof. 10. Most (housewife) ___________ work more than ten hours a day at home. 11. Where did you put the (knife) ___________? 12. (Goose) ___________ like water. 13. (Piano) ___________ are expensive. 14. Some (policeman) ___________ came to arrest him. 15. Where is my (luggage) ___________? In the car! Exercise 2: Chuyển các danh từ sau sang số nhiều 1. a table -> ................................... 2. an egg ->………………………… 3. a car ->………………………… 4. an orange ->………………………… 5. a house ->………………………… 6. a student -> ………………………… 7. a class ->………………………… 8. a box ->………………………… 9. a watch ->………………………… 10. a dish ->………………………… 11. a quiz ->………………………… 12. a tomato ->………………………… 13. a leaf ->………………………… 14. a wife ->………………………… 15. a country ->………………………… 16. a key ->………………………… 17. a policeman ->………………………… 18. a bamboo ->………………………… 19. an ox -> ………………………… 2. Đáp án các bài tập Exercise 1:
Exercise 2:
Bài học về Danh từ của chúng ta đã kết thúc rồi, cùng nhau chuyển sang bài Liên từ trong tiếng Anh nhé ! |