Tiếng đức có bao nhiêu động từ bất quy tắc năm 2024

Trong tiếng Đức điều gây khó khăn cho các bạn học sinh nhất có lẽ là động từ tiếng Đức bất quy tắc. Ngay ở thì hiện tại đơn Präsens mỗi động từ đã có tới 5 cách chia khác nhau. Ví dụ như động từ sein (rằng, thì, là, mà) sẽ thay đổi hình thức ứng với mỗi đại từ hoặc danh từ như bảng bên dưới.

Pronomen Verb Konjugation ich bin du bist er/ sie/ es ist ihr seid wir/ Sie/ sie (p.l) sind

Có nhiều sách dạy tiếng Đức khác nhau, nhưng lượng kiến thức cần đạt được thì không khác. Vì thế sau khi nghiên cứu nhiều giáo trình tiếng Đức phổ biến nhất, We Talent Education có tổng hợp danh sách các động từ bất quy tắc trong tiếng Đức đầy đủ nhất từ A1 đến C1. Hy vọng rằng với bài viết này các bạn sẽ học tiếng Đức tốt hơn.

Làm sao để phân biệt được giống của danh từ trong tiếng Đức?

Những điểm cần lưu ý khi chia động từ tiếng Đức bất quy tắc

Một lỗi đa phần các học sinh khi mới học tiếng Đức hay mắc phải chính là quên chia động từ. Các bạn có thể thay đổi thói quen này bằng cách sau:

Ghi nhớ cấu trúc của một câu tiếng Đức

Một câu văn tiếng Đức điển hình luôn bao gồm các bộ phận sau:

Subjekt (Chủ ngữ) + Động từ (chia theo chủ ngữ) + Objekt (Tân ngữ)

hoặc nếu câu hỏi sẽ là

(W-Frage) + Động từ (chia theo chủ ngữ) + Subjekt (Chủ ngữ) + Objekt (Tân ngữ)?

Khi đặt câu tiếng Đức các bạn cần nghĩ xem nếu câu đó tiếng Việt là gì, có đúng và hợp lý chưa, có tính logic không. Việc này lúc đầu sẽ khiến bạn hơi nghĩ một chút, bù lại mình sẽ ít mắc lỗi sai hơn. Dần dần khi bạn đã quen thì sẽ tập nghĩ và nói nhanh hơn.

Làm thật nhiều bài tập về động từ tiếng Đức bất quy tắc

Đó có thể là các bài tập điền từ, bài tập sắp xếp chữ cái, bài tập trắc nghiệm, v.v… tuy nhiên theo cá nhân tôi, bạn nên viết thành các bài văn với độ dài tăng dần. Khi viết bài chúng ta luyện được cả ngữ pháp, cách hành văn cũng như ghi nhớ ý nghĩa các từ trong tiếng Đức lâu bền hơn. Tránh việc học từng từ cũng như đọc chay sẽ không mang lại hiệu quả cao.

Cchungs ta chỉ cần học danh sách động từ tiếng Đức bất quy tắc, số còn lại là có quy tắc rồi nên cứ thế chia thôi.

Nên có một partner lắng nghe cũng như chỉnh sửa lỗi sai cho bạn

Bản thân mình có lỗi thường sẽ khó nhận ra, nhưng người ngoài sẽ thấy rõ ràng hơn. Bạn có thể nhờ bạn bè hoặc thầy cô chữa các bài tập viết, bài làm thêm để tìm ra sai sót và chỉnh sửa. Ai cũng có thể có lỗi, và bạn không nên ngại vì điều đó.

Học tiếng Đức không quá khó nếu bạn tập trung nghe giảng và làm bài tập đầy đủ. Nếu có khó khăn trong quá trình tìm tài liệu tiếng Đức, bạn có thể liên hệ với We Talent Education nhé.

Danh sách các động từ tiếng Đức đi với sein ở Perfekt

Để tra cứu bảng danh sách động từ bất quy tắc trong tiếng Đức cho tiện, các bạn có thể tìm kiếm theo cách sau:

B1: Ấn tổ hợp phím Ctrl + F

B2: điền từ cần tìm vào ô trống hiện ra và ấn Enter. (Các bạn có thể ấn enter nhiều lần để tìm tiếp)

Nếu động từ tiếng Đức của bạn không xuất hiện trong danh sách này có nghĩa đó là một động từ có quy tắc. Các bạn chỉ cần chia động từ theo cách được học.

Lưu ý: Nhiều động từ bất quy tắc có thêm phần tiền tố, trở thành động từ tách. Khi chia động từ, chúng ta chỉ chia đuôi phần gốc động từ. Tiền tố giữ nguyên.

Bảng chia động từ bất quy tắc tiếng Đức là tập hợp những từ bất quy tắc cần thiết cho việc chia động từ trong tiếng Đức cũng như giúp các bạn hoàn thành tốt bài tập mỗi khi có chia thì bất quy tắc trong tiếng Đức

Tiếng đức có bao nhiêu động từ bất quy tắc năm 2024

DANH SÁCH CÁC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG ĐỨC Präsens (Hiện Tại) Präteritum (Qúa Khứ) Perfekt (Quá Khứ) Ablautfolge (Biến đổi âm) anfangen (fangt an) fing an hat angefangen a-i-a hangen hing hat gehangen a-i-a behalten (behalt) behielt hat behalten a-ie-a braten (brat) briet hat gebraten a-ie-a enthalten enthalt hat enthalten a-ie-a entlassen (entlasst) entlieB hat entlassen a-ie-a erhalten (erhalt) erhielt hat erhalten a-ie-a fallen (fallt) fiel ist gefallen a-ie-a halten (halt) hielt hat gehalten a-ie-a lassen (lasst) lieB hat gelassen a-ie-a raten (rat) riet hat geraten a-ie-a schlafen (schlaft) schlief hat geschlafen a-ie-a verhalten (verhalt) verhielt hat verhalten a-ie-a verlassen (verlasst) verlieB hat verlassen a-ie-a verraten (verrat) verriet hat verraten a-ie-a betragen (betragt) betrug hat betragen a-u-a einladen (ladt ein) lud ein hat eingeladen a-u-a erfahren (erfahrt) erfuhr hat erfahren a-u-a fahren (fahrt) fuhr ist gefahren a-u-a schlagen (schlagt) schlug hat geschlagen a-u-a tragen (tragt) trug hat getragen a-u-a wachsen (wachst) wuchs ist gewachsen a-u-a waschen (wascht) wusch hat gewaschen a-u-a laufen (lauft) lief ist gelaufen au-ie-au bestehen bestand hat bestanden e-a-a brennen brannte hat gebrannt e-a-a denken dachte hat gedacht e-a-a entstehen entstand ist entstanden e-a-a erkennen erkannte hat erkannt e-a-a kennen kannte hat gekannt e-a-a nennen nannte hat genannt e-a-a rennen rannte ist gerannt e-a-a senden sandte hat gesandt e-a-a stehen stand hat/ist gestanden e-a-a verstehen verstand hat verstanden e-a-a essen (isst) aB hat gegessen e-a-e fressen (frisst) fraB hat gefressen e-a-e geben (gibt) gab hat gegeben e-a-e geschehen (geschieht) geschah ist geschehen e-a-e lesen (liest) las hat gelesen e-a-e messen (misst) maB hat gemessen e-a-e sehen (sieht) sah hat gesehen e-a-e treten (tritt) trat hat/ist getreten e-a-e vergessen (vergisst) vergaB hat vergessen e-a-e vertreten (vertrltt) vertrat hat vertreten e-a-e bewerben (bewlrbt) bewarb hat beworben e-a-o brechen (bricht) brach hat gebrochen e-a-o empfehlen (empflehlt) empfahl hat empfohlen e-a-o erschrecken (erschrlckt) erschrak ist erschrocken e-a-o gelten (gilt) galt hat gegolten e-a-o helfen (hilft) half hat geholfen e-a-o nehmen (nimmt) nahm hat genommen e-a-o sprechen (spricht) sprach hat gesprochen e-a-o stehlen (stiehlt) stahl hat gestohlen e-a-o sterben (stirbt) starb ist gestorben e-a-o treffen (trifft) traf hat getroffen e-a-o werfen (wirft) warf geworfen e-a-o gehen ging ist gegangen e-i-a heben hob hat gehoben e-o-o werden (wird) wurde ist geworden e-u-o schleichen schlich ist geschlichen ei-i-i schneiden schnitt hat geschnitten ei-i-i streiten stritt hat gestritten ei-i-i vergleichen verglich hat verglichen ei-i-i heißen hieß hat gehießen ei-ie-ie leihen lieh hat geliehen ei-ie-ie beweisen bewies hat bewiesen ei-ie-ie bleiben blieb ist geblieben ei-ie-ie entscheiden entschied hat entschieden ei-ie-ie erscheinen erschien ist erschienen ei-ie-ie scheinen schien hat geschienen ei-ie-ie schreiben schrieb hat geschrieben ei-ie-ie schreien schrie hat geschrien ei-ie-ie schweigen schwieg hat geschwiegen ei-ie-ie steigen stieg ist gestiegen ei-ie-ie treiben trieb hat getrieben ei-ie-ie uberweisen uberwies hat uberwiesen ei-ie-ie verzeihen verzieh hat verziehen ei-ie-ie bringen brachte hat gebracht i-a-a beginnen begann hat begonnen i-a-e besitzen besaß hat besessen i-a-e bitten bat hat gebeten i-a-e sitzen saß hat/ist gesessen i-a-e gewinnen gewann hat gewonnen i-a-o schwimmen schwamm ist geschwommen i-a-o erfinden erfand hat erfunden i-a-u finden fand hat gefunden i-a-u gelingen gelang ist gelungen i-a-u schwlnden schwand ist geschwunden i-a-u singen sang hat gesungen i-a-u sinken sank ist gesunken i-a-u verzeihen verzieh hat verziehen ei-ie-ie bringen brachte hat gebracht i-a-a beginnen begann hat begonnen i-a-e besitzen besaß hat besessen i-a-e bitten bat hat gebeten i-a-e sitzen saß hat/ist gesessen i-a-e gewinnen gewann hat gewonnen i-a-o schwimmen schwamm ist geschwommen i-a-o erfinden erfand hat erfunden i-a-u finden fand hat gefunden i-a-u gelingen gelang ist gelungen i-a-u schwlnden schwand ist geschwunden i-a-u singen sang hat gesungen i-a-u sinken sank ist gesunken i-a-u springen sprang ist gesprungen i-a-u trinken trank hat getrunken i-a-u verbinden verband hat verbunden i-a-u winden wand hat gewunden i-a-u zwingen zwang hat gezwungen i-a-u wissen (weiß) wusste hat gewusst hat gelegen i-u-u liegen lag hat gewusst hat gelegen ie-a-e beschlieBen beschloss bot hat beschlossen ie-o-o bieten bot hat geboten ie-o-o entschlieBen entschloss hat entschlossen ie-o-o erziehen erzog hat erzogen ie-o-o fließen floss ist geflossen ie-o-o fliegen flog ist geflogen ie-o-o frieren fror hat gefroren ie-o-o riechen roch hat gerochen ie-o-o schieben schob hat geschobe ie-o-o verbiete verbot hat verboten ie-o-o kommen kam ist gekommen o-a-o tun tat hat getan u-a-a rufen rief hat gerufen u-ie-u

Trên đây là bảng động từ bất quy tắc tiếng Đức với những động từ thường được sử dụng nhất, để có thể chuyển đổi các động từ trên các bạn cần nằm vững những nguyên tắc sau để chia thì tiếng Đức cho đúng.

Động từ bất quy tắc trong tiếng Đức là gì?

Động từ bất tắc trong tiếng Đức là một loại động từ có các sử dụng không theo một quy tắc nào . Động từ bất quy tắc tiếng Đức khi sử dụng trong các thì khác nhau sẽ khác nhau và không theo quy tắc + đuôi như những động từ có quy tắc.

Có tất cả bao nhiêu động từ bất quy tắc trong tiếng Anh?

Thực tế trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên được sử dụng phổ biến nhất chỉ khoảng 200-360 động từ.

Khi nào dùng Perfekt?

Ta sử dụng Thì hoàn thành (Perfekt) khi ta muốn miêu tả những hành động, sự việc đã kết thúc trong quá khứ nhưng kết quả của hành động, sự việc đó còn kéo dài đến hiện tại. Ngoài ra, thì hoàn thành (Perfekt) có thể diễn đạt 1 sự việc sẽ được hoàn thành trong tương lai.

Có bao nhiêu thì trong tiếng Đức?

Tiếng Đức có 6 thì cơ bản được chia thành hai nhóm: thì đơn (chia ngay động từ chính) gồm hai thì đơn là thì hiện tại (Präsen) với thì quá khứ đơn (Präteritum) và thì kép (mượn và chia trợ động từ, động từ chính có thể để nguyên mẫu/ phân từ rồi chuyển về cuối câu) bao gồm thì hiện tại hoàn thành (Perfekt), thì quá khứ ...