Tài chính - Ngân hàng Đại học Đồng Tháp

Trường Đại học Đồng Tháp đã công bố thông tin tuyển sinh năm 2022 [dự kiến]. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.

GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]

[Dựa theo thông báo tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2022 của trường Đại học Đồng Tháp cập nhật ngày 17/2/2022]

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
    • Chuyên ngành Quản lý nhà hàng – khách sạn
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Biên – Phiên dịch 
    • Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh
    • Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D13
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C14, D01
  • Ngành Giáo dục mầm non [Hệ Cao đẳng]
  • Mã ngành: 51140201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M11

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Lưu ý: Các khối A04, A06 và B02 không xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Các khối xét tuyển trường Đại học Đồng Tháp năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Lý, Hóa
  • Khối A01: Toán, Lý, Anh
  • Khối A02: Toán, Lý, Sinh
  • Khối A04: Toán, Lý, Địa
  • Khối A07: Toán, Sử, Địa
  • Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
  • Khối B02: Toán, Sinh, Địa
  • Khối C01: Văn,, Toán, Lý
  • Khối C03: Văn, Toán, Sử
  • Khối C04: Văn, Toán, Địa
  • Khối C00: Văn, Sử, Địa
  • Khối C19: Văn, Sử, GDCD
  • Khối C20: Văn, Địa, GDCD
  • Khối D01: Văn, Toán, Anh
  • Khối D07: Toán, Hóa, Anh
  • Khối D08: Toán, Sinh, Anh
  • Khối D09: Toán, Sử, Anh
  • Khối D10: Toán, Địa, Anh
  • Khối D13: Văn, Sinh, Anh
  • Khối D14: Văn, Sử, Anh
  • Khối D15: Văn, Địa, Anh
  • Khối T00: Toán, Sinh, NK TDTT
  • Khối T05: Văn, GDCD, NK TDTT
  • Khối T06: Toán, Địa, NK TDTT
  • Khối T07: Văn, Địa, NK TDTT
  • Khối M00: Văn, Toán, NK GDMN
  • Khối M05: Văn, Sử, NK GDMN
  • Khối M07: Văn, Địa, NK GDMN
  • Khối M11: Văn, Anh, NK GDMN
  • Khối N00: Văn, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu
  • Khối N01: Toán, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu
  • Khối H07: Toán, Trang trí, Hình họa

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

    Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Đồng Tháp sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ:

  • Hình thức 1: Xét điểm TB 5 học kì [HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12]
  • Hình thức 2: Xét điểm TB lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đăng ký
  • Hình thức 3: Xét điểm TB cả năm lớp 12

Thời gian đăng ký xét học bạ: Nhận hồ sơ từ ngày 1/4 – 30/9/2022.

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: Từ ngày 1/4 – 30/9/2022.

    Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP.HCM

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: Theo 7 đợt từ ngày 28/1 – 30/9/2022.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp

Điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Đồng Tháp các năm gần nhất theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Giáo dục Mầm non 21 18.5 19.0
Giáo dục Tiểu học 19.5 20 22.0
Giáo dục Chính trị 18 18.5 19.0
Giáo dục Thể chất 22 17.5 23.0
Sư phạm Toán học 18.5 18.5 24.0
Sư phạm Tin học 19 18.5 19.0
Sư phạm Vật lý 18 18.5 22.0
Sư phạm Hóa học 18 18.5 23.0
Sư phạm Sinh học 20.35 18.5 19.0
Sư phạm Ngữ văn 19 18.5 23.0
Sư phạm Lịch sử 18 18.5 19.0
Sư phạm Địa lý 18.5 18.5 19.0
Sư phạm Âm nhạc 22 17.5 19.0
Sư phạm Mỹ thuật 22 17.5 19.0
Sư phạm Tiếng Anh 19.5 18.5 24.0
Sư phạm Công nghệ 19.0
Ngôn ngữ Anh 14 15 17.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 18 20.5 23.0
Quản lý văn hóa 14 15 15.0
Việt Nam học 17 15 16.0
Khoa học thư viện 17.7
Quản trị kinh doanh 14 15 19.0
Tài chính – Ngân hàng 14 15 18.0
Kế toán 14 16 19.0
Khoa học môi trường 14 15 15.0
Khoa học máy tính 14 15 15.0
Nông học 14 15 15.0
Nuôi trồng thủy sản 14 15 15.0
Công tác xã hội 14 15 15.0
Quản lý đất đai 20.7 15 15.0
Hệ cao đẳng
Giáo dục mầm non 19 15 17.0
Giáo dục Tiểu học 17.5
Sư phạm toán học 16
Sư phạm Tin học 16.4
Sư phạm Vật lý 16.6
Sư phạm Hóa học 16.7
Sư phạm Ngữ văn 18.55
Sư phạm Địa lý 17.8
Sư phạm Âm nhạc 20

Trường Đại học Đồng Tháp chính thức công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ năm 2022 theo kết quả học tập THPT.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Tháp năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.

Điểm sàn DTHU

Điểm xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Ngoài điểm xét tuyển bên dưới, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đạt yêu cầu không có môn nào từ 1.0 trở xuống.

Mức điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Giáo dục Mầm non 19.0
Giáo dục Tiểu học 19.0
Giáo dục Chính trị 19.0
Giáo dục Thể chất 18.0
Sư phạm Toán học 19.0
Sư phạm Tin học 19.0
Sư phạm Vật lý 19.0
Sư phạm Hóa học 19.0
Sư phạm Sinh học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 19.0
Sư phạm Lịch sử 19.0
Sư phạm Địa lý 19.0
Sư phạm Âm nhạc 18.0
Sư phạm Mỹ thuật 18.0
Sư phạm Tiếng Anh 19.0
Sư phạm Công nghệ 19.0
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] 17.0
Việt Nam học 15.0
Ngôn ngữ Anh 15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 15.0
Quản lý văn hóa 15.0
Quản trị kinh doanh 15.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Kế toán 15.0
Khoa học môi trường 15.0
Khoa học máy tính 15.0
Nông học 15.0
Nuôi trồng thuỷ sản 15.0
Công tác xã hội 15.0
Quản lý đất đai 15.0

Điểm chuẩn DTHU năm 2022

1/ Điểm chuẩn xét kết quả học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Đồng Tháp năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Giáo dục Mầm non Chờ kết quả thi NK
Giáo dục Tiểu học 25.5
Giáo dục Chính trị 24.5
Giáo dục Thể chất Chờ kết quả thi NK
Sư phạm Toán học 27.0
Sư phạm Tin học 24.0
Sư phạm Vật lý 24.5
Sư phạm Hóa học 26.5
Sư phạm Sinh học 24.0
Sư phạm Ngữ văn 26.0
Sư phạm Lịch sử 25.0
Sư phạm Địa lý 25.0
Sư phạm Âm nhạc Chờ kết quả thi NK
Sư phạm Mỹ thuật Chờ kết quả thi NK
Sư phạm Tiếng Anh 26.0
Sư phạm Công nghệ 24.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.0
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 24.0
Ngôn ngữ Anh 20.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.0
Quản lý văn hóa 19.0
Việt Nam học 19.0
Quản trị kinh doanh 24.0
Tài chính – Ngân hàng 24.0
Kế toán 22.0
Khoa học môi trường 19.0
Khoa học máy tính 20.0
Nông học 19.0
Nuôi trồng thuỷ sản 19.0
Công tác xã hội 19.0
Quản lý đất đai 19.0
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] Chờ kết quả thi NK

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký xét tuyển ngành đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Giáo dục Tiểu học 701
Giáo dục Chính trị 701
Sư phạm Toán học 701
Sư phạm Tin học 701
Sư phạm Vật lý 701
Sư phạm Hóa học 701
Sư phạm Sinh học 701
Sư phạm Ngữ văn 701
Sư phạm Lịch sử 701
Sư phạm Địa lý 701
Sư phạm Tiếng Anh 701
Sư phạm Công nghệ 701
Giáo dục Thể chất 701
Sư phạm Khoa học tự nhiên 701
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 701
Ngôn ngữ Anh 615
Ngôn ngữ Trung Quốc 615
Quản lý văn hóa 615
Việt Nam học 615
Quản trị kinh doanh 615
Tài chính – Ngân hàng 615
Kế toán 615
Khoa học môi trường 615
Khoa học máy tính 615
Nông học 615
Nuôi trồng thuỷ sản 615
Công tác xã hội 615
Quản lý đất đai 615

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non 19.0
Giáo dục Tiểu học 22.0
Giáo dục Chính trị 19.0
Giáo dục Thể chất 23.0
Sư phạm Toán học 24.0
Sư phạm Tin học 19.0
Sư phạm Vật lý 22.0
Sư phạm Hóa học 23.0
Sư phạm Sinh học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 23.0
Sư phạm Lịch sử 19.0
Sư phạm Địa lý 19.0
Sư phạm Âm nhạc 19.0
Sư phạm Mỹ thuật 19.0
Sư phạm Tiếng Anh 24.0
Sư phạm Công nghệ 19.0
Việt Nam học 16.0
Ngôn ngữ Anh 17.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.0
Quản lý văn hóa 15.0
Quản trị kinh doanh 19.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0
Kế toán 19.0
Khoa học môi trường 15.0
Khoa học máy tính 15.0
Nông học 15.0
Nuôi trồng thuỷ sản 15.0
Công tác xã hội 15.0
Quản lý đất đai 15.0
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] 17.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đồng Tháp các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục Mầm non 21 18.5
Giáo dục Tiểu học 19.5 20
Giáo dục Chính trị 18 18.5
Giáo dục Thể chất 22 17.5
Sư phạm Toán học 18.5 18.5
Sư phạm Tin học 19 18.5
Sư phạm Vật lý 18 18.5
Sư phạm Hóa học 18 18.5
Sư phạm Sinh học 20.35 18.5
Sư phạm Ngữ văn 19 18.5
Sư phạm Lịch sử 18 18.5
Sư phạm Địa lý 18.5 18.5
Sư phạm Âm nhạc 22 17.5
Sư phạm Mỹ thuật 22 17.5
Sư phạm Tiếng Anh 19.5 18.5
Ngôn ngữ Anh 14 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 18 20.5
Quản lý văn hóa 14 15
Việt Nam học 17 15
Quản trị kinh doanh 14 15
Tài chính – Ngân hàng 14 15
Kế toán 14 16
Khoa học môi trường 14 15
Khoa học máy tính [CNTT] 14 15
Nông học 14 15
Nuôi trồng thủy sản 14 15
Công tác xã hội 14 15
Quản lý đất đai 20.7 15
Giáo dục mầm non [Hệ cao đẳng] / 15

Lưu ý: Cách tính điểm xét tuyển như sau:

– Các ngành không có môn chính tính như thường

– Các ngành có môn chính, cụ thể:

  • Ngành Giáo dục mầm non [hệ CD]: Điểm xét tuyển = [Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ Điểm ưu tiênx2/3] đạt 11 trở lên.
  • Ngành Giáo dục mầm non [hệ ĐH]: Điểm xét tuyển = [Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ Điểm ưu tiênx2/3] đạt 12.33 trở lên.
  • Ngành Giáo dục thể chất: Điểm xét tuyển = [Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ Điểm ưu tiênx2/3] đạt 11.67 trở lên.
  • Ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Điểm xét tuyển = [Điểm môn 1 + Điểm ưu tiên/3] đạt 5.83 trở lên.

Các bạn trúng tuyển xác nhận nhập học trước 17h ngày 10/10.

Video liên quan

Chủ Đề