Trường Đại học Đồng Tháp đã công bố thông tin tuyển sinh năm 2022 [dự kiến]. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
[Dựa theo thông báo tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2022 của trường Đại học Đồng Tháp cập nhật ngày 17/2/2022]
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Lưu ý: Các khối A04, A06 và B02 không xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Các khối xét tuyển trường Đại học Đồng Tháp năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Lý, Hóa
- Khối A01: Toán, Lý, Anh
- Khối A02: Toán, Lý, Sinh
- Khối A04: Toán, Lý, Địa
- Khối A07: Toán, Sử, Địa
- Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
- Khối B02: Toán, Sinh, Địa
- Khối C01: Văn,, Toán, Lý
- Khối C03: Văn, Toán, Sử
- Khối C04: Văn, Toán, Địa
- Khối C00: Văn, Sử, Địa
- Khối C19: Văn, Sử, GDCD
- Khối C20: Văn, Địa, GDCD
- Khối D01: Văn, Toán, Anh
- Khối D07: Toán, Hóa, Anh
- Khối D08: Toán, Sinh, Anh
- Khối D09: Toán, Sử, Anh
- Khối D10: Toán, Địa, Anh
- Khối D13: Văn, Sinh, Anh
- Khối D14: Văn, Sử, Anh
- Khối D15: Văn, Địa, Anh
- Khối T00: Toán, Sinh, NK TDTT
- Khối T05: Văn, GDCD, NK TDTT
- Khối T06: Toán, Địa, NK TDTT
- Khối T07: Văn, Địa, NK TDTT
- Khối M00: Văn, Toán, NK GDMN
- Khối M05: Văn, Sử, NK GDMN
- Khối M07: Văn, Địa, NK GDMN
- Khối M11: Văn, Anh, NK GDMN
- Khối N00: Văn, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu
- Khối N01: Toán, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu
- Khối H07: Toán, Trang trí, Hình họa
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Đồng Tháp sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ:
- Hình thức 1: Xét điểm TB 5 học kì [HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12]
- Hình thức 2: Xét điểm TB lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đăng ký
- Hình thức 3: Xét điểm TB cả năm lớp 12
Thời gian đăng ký xét học bạ: Nhận hồ sơ từ ngày 1/4 – 30/9/2022.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: Từ ngày 1/4 – 30/9/2022.
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP.HCM
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: Theo 7 đợt từ ngày 28/1 – 30/9/2022.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp
Điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Đồng Tháp các năm gần nhất theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục Mầm non | 21 | 18.5 | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 19.5 | 20 | 22.0 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 18.5 | 19.0 |
Giáo dục Thể chất | 22 | 17.5 | 23.0 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 18.5 | 24.0 |
Sư phạm Tin học | 19 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 | 22.0 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 | 23.0 |
Sư phạm Sinh học | 20.35 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 19 | 18.5 | 23.0 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Địa lý | 18.5 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Âm nhạc | 22 | 17.5 | 19.0 |
Sư phạm Mỹ thuật | 22 | 17.5 | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 19.5 | 18.5 | 24.0 |
Sư phạm Công nghệ | 19.0 | ||
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 17.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 20.5 | 23.0 |
Quản lý văn hóa | 14 | 15 | 15.0 |
Việt Nam học | 17 | 15 | 16.0 |
Khoa học thư viện | 17.7 | ||
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 19.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 18.0 |
Kế toán | 14 | 16 | 19.0 |
Khoa học môi trường | 14 | 15 | 15.0 |
Khoa học máy tính | 14 | 15 | 15.0 |
Nông học | 14 | 15 | 15.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 | 15.0 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 15.0 |
Quản lý đất đai | 20.7 | 15 | 15.0 |
Hệ cao đẳng | |||
Giáo dục mầm non | 19 | 15 | 17.0 |
Giáo dục Tiểu học | 17.5 | ||
Sư phạm toán học | 16 | ||
Sư phạm Tin học | 16.4 | ||
Sư phạm Vật lý | 16.6 | ||
Sư phạm Hóa học | 16.7 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 18.55 | ||
Sư phạm Địa lý | 17.8 | ||
Sư phạm Âm nhạc | 20 |
Trường Đại học Đồng Tháp chính thức công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ năm 2022 theo kết quả học tập THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Tháp năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.
Điểm sàn DTHU
Điểm xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Ngoài điểm xét tuyển bên dưới, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đạt yêu cầu không có môn nào từ 1.0 trở xuống.
Mức điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Giáo dục Mầm non | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 19.0 |
Giáo dục Chính trị | 19.0 |
Giáo dục Thể chất | 18.0 |
Sư phạm Toán học | 19.0 |
Sư phạm Tin học | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 19.0 |
Sư phạm Hóa học | 19.0 |
Sư phạm Sinh học | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 19.0 |
Sư phạm Lịch sử | 19.0 |
Sư phạm Địa lý | 19.0 |
Sư phạm Âm nhạc | 18.0 |
Sư phạm Mỹ thuật | 18.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 19.0 |
Sư phạm Công nghệ | 19.0 |
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] | 17.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
Quản lý văn hóa | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Khoa học môi trường | 15.0 |
Khoa học máy tính | 15.0 |
Nông học | 15.0 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 15.0 |
Công tác xã hội | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Điểm chuẩn DTHU năm 2022
1/ Điểm chuẩn xét kết quả học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Đồng Tháp năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Giáo dục Mầm non | Chờ kết quả thi NK |
Giáo dục Tiểu học | 25.5 |
Giáo dục Chính trị | 24.5 |
Giáo dục Thể chất | Chờ kết quả thi NK |
Sư phạm Toán học | 27.0 |
Sư phạm Tin học | 24.0 |
Sư phạm Vật lý | 24.5 |
Sư phạm Hóa học | 26.5 |
Sư phạm Sinh học | 24.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 26.0 |
Sư phạm Lịch sử | 25.0 |
Sư phạm Địa lý | 25.0 |
Sư phạm Âm nhạc | Chờ kết quả thi NK |
Sư phạm Mỹ thuật | Chờ kết quả thi NK |
Sư phạm Tiếng Anh | 26.0 |
Sư phạm Công nghệ | 24.0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24.0 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 24.0 |
Ngôn ngữ Anh | 20.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.0 |
Quản lý văn hóa | 19.0 |
Việt Nam học | 19.0 |
Quản trị kinh doanh | 24.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.0 |
Kế toán | 22.0 |
Khoa học môi trường | 19.0 |
Khoa học máy tính | 20.0 |
Nông học | 19.0 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 19.0 |
Công tác xã hội | 19.0 |
Quản lý đất đai | 19.0 |
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] | Chờ kết quả thi NK |
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký xét tuyển ngành đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Giáo dục Tiểu học | 701 |
Giáo dục Chính trị | 701 |
Sư phạm Toán học | 701 |
Sư phạm Tin học | 701 |
Sư phạm Vật lý | 701 |
Sư phạm Hóa học | 701 |
Sư phạm Sinh học | 701 |
Sư phạm Ngữ văn | 701 |
Sư phạm Lịch sử | 701 |
Sư phạm Địa lý | 701 |
Sư phạm Tiếng Anh | 701 |
Sư phạm Công nghệ | 701 |
Giáo dục Thể chất | 701 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 701 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 701 |
Ngôn ngữ Anh | 615 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 615 |
Quản lý văn hóa | 615 |
Việt Nam học | 615 |
Quản trị kinh doanh | 615 |
Tài chính – Ngân hàng | 615 |
Kế toán | 615 |
Khoa học môi trường | 615 |
Khoa học máy tính | 615 |
Nông học | 615 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 615 |
Công tác xã hội | 615 |
Quản lý đất đai | 615 |
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 22.0 |
Giáo dục Chính trị | 19.0 |
Giáo dục Thể chất | 23.0 |
Sư phạm Toán học | 24.0 |
Sư phạm Tin học | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 22.0 |
Sư phạm Hóa học | 23.0 |
Sư phạm Sinh học | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 23.0 |
Sư phạm Lịch sử | 19.0 |
Sư phạm Địa lý | 19.0 |
Sư phạm Âm nhạc | 19.0 |
Sư phạm Mỹ thuật | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24.0 |
Sư phạm Công nghệ | 19.0 |
Việt Nam học | 16.0 |
Ngôn ngữ Anh | 17.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.0 |
Quản lý văn hóa | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 19.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Kế toán | 19.0 |
Khoa học môi trường | 15.0 |
Khoa học máy tính | 15.0 |
Nông học | 15.0 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 15.0 |
Công tác xã hội | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đồng Tháp các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Giáo dục Mầm non | 21 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 19.5 | 20 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 18.5 |
Giáo dục Thể chất | 22 | 17.5 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 18.5 |
Sư phạm Tin học | 19 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 20.35 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 19 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 |
Sư phạm Địa lý | 18.5 | 18.5 |
Sư phạm Âm nhạc | 22 | 17.5 |
Sư phạm Mỹ thuật | 22 | 17.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 19.5 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 20.5 |
Quản lý văn hóa | 14 | 15 |
Việt Nam học | 17 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
Kế toán | 14 | 16 |
Khoa học môi trường | 14 | 15 |
Khoa học máy tính [CNTT] | 14 | 15 |
Nông học | 14 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 |
Công tác xã hội | 14 | 15 |
Quản lý đất đai | 20.7 | 15 |
Giáo dục mầm non [Hệ cao đẳng] | / | 15 |
Lưu ý: Cách tính điểm xét tuyển như sau:
– Các ngành không có môn chính tính như thường
– Các ngành có môn chính, cụ thể:
- Ngành Giáo dục mầm non [hệ CD]: Điểm xét tuyển = [Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ Điểm ưu tiênx2/3] đạt 11 trở lên.
- Ngành Giáo dục mầm non [hệ ĐH]: Điểm xét tuyển = [Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ Điểm ưu tiênx2/3] đạt 12.33 trở lên.
- Ngành Giáo dục thể chất: Điểm xét tuyển = [Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ Điểm ưu tiênx2/3] đạt 11.67 trở lên.
- Ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Điểm xét tuyển = [Điểm môn 1 + Điểm ưu tiên/3] đạt 5.83 trở lên.
Các bạn trúng tuyển xác nhận nhập học trước 17h ngày 10/10.