Sục khí h2s vào dung dịch fecl3, alcl3, nh4cl, cucl2

$H_2S$ + $CuCl_2$ ---> $CuS$ + $2HCl$
Vì $CuS$ không tan trong cả acid lẫn nước còn các muối sunfua còn lại đều tan được trong acid nên không có phản ứng.

ta có acid $H_2S$ yếu hơn acid $HCl$ nên muối clorua sẽ không tác dụng với $HCl$ nếu không tạo ra chất kết tủa không tan được trong acid như $CuS$, $PbS$.... $HCl$ + $AlS_3$ ---> $AlCl_3$+ $H_2S$[bay lên] [Đúng phản ưng trao đổi ion trong dung dịch luôn. Còn phản ứng $2FeCl_3$+$H_2S$ ---> 2$HCl$ +$2FeCl_2$ + S[ là phản ứng oxi hóa- khử].

Last edited by a moderator: 2 Tháng ba 2014

Thế có nghĩa là FeCl3 vẫn pu vs H2S sinh ra S. S cậu bảo k pu? mới cả người ta hỏi kết tủa chứ có nói là kết tủa j đâu. S ko tan trong nước ---> nó là kết tủa... Đúng như yêu cầu đề bài...... Mà c bảo ai mất kiến thức căn bản? Trc khi nói người khác thì c nên xem lại xem mình đã hoàn thiện hay chưa nhé! Đừng có hơi tí mà nói cái giọng đấy ra. Nghe chối lắm!!!
Mà lần sau c cũng bỏ cái thói quen đọc tin nhắn của người khác đj, việc của ai người ấy làm

Những câu hỏi liên quan

[a] Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.

[c] Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al[OH]4] .

[e] Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca[OH]2.

[g] Đổ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

[a] Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.  

[b] Cho từ từ đến dư dung dịch Ba[OH]2 vào dung dịch Al2[SO4]3. 

[c] Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al[OH]4] .   

[g] Đổ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.

Thực hiện các thí nghiệm sau:

[d] Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

[e] Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca[OH]2.

[f] Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4­.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là

A. 3.                             

B. 2.                           

C. 4.                           

D. 5.

[a] Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.

[c] Cho từ từ đến dư dung dịch Ba[OH]2 vào dung dịch Al2[SO4]3.

[e] Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al[OH]4].

[g] Đổ dung dịch AlC3 vào dung dịch NaAlO2.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Dung dịch X chứa: FeCl3; CuCl2; AlCl3; NaCl, CdCl2; ZnCl2; MgCl2. Sục khí H2S đến dư vào dung dịch X. Số kết tủa khác nhau thu được là:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

[2] Sục khí CO2 đến dư vào dung dịchCa[OH]2.

[4] Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:

A. [1] và [2].

B. [2] và [4]

C. [3] và [4].

D. [1] và [3].

[a] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca[HCO3]2.

[c] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

[e] Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]].

Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 4.  

B. 6.   

C. 3.   

D. 5.

Sục khí H2S dư­ qua dung dịch chứa FeCl3; AlCl3; NH4Cl; CuCl2 đến khi bão hoà thu được kết tủa chứa

A. CuS

B. S và CuS

C. Fe2S3 ; Al2S3

D. Al[OH]3 ; Fe[OH]3.

Các câu hỏi tương tự

[a] Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.  

[b] Cho từ từ đến dư dung dịch Ba[OH]2 vào dung dịch Al2[SO4]3. 

[c] Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al[OH]4] .   

[g] Đổ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.

Thực hiện các thí nghiệm sau:

[d] Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

[e] Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca[OH]2.

[f] Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4­.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là

A. 3.                             

B. 2.                           

C. 4.                           

D. 5.

[1] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca[HCO3]2.

[3] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

[5] Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]].

[7] Cho Ba[OH]2 dư vào ZnSO4.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[2] Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]].

[4] Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

[6] Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.

[8] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.

          Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 4.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[2] Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]].

[4] Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

[6] Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.

[8] Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 4.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

[1] Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 hay Na[Al[OH]4]

[3] Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3

[5] Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3

[7] Điện phân dung dịch AlCl3

Sau khi kết thúc các thí nghiệm, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

[1] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba[HCO3]2.

[3] Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]].

[5] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[1] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba[HCO3]2.

[2] Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

[3] Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]].

[4] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2.

[5] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

[6] Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Video liên quan

Chủ Đề