Vũ ý nghĩa là gì

A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Cùng xem tên Vũ Bách có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

Tên Vũ Bách về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không?

SELECT * FROM hanviet where hHan = 'vũ' or hHan like '%, vũ' or hHan like '%, vũ,%'; 侮 có 9 nét, bộ NHÂN [NHÂN ĐỨNG] [người] 偊 có 11 nét, bộ NHÂN [NHÂN ĐỨNG] [người] 儛 có 16 nét, bộ NHÂN [NHÂN ĐỨNG] [người] 务 có 5 nét, bộ LỰC [sức mạnh, sức lực] 務 có 11 nét, bộ LỰC [sức mạnh, sức lực] 妩 có 7 nét, bộ NỮ [nữ giới, con gái, đàn bà] 娬 có 11 nét, bộ NỮ [nữ giới, con gái, đàn bà] 嫵 có 15 nét, bộ NỮ [nữ giới, con gái, đàn bà] 宇 có 6 nét, bộ MIÊN [mái nhà, mái che] 珷 có 12 nét, bộ NGỌC [đá quý, ngọc] 瑀 có 13 nét, bộ NGỌC [đá quý, ngọc] 甒 có 17 nét, bộ NGÕA [ngói] 碔 có 13 nét, bộ THẠCH [đá] 禹 có 9 nét, bộ NHỰU [vết chân, lốt chân] 羽 có 6 nét, bộ VŨ [lông vũ] 膴 có 16 nét, bộ NHỤC [thịt] 舞 có 14 nét, bộ SUYỄN [sai suyễn, sai lầm] 鵡 có 18 nét, bộ ĐIỂU [con chim] 鹉 có 13 nét, bộ ĐIỂU [con chim]

BÁCH SELECT * FROM hanviet where hHan = 'bách' or hHan like '%, bách' or hHan like '%, bách,%'; 伯 có 7 nét, bộ NHÂN [NHÂN ĐỨNG] [người] 栢 có 10 nét, bộ MỘC [gỗ, cây cối] 迫 có 9 nét, bộ QUAI XƯỚC [chợt bước đi]

Bạn đang xem ý nghĩa tên Vũ Bách có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

VŨ trong chữ Hán viết là 侮 có 9 nét, thuộc bộ thủ NHÂN [NHÂN ĐỨNG] [人[ 亻]], bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người.

Chữ vũ [侮] này có nghĩa là: [Động] Hà hiếp, lấn áp. Như: {khi vũ} 欺侮 lừa gạt hà hiếp. Nguyễn Du 阮攸: {Nại hà vũ quả nhi khi cô} 奈何侮寡而欺孤 [Cựu Hứa đô 舊許都] Sao lại áp bức vợ góa lừa dối con côi người ta [nói về Tào Tháo 曹操]?/[Động] Khinh mạn, coi thường. Sử Kí 史記: {Diễn phế tiên vương minh đức, vũ miệt thần kì bất tự} 殄廢先王明德, 侮蔑神祇不祀 [Chu bổn kỉ周本紀] Dứt bỏ đức sáng của vua trước, khinh miệt thần thánh không tế lễ.[Động] Đùa cợt, hí lộng.[Danh] Kẻ lấn áp. Như: {ngự vũ} 禦侮 chống lại kẻ đến lấn áp mình.

BÁCH trong chữ Hán viết là 伯 có 7 nét, thuộc bộ thủ NHÂN [NHÂN ĐỨNG] [人[ 亻]], bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người.

Chữ bách [伯] này có nghĩa là: [Danh] Anh cả, anh trưởng.[Danh] Xưng vị: [1] Bác [anh của cha]. Như: {bá phụ} 伯父 bác. [2] Đàn bà gọi anh chồng là {bá}. [3] Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình. Như: {lão bá} 老伯.[Danh] Tước {Bá}. Đời xưa đặt ra năm tước là: {Công, Hầu, Bá, Tử, Nam} 公侯伯子男.[Danh] Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn. Như: {thi bá} 詩伯 nhà thơ lớn, {họa bá} 畫伯 bậc họa sĩ đại tài.[Danh] Minh chủ của các chư hầu. Thông {bá} 霸, là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.[Danh] Tên một tế lễ thời xưa, cúng bái {mã thần} 馬神.[Danh] Họ {Bá}.[Động] Xưng làm bá chủ, thống lĩnh. Thông {bá} 霸. Chiến quốc sách 戰國策: {Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ} 文王伐崇, 武王伐紂, 齊桓任戰而伯天下 [Tần sách nhất 秦策一] Vua Văn Vương đánh Sùng [Hầu Hổ], vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ.Một âm là {bách}. [Danh] Số trăm. Thông {bách} 百.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số

Tên Vũ Bách trong tiếng Việt có 7 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Vũ Bách được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ VŨ trong tiếng Trung là 武[Wǔ ].- Chữ VŨ trong tiếng Trung là 羽[Wǔ ].- Chữ BÁCH trong tiếng Trung là 百[Bǎi ].- Chữ VŨ trong tiếng Hàn là 우[Woo].- Chữ BÁCH trong tiếng Hàn là 박[Bak [Park]].Tên Vũ Bách trong tiếng Trung viết là: 武羽百 [Wǔ Wǔ Bǎi].
Tên Vũ Bách trong tiếng Trung viết là: 우박 [Woo Bak [Park]].

Hôm nay ngày 16/05/2022 nhằm ngày 16/4/2022 [năm Nhâm Dần]. Năm Nhâm Dần là năm con Hổ do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau:

Khi đặt tên cho người tuổi Dần, bạn nên dùng các chữ thuộc bộ chữ Vương, Quân, Đại làm gốc, mang hàm ý về sự oai phong, lẫm liệt của chúa sơn lâm.

Những tên gọi thuộc bộ này như: Vương, Quân, Ngọc, Linh, Trân, Châu, Cầm, Đoan, Chương, Ái, Đại, Thiên… sẽ giúp bạn thể hiện hàm ý, mong ước đó. Điều cần chú ý khi đặt tên cho nữ giới tuổi này là tránh dùng chữ Vương, bởi nó thường hàm nghĩa gánh vác, lo toan, không tốt cho nữ.

Dần, Ngọ, Tuất là tam hợp, nên dùng các chữ thuộc bộ Mã, Khuyển làm gốc sẽ khiến chúng tạo ra mối liên hệ tương trợ nhau tốt hơn. Những chữ như: Phùng, Tuấn, Nam, Nhiên, Vi, Kiệt, Hiến, Uy, Thành, Thịnh… rất được ưa dùng để đặt tên cho những người thuộc tuổi Dần.

Các chữ thuộc bộ Mão, Đông như: Đông, Liễu… sẽ mang lại nhiều may mắn và quý nhân phù trợ cho người tuổi Dần mang tên đó.

Tuổi Dần thuộc mệnh Mộc, theo ngũ hành thì Thủy sinh Mộc. Vì vậy, nếu dùng các chữ thuộc bộ Thủy, Băng làm gốc như: Băng, Thủy, Thái, Tuyền, Tuấn, Lâm, Dũng, Triều… cũng sẽ mang lại những điều tốt đẹp cho con bạn.

Hổ là động vật ăn thịt, rất mạnh mẽ. Dùng các chữ thuộc bộ Nhục, Nguyệt, Tâm như: Nguyệt, Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Hằng, Huệ, Tình, Tuệ… để làm gốc là biểu thị mong ước người đó sẽ có một cuộc sống no đủ và tâm hồn phong phú.

Bách, Bạch Cúc, Bạch Diệp, Bách Du, Bạch Dương, Bạch Hoa, Bách Hợp, Bách Hữu, Bạch Kim, Bạch Liên, Bạch Loan, Bạch Mai, Bạch Ngọc, Bách Quang, Bạch Quỳnh, Bách Sơn, Bạch Thảo, Bạch Trà, Bạch Tuyết, Bạch Vân, Bạch Yến, Bách Điền, Cao Bách, Diệp Bách, Duy Bách, Gia Bạch, Hiệp Bách, Hoàng Bách, Hồng Bạch Thảo, Hùng Bách, Hữu Bách, Huy Bách, Ngọc Bách, Quang Bách, Sơn Bách, Thuận Bách, Tùng Bách, Tường Bách, Vạn Bách, Việt Bách, Xuân Bách, Đăng Bách,

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Vũ Bách

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Vũ Bách theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 56. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Vũ Bách

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên [Nhân cách bản vận]. Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Vũ Bách theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 55. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính, .

Nhân cách đạt: 7 điểm.

Địa cách tên Vũ Bách

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Vũ Bách có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 51. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Trung Tính.

Địa cách đạt: 7 điểm.

Ngoại cách tên Vũ Bách

Ngoại cách tên Vũ Bách có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Vũ Bách

Tổng cách tên Vũ Bách có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 55. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tổng cách đạt: 7 điểm.

Bạn đang xem ý nghĩa tên Vũ Bách tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Vũ Bách là: 81/100 điểm.


tên hay lắm

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Bách


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Điều khoản: Chính sách sử dụng

Copyright 2022 TenDepNhat.Com

Video liên quan

Chủ Đề