Sơ đồ phương trình hóa học nguyên tố lưu huỳnh năm 2024
Các chuỗi phản ứng hóa học lớp 10 Chương Oxi lưu huỳnh được VnDoc biên soạn là chuỗi các phản ứng hóa học nằm trong chương 6: Oxi lưu huỳnh, với các dạng bài tập câu hỏi chuỗi sẽ thường xuyên xuất hiện trog các bài kiểm tra, hy vọng tài liệu giúp các bạn ôn tập củng cố ghi nhớ một cách tốt nhất. Show \>> Mời các bạn tham khảo một số tài liệu ôn tập học kì 2 Hóa 10
Phần I. Các phương trình hóa học 10 chương 6Phương trình phản ứng về O22Cu + 2H2SO4 + O2 → 2CuSO4 + 2H2O 2Cu2O + Cu2S → 6Cu + SO2 ↑ 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 2Fe(OH)2 + 1/2O2 + H2O → 2Fe(OH)3 H2S + 1/2O2 → S + H2O (trắng xanh) (nâu đỏ) H2S + 3/2 O2 → SO2 + H2O 2Fe(OH)2 + 1/2O2 → Fe2O3 + 2H2O Phương trình phản ứng về H2O2, O3H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3 H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH O3 + 2Ag → Ag2O + O2 2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 →2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O Phương trình phản ứng về S3S + 2KClO3 → 3SO2 + 2KCl S + 2H2SO4 (đặc) → 3SO2 + 2H2O S + 2H2SO4 (đặc) → 3SO2 ↑ + 2H2O 3S + 6NaOH → 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O S + 2HNO3 → H2SO4 + 2NO S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O Phương trình phản ứng về H2S2NO + 2H2S → 2S ↓ + N2 + 2H2O H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8Cl2 H2SO3 + 2H2S → 3S ↓ + 3H2O H2S + Cl2 → S ↓ + 2HCl I2 + H2S → S ↓ + 2HI 2H2S + 2K → 2KHS + H2 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O 2H2S + 4Ag + O2 → 2Ag2S + 2H2O H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S ↓ CuS, PbS + H2SO4: không phản ứng H2S + H2SO4 (đ) → SO2 ↑ + S ↓ + 2H2O H2S + CuSO4 → CuS ↓ + H2SO4 2KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5S + K2SO4 + 8H2O Phần 2. Bài tập sơ đồ, chuỗi phản ứnga/ A + B → D ↑ (mùi trứng thối) D + E → A + G A + O2 → E ↑ E + G + Br2 → X + Y X + K2SO3 → H + E ↑ + G Hướng dẫn hoàn thành phương trình A: SB: H2D: H2SE: SO2F: SO3G: H2OX: H2SO4Y: HBrH: K2SO4 b/ A + B → C ↑ (mùi trứng thối) C + Cl2 → F + B C + O2 → E ↑ + H2O Dd F + H → FeCl2 +C ↑ B + O2 → E ↑ C + G → T ↓ (đen) + HNO3 Hướng dẫn hoàn thành phương trình A: SB: H2C: H2SB: SF: HClH: FeSE: SO2G: Fe(NO3)2T: FeS c/ A + C → D ↑ D + E → A ↓ + H2O A + B → E ↑ D + KMnO4 + H2O → G + H + F A + F → D ↑ + H2O E + KMnO4 + F → A ↓ + G + H + H2O d/ FeS → H2S → Na2S → FeS → Fe2(SO4)3 → FeCl3 → Fe(OH)3 Hướng dẫn hoàn thành phương trình FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O Na2S + FeCl2 → FeS + 2NaCl 2FeS + 10H2SO4 (đ) → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4 FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl e/ FeS2 → SO2 → S → H2S → SO2 → SO3 → SO2 → H2SO4 → BaSO4 → SO2 → NaHSO3 Hướng dẫn hoàn thành phương trình 4FeS2 + 11O2 → 8SO2+ 2Fe2O3 SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O S + H2 → H2S 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O 2SO2 + O2 → 2SO3 2SO3 O2 + 2SO2 SO2 + O2 + H2O → H2SO4 H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + H2O BaSO4 BaO + SO2 + O2 SO2 + NaOH → NaHSO3 f/ FeS → H2S → S → NO2; H2S → H2SO4 → CuSO4; H2S → SO2 → HBr Hướng dẫn hoàn thành phương trình FeS + 2HCl → H2S + FeCl2 H2S + SO2 → S + H2O S + HNO3 → NO2 + H2O + H2SO4 H2S + H2O + Cl2 → HCl + H2SO4 H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + H2O H2S + O2 → H2O + SO2 SO2 + Br2 + SO2 → HBr + H2SO4 Để xem toàn bộ mời các bạn ấn link TẢI VỀ miễn phí bên dưới ................................ Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Các chuỗi phản ứng hóa học lớp 10 Chương Oxi lưu huỳnh. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Hóa học lớp 10, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải. \(\eqalign{ & \left( 1 \right)\,\,\,\mathop S\limits^0 + {H_2}\,\,\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow \,\,{H_2}\mathop S\limits^{ – 1} \cr & \left( 2 \right)\,\,2{H_2}\mathop S\limits^{ – 1} \, + {O_2}\,\,\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow 2\mathop S\limits^0 + 2{H_2}O \cr & \left( 3 \right)\,\,\mathop S\limits^0 + {O_2}\,\,\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow \,\,\mathop S\limits^{ + 4} {O_2} \cr & \left( 4 \right)\,\,\mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + B{r_2} + 2{H_2}O\,\, \to \,\,2HBr + {H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} \cr} \) |