Sơ đồ phương trình hóa học nguyên tố lưu huỳnh năm 2024

Các chuỗi phản ứng hóa học lớp 10 Chương Oxi lưu huỳnh được VnDoc biên soạn là chuỗi các phản ứng hóa học nằm trong chương 6: Oxi lưu huỳnh, với các dạng bài tập câu hỏi chuỗi sẽ thường xuyên xuất hiện trog các bài kiểm tra, hy vọng tài liệu giúp các bạn ôn tập củng cố ghi nhớ một cách tốt nhất.

\>> Mời các bạn tham khảo một số tài liệu ôn tập học kì 2 Hóa 10

  • Đề cương ôn tập Hóa học 10 kì 2 năm 2022 Có đáp án
  • 10 đề thi Hóa học kì 2 lớp 10 năm 2021- 2022 Có đáp án
  • Chuỗi phản ứng hóa học lớp 10 Chương Halogen
  • Đề kiểm tra 15 phút - Chương 6 Hóa học 10

Phần I. Các phương trình hóa học 10 chương 6

Phương trình phản ứng về O2

2Cu + 2H2SO4 + O2 → 2CuSO4 + 2H2O

2Cu2O + Cu2S → 6Cu + SO2 ↑

4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

2Fe(OH)2 + 1/2O2 + H2O → 2Fe(OH)3

H2S + 1/2O2 → S + H2O

(trắng xanh) (nâu đỏ)

H2S + 3/2 O2 → SO2 + H2O

2Fe(OH)2 + 1/2O2 → Fe2O3 + 2H2O

Phương trình phản ứng về H2O2, O3

H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3

H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2

H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH

O3 + 2Ag → Ag2O + O2

2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2

2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 →2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O

Phương trình phản ứng về S

3S + 2KClO3 → 3SO2 + 2KCl

S + 2H2SO4 (đặc) → 3SO2 + 2H2O

S + 2H2SO4 (đặc) → 3SO2 ↑ + 2H2O

3S + 6NaOH → 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O

S + 2HNO3 → H2SO4 + 2NO

S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

Phương trình phản ứng về H2S

2NO + 2H2S → 2S ↓ + N2 + 2H2O

H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8Cl2

H2SO3 + 2H2S → 3S ↓ + 3H2O

H2S + Cl2 → S ↓ + 2HCl

I2 + H2S → S ↓ + 2HI

2H2S + 2K → 2KHS + H2

2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

2H2S + 4Ag + O2 → 2Ag2S + 2H2O

H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + S ↓

CuS, PbS + H2SO4: không phản ứng

H2S + H2SO4 (đ) → SO2 ↑ + S ↓ + 2H2O

H2S + CuSO4 → CuS ↓ + H2SO4

2KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5S + K2SO4 + 8H2O

Phần 2. Bài tập sơ đồ, chuỗi phản ứng

a/ A + B → D ↑ (mùi trứng thối)

D + E → A + G

A + O2 → E ↑

E + G + Br2 → X + Y

X + K2SO3 → H + E ↑ + G

Hướng dẫn hoàn thành phương trình

A: SB: H2D: H2SE: SO2F: SO3G: H2OX: H2SO4Y: HBrH: K2SO4

b/ A + B → C ↑ (mùi trứng thối)

C + Cl2 → F + B

C + O2 → E ↑ + H2O

Dd F + H → FeCl2 +C ↑

B + O2 → E ↑

C + G → T ↓ (đen) + HNO3

Hướng dẫn hoàn thành phương trình

A: SB: H2C: H2SB: SF: HClH: FeSE: SO2G: Fe(NO3)2T: FeS

c/ A + C → D ↑

D + E → A ↓ + H2O

A + B → E ↑

D + KMnO4 + H2O → G + H + F

A + F → D ↑ + H2O

E + KMnO4 + F → A ↓ + G + H + H2O

d/ FeS → H2S → Na2S → FeS → Fe2(SO4)3 → FeCl3 → Fe(OH)3

Hướng dẫn hoàn thành phương trình

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O

Na2S + FeCl2 → FeS + 2NaCl

2FeS + 10H2SO4 (đ) → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O

Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

e/ FeS2 → SO2 → S → H2S → SO2 → SO3 → SO2 → H2SO4 → BaSO4 → SO2 → NaHSO3

Hướng dẫn hoàn thành phương trình

4FeS2 + 11O2 → 8SO2+ 2Fe2O3

SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

S + H2 → H2S

2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O

2SO2 + O2 → 2SO3

2SO3 O2 + 2SO2

SO2 + O2 + H2O → H2SO4

H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + H2O

BaSO4 BaO + SO2 + O2

SO2 + NaOH → NaHSO3

f/ FeS → H2S → S → NO2; H2S → H2SO4 → CuSO4; H2S → SO2 → HBr

Hướng dẫn hoàn thành phương trình

FeS + 2HCl → H2S + FeCl2

H2S + SO2 → S + H2O

S + HNO3 → NO2 + H2O + H2SO4

H2S + H2O + Cl2 → HCl + H2SO4

H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + H2O

H2S + O2 → H2O + SO2

SO2 + Br2 + SO2 → HBr + H2SO4

Để xem toàn bộ mời các bạn ấn link TẢI VỀ miễn phí bên dưới

................................

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Các chuỗi phản ứng hóa học lớp 10 Chương Oxi lưu huỳnh. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Hóa học lớp 10, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

\(\eqalign{ & \left( 1 \right)\,\,\,\mathop S\limits^0 + {H_2}\,\,\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow \,\,{H_2}\mathop S\limits^{ – 1} \cr & \left( 2 \right)\,\,2{H_2}\mathop S\limits^{ – 1} \, + {O_2}\,\,\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow 2\mathop S\limits^0 + 2{H_2}O \cr & \left( 3 \right)\,\,\mathop S\limits^0 + {O_2}\,\,\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow \,\,\mathop S\limits^{ + 4} {O_2} \cr & \left( 4 \right)\,\,\mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + B{r_2} + 2{H_2}O\,\, \to \,\,2HBr + {H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} \cr} \)