Quả nho tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

Hiện tại, giao thông bằng xe cộ qua lại được phục vụ bởi một cây cầu mới, từ đó có thể quan sát được vẻ đẹp lộng lẫy của cây cầu Pont du Diable, cầu máng nước đã cạn và khu vườn nho của Saint-Jean-de-Fos.

Vehicular traffic is now catered for by a newer bridge, from which splendid views may be had of the original bridge and an aqueduct that takes water to the vineyards of Saint-Jean-de-Fos.

Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này.

I do have a plan, but in order for me to tell you what that plan is, I need to tell you a little story, which kind of sets the stage.

Tuần sau con sẽ làm với nho khô. "

Next week, with raisins. "

Các tòa nhà nho nhỏ xung quanh quảng trường có cấu trúc ba tầng đặc trưng..

The buildings around the square are all small three storied structures.

Vào tháng 1 năm 1911, tâm trạng thất vọng đạt đến đỉnh điểm và các cuộc bạo loạn của người trồng nho nổ ra ở các thị trấn Damery và Hautvilliers.

In January 1911, frustrations reached their boiling point as riots erupted in the towns of Damery and Hautvilliers.

Liên từ đẳng lập nhanh nhẹn, nho nhỏ.

Conjunctions are small and nimble.

56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.

56 Even before they were born, they, with many others, received their first alessons in the world of spirits and were bprepared to come forth in the due ctime of the Lord to labor in his dvineyard for the salvation of the souls of men.

Medovina Kruškovac Pelinkovac Rakija Blatina Žilavka Spirit địa phương được chưng cất từ mận, lê, nho, với độ cồn 45% và cao hơn.

Medovina Kruškovac Pelinkovac Rakija Blatina Žilavka Local spirits are distilled from plums, pears, or grapes, with alcohol content of 45% and higher.

Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?

Never do people gather grapes from thorns or figs from thistles, do they?

Trồng vườn nho và được ăn trái.

And they will plant vineyards and eat their fruitage.

Các bộ sưu tập liên quan bao gồm một frnometum (từ tiếng Latin frutex, có nghĩa là cây bụi) và viticetum (từ Latin vitis, nói riêng một loại cây nho).

Related collections include a fruticetum (from the Latin frutex, meaning shrub) and a viticetum (from the Latin vitis, meaning vine, referring in particular to a grape vine).

Bài hát về vườn nho Đức Giê-hô-va (1-7)

Song about Jehovah’s vineyard (1-7)

“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.

“Vines and Figs and Pomegranates” After leading his people in the wilderness for 40 years, Moses set an enticing prospect before them —that of eating the fruitage of the Promised Land.

Đừng uống rượu nho hay bất cứ thứ gì có cồn, cũng đừng ăn bất cứ vật gì ô uế vì đứa trẻ sẽ là người Na-xi-rê của Đức Chúa Trời từ lúc sinh ra* cho đến khi qua đời’”.

Now do not drink wine or anything alcoholic, and do not eat anything unclean, because the child will be a Nazʹi·rite of God from birth* until the day of his death.’”

8 Ê-sai gọi Đức Giê-hô-va, chủ vườn nho, là “bạn yêu-dấu ta”.

8 Isaiah calls Jehovah, the owner of the vineyard, “my loved one.”

Con cáo và chùm nho là truyện ngụ ngôn của Aesop.

The Lion and the Mouse is one of Aesop's Fables.

(b) Đức Giê-hô-va bảo vệ vườn nho của Ngài như thế nào?

(b) How does Jehovah protect his vineyard?

Nên bây giờ tao và mày, chúng ta sẽ có cái bí mật nho nhỏ này.

So now you and me, we have our own little secret.

Giê-su dùng ví dụ của một cây nho và các cành để nhấn mạnh điều này.

Jesus uses the illustration of a vine and its branches to stress this fact.

Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.

Habakkuk had an exemplary attitude, for he said: “Although the fig tree itself may not blossom, and there may be no yield on the vines; the work of the olive tree may actually turn out a failure, and the terraces themselves may actually produce no food; the flock may actually be severed from the pen, and there may be no herd in the enclosures; yet, as for me, I will exult in Jehovah himself; I will be joyful in the God of my salvation.”

Một chuyến viếng thăm nho nhỏ thôi.

Just a little visit.

Người tuyên bố hiểu ngay điểm anh muốn nói, nhất là khi anh trưởng lão hỏi tiếp: “Anh/chị nghĩ Chủ vườn nho là Đức Giê-hô-va xem xét tình trạng anh/chị như thế nào?”

The publisher quickly got the point, especially when the counselor continued: “How do you think Jehovah, the Owner of the vineyard, views your situation?”

Về những người sống vào thời kỳ ấy, Kinh Thánh nói: “Dân ta sẽ xây nhà và ở, trồng vườn nho và ăn trái.

Of humans living at that time, the Bible says: “They will certainly build houses and have occupancy; and they will certainly plant vineyards and eat their fruitage.

Lausanne nằm giữa một khu vực giới hạn giữa một khu vực trồng nho rộng lớn Lavaux (về phía Nam) và la Côte (về phía Tây).

Lausanne is located at the limit between the extensive wine-growing regions of Lavaux (to the east) and la Côte (to the west).

Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’.

When “the harvest of the earth,” that is, the harvest of those who will be saved, is completed, it will be time for the angel to hurl “into the great winepress of the anger of God” the gathering of “the vine of the earth.”

Quá nho nói bằng Tiếng Anh là gì?

GRAPE | Phát âm trong tiếng Anh.

Grape là quả gì?

Quả nho. (Như) Grape-shot. (Thú y học) Bệnh sưng chùm nho ((từ cổ, nghĩa cổ) chân, ngựa, lừa).

Nho dịch ra Tiếng Anh là gì?

Remember, miss, ring hay recall... đều được dịch sang tiếng Việt là "nhớ", nhưng cách dùng khác nhau.

Nho Tiếng Anh là cái gì?

grape, grapevine, grapes là các bản dịch hàng đầu của "nho" thành Tiếng Anh.