Quá mệt mỏi tiếng anh là gì

Diễn Giải,

quá mệt mỏi có nghĩa trong tiếng Anh và được dịch sang tiếng Anh là overtired

Bản dịch được cập nhật vào ngày 04-10-23

Có thể bạn quan tâm bản dịch tiếng Đức của quá mệt mỏi

Thông Tin Từ LongDict,

01/12/2023: Chính thức triển khai phiên bản mới của Từ điển Đức Việt, Anh Việt LongDict.vn 29/09/2023: Bổ sung 10.000 từ, cụm từ vựng chủ đề nghề nghiệp 15/06/2023: Bổ sung từ vựng chủ đề Chứng khoán 12/06/2023: Bổ sung từ vựng chủ đề Quản trị rủi ro 10/06/2023: Bổ sung từ vựng chủ đề Công nghệ thông tin 06/06/2023: Bổ sung thêm nhóm từ vựng chủ đề Ăn uống 05/2023: Bổ sung các tính năng cộng đồng, mục tiêu tạo một cộng đồng ngôn ngữ vững mạnh. 03/2023: Bổ sung hơn 10.000 từ các chuyên đề Sức khỏe, Ăn uống, Kinh tế, Đời sống. 12/2022: Từ điển LongDict đạt hơn 100.000 ngàn từ đơn và từ kép. Bổ sung tính năng tra cứu tức thời. 06/2022: Bổ sung thêm hơn 9.000 từ Đức - Việt và bổ sung từ điển Anh - Việt. 2022: Vận hành phiên bản Thứ 2 của Từ điển LongDict.

18, 19. a) Tính mau nghe có thể giúp một trưởng lão như thế nào để tránh làm cho người mệt mỏi càng nặng gánh thêm?

18, 19. (a) How can being quick to listen help an elder to avoid making a weary one’s load even heavier?

Điều gì đã làm cho Đa-vít mỏi mệt, nhưng ông đã không làm gì?

What caused David to grow weary, but what did he not do?

Tôi tưởng tôi đã làm cho anh quá mệt mỏi rồi mà.

I thought I was so exhausting.

18 Hỡi các trưởng lão, nếu bạn mau nghe thì điều này có thể giúp bạn tránh vô tình làm cho người mệt mỏi càng nặng gánh thêm.

18 Elders, being quick to listen can help you to avoid unwittingly making a weary one’s load even heavier.

chịu đựng làm cho sức ta mỏi mệt.

Are more than we’re able to bear.

Đáng buồn làm sao cho những ai mệt mỏi cảm thấy rằng anh em hời hợt đối với họ!

(2 Corinthians 6:13) How sad it would be for those who have grown weary to feel that the love of the brotherhood has cooled toward them!

Cha hay mẹ cần sự chăm sóc nhiều đến độ có thể làm cho con cái mệt mỏi về mặt thể chất, tinh thần và tình cảm.

The nature or the degree of the care needed by a parent can tax the physical, mental, and emotional health of the ones providing the care.

Nhưng điều này có làm cho các anh em mỏi mệt không?

But did that cause our brothers to tire out?

Chúng có mặt lâu dài ảnh hưởng tiêu cực mà làm cho bạn buồn ngủ và mệt mỏi.

They have long term negative side affects that make you drowsy and tired.

Chữa bệnh cũng có thể làm cho bệnh nhân cảm thấy mệt mỏi và hôn mê chung .

The treatment can also leave the patient feeling fatigued and generally lethargic .

Tinh thần này sẽ canh giữ và giúp tôi tớ của Đức Chúa Trời kháng cự lại những cố gắng của Ma-quỉ làm cho họ “mỏi-mệt sờn lòng” (Hê-bơ-rơ 12:3).

(Hebrews 12:3) It protects them from unnecessary involvement with the world and its materialism, keeping their minds on the things above —“the real life.”

Chúng ta không bao giờ biết được khi nào thì một tâm hồn có thể bị thế gian làm cho chán nản và mệt mỏi.

We never know when a soul may be weary and worn out by the world.

Michael kể lại: “Adrian và tôi lúc nào cũng cắn đắng nhau, bới móc, kiếm chuyện, nói bóng gió và tôi nghĩ là tình hình này chỉ làm cho chúng tôi mệt mỏi mà thôi.

“Carping, picking, throwing little innuendoes around,” Michael recalls, “Adrian and I were always at each other, and I thought it was just going to wear us out.

Schlegel bắt đầu làm việc cho cha mình, nhưng sớm mệt mỏi với nó.

Schlegel started to work for his father, but soon tired of it.

Sự khó ngủ , đau nhức , tăng cân , lo lắng về cơn đau đẻ , sinh nở , và cả việc chăm sóc trẻ sơ sinh có thể là những nguyên nhân góp phần làm cho bạn thêm mệt mỏi .

Difficult sleeping , aches and pains , weight gain , and anxiety about labor , delivery , and taking care of a newborn may contribute to your exhaustion .

13 Tuy nhiên, có những sự khác xảo quyệt hơn có thể làm cho chúng ta cảm thấy mỏi mệt.

13 However, there are other more subtle things that could cause us to become weary.

Theo sách Sáng-thế Ký trong Kinh Thánh, khi hồi hương Gia-cốp giảm tốc độ đi của cả đoàn nhằm tránh làm cho trẻ con quá mệt mỏi.

According to the Bible book of Genesis, while returning to his homeland, Jacob adjusted the pace of his whole entourage so as not to be too hard on the children.

Nếu áp lực của cuộc sống làm cho chúng ta mệt mỏi ở dọc đường, chúng ta biết ơn biết bao về những sự giúp đỡ và an ủi của những người đồng hành là tín đồ đạo đấng Christ! (Châm-ngôn 17:17).

If the pressures of life should cause us to grow weary along the way, how thankful we are for the assistance and comfort of true Christian companions!—Proverbs 17:17.

Mệt mỏi sau khi làm cho Salma Hayek?

They're exhausted after they wax Salma Hayek?

Ông ta đã triệu tập các cơ quan lập pháp ở những địa điểm bất thường , bất tiện , cách xa kho lưu trữ hồ sơ công vụ , cốt là làm cho họ vì mệt mỏi mà đành tuân theo các chủ trương của ông ta .

He has called together legislative bodies at places unusual , uncomfortable , and distant from the depository of their public records , for the sole purpose of fatiguing them into compliance with his measures .

Cũng vậy, thông điệp Kinh Thánh về sự hủy diệt sắp tới của khối đạo xưng theo Đấng Christ là gánh nặng cho họ, và những người không lưu ý đến thông điệp là điều làm mệt mỏi cho Đức Chúa Trời.

Similarly, the Scriptural message regarding the coming destruction of Christendom is a burden to Christendom, and the people who give no heed are wearisome to God.

13. a) Một số các sự xảo quyệt nào có thể làm cho chúng ta cảm thấy mỏi mệt trong công việc rao giảng?

13. (a) What are some of the subtle things that could cause us to become weary in our preaching work?