Nm bằng bao nhiêu um

Nanomet [SI symbol: nm] là đơn vị chiều dài trong hệ mét, bằng một phần tỷ của mét [0.000000001 m]. Tên kết hợp tiền tố SI nano- [từ tiếng Hy Lạp cổ đại νάνος, nanos, "lùn"] với tên đơn vị mét gốc [từ tiếng Hy Lạp μέτρον, metrοn, "đơn vị đo lường"]. Nó có thể được viết trong ký hiệu khoa học là 1 × 10-9 m, trong ký hiệu kỹ thuật là 1E−9 m, và chỉ đơn giản là 1/1000000000 mét.

Tên đơn vịKý hiệuđộ nétLiên quan đến đơn vị SIHệ thống đơn vịnanometnm

= 3.2808×10−9 ft
= 3.9370×10−8 in

≡ 1×10-9 m ≡ 0.000000001 m

Metric system SI

bảng chuyển đổi

nanometmicronnanometmicron1≡ 0.0016≡ 0.0062≡ 0.0027≡ 0.0073≡ 0.0038≡ 0.0084≡ 0.0049≡ 0.0095≡ 0.00510≡ 0.01

Nanomet [SI symbol: nm] là đơn vị chiều dài trong hệ mét, bằng một phần tỷ của mét [0.000000001 m]. Tên kết hợp tiền tố SI nano- [từ tiếng Hy Lạp cổ đại νάνος, nanos, "lùn"] với tên đơn vị mét gốc [từ tiếng Hy Lạp μέτρον, metrοn, "đơn vị đo lường"]. Nó có thể được viết trong ký hiệu khoa học là 1 × 10-9 m, trong ký hiệu kỹ thuật là 1E−9 m, và chỉ đơn giản là 1/1000000000 mét.

Tên đơn vịKý hiệuđộ nétLiên quan đến đơn vị SIHệ thống đơn vịnanometnm

= 3.2808×10−9 ft
= 3.9370×10−8 in

≡ 1×10-9 m ≡ 0.000000001 m

Metric system SI

bảng chuyển đổi

nanometmicrometnanometmicromet1≡ 0.0016≡ 0.0062≡ 0.0027≡ 0.0073≡ 0.0038≡ 0.0084≡ 0.0049≡ 0.0095≡ 0.00510≡ 0.01

1 Nano = 0.001 Micromet10 Nano = 0.01 Micromet2500 Nano = 2.5 Micromet2 Nano = 0.002 Micromet20 Nano = 0.02 Micromet5000 Nano = 5 Micromet3 Nano = 0.003 Micromet30 Nano = 0.03 Micromet10000 Nano = 10 Micromet4 Nano = 0.004 Micromet40 Nano = 0.04 Micromet25000 Nano = 25 Micromet5 Nano = 0.005 Micromet50 Nano = 0.05 Micromet50000 Nano = 50 Micromet6 Nano = 0.006 Micromet100 Nano = 0.1 Micromet100000 Nano = 100 Micromet7 Nano = 0.007 Micromet250 Nano = 0.25 Micromet250000 Nano = 250 Micromet8 Nano = 0.008 Micromet500 Nano = 0.5 Micromet500000 Nano = 500 Micromet9 Nano = 0.009 Micromet1000 Nano = 1 Micromet1000000 Nano = 1000 Micromet

Máy tính đổi từ Micrômét sang Nanômét [µm → nm]. Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

   

Nanômét sang Micrômét [Hoán đổi đơn vị]

Micrômét

Một micrômét là một khoảng cách bằng một phần triệu mét. Trong hệ đo lường quốc tế, micrômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên. Chữ micro [hoặc trong viết tắt là µ]  viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia cho 1 000 000 lần.

Cách quy đổi µm → nm

1 Micrômét bằng 1000 Nanômét:

1 micromet = 1000 nm

1 nm = 0.001 micromet

Nanômét

Một nanômét [viết tắt là nm] là một khoảng cách bằng một phần tỉ mét [10 mũ −9 m].

Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.

Chữ nanô [hoặc trong viết tắt là n] viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia 1 000 000 000 [1 tỉ] lần.

Máy tính đổi từ Nanômét sang Micrômét [nm → µm]. Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

   

Micrômét sang Nanômét [Hoán đổi đơn vị]

Nanômét

Một nanômét [viết tắt là nm] là một khoảng cách bằng một phần tỉ mét [10 mũ −9 m].

Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.

Chữ nanô [hoặc trong viết tắt là n] viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia 1 000 000 000 [1 tỉ] lần.

Cách quy đổi nm → µm

1 Nanômét bằng 0.001 Micrômét:

1 nm = 0.001 micromet

1 micromet = 1000 nm

Micrômét

Một micrômét là một khoảng cách bằng một phần triệu mét. Trong hệ đo lường quốc tế, micrômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên. Chữ micro [hoặc trong viết tắt là µ]  viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia cho 1 000 000 lần.

Chủ Đề