Nhân viên buồng phòng tiếng Trung là gì
Học tiếng trung ở đâu khiến tiếng trung trở nên dễ dàng nhất? Show Từ vựng tiếng trung là yếu tố cực quan trọng để giúp bạn hoàn thiện các kĩ năng tiếng trung của bạn một cách xuất sắc. Bạn sẽ giao tiếp thế nào khi không có vốn từ, nghe làm sao khi những từ vựng với bạn lúc nào cũng thật là mới mẻ. Trung tâm tiếng trung Ánh Dương thấu hiểu điều đó hơn bao giờ hết nên chúng tôi luôn đa dạng các chủ đề tiếng trung giúp các bạn để linh hoạt trong mọi tình huống giao tiếp. Minh chứng điều đó hãy cùng học tiếng trung chủ đề khách sạn nào. TỪ VỰNG KHÁCH SẠN Xem thêm bài học cùng chủ đề Đặt phòng khách sạn Đàm thoại tiếng Hoa khách sạn 1.Đại sảnh 大堂 Dàtáng 2.Đặt cọc 订金 Dìngjīn 3.Đặt phòng đơn 订单间 Dìngdān jiān 4.Đặt phòng theo đoàn 订一个团的房 Dìng yīgè tuán de fáng 5.Đặt phòng trực tiếp 直接订房 Zhíjiē dìngfáng 6.Diànhuà dìngfáng fúwùyuán (zǒng tái fúwùyuán) 7.Điểm tâm-点心 Diǎnxīn 8.Điện thoại đường dài-长途电话Chángtú diànhuà 9.Điện thoại nội bộ (từ phòng nàyqua phòng khác)-内线 Nèixiàn 10.Điện thoại quốc tế-国际电话Guójì diànhuà 11.Đồ lưu niệm-纪念品Jìniànpǐn 12.Đồ tráng miệng -饭后甜点Fàn hòu tiándiǎn 13.Giảm giá 减价 Jiǎn jià 14.Khách sạn( Hotel)- 饭店 Fàndiàn 15.Lễ tân-柜台 Guìtái 16.Mùa du lịch 旅游旺季 Lǚyóu wàngjì 17.Nhà nghỉ ( Motel)- 汽车旅馆Qìchē lǚguǎn 18.Nhà trọ(Inn)- 小旅馆Xiǎo lǚguǎn 19.Nhân viên bàn_bar 吧台人员 Bātái rényuán 20.Nhân viên dọn phòng 查房员 Cháfáng yuán 21.Nhân viên gác cửa 门窗(管理)人员 Ménchuāng (guǎnlǐ) rényuán 22.Nhân viên giải đáp thông tin 解答问题人员 Jiědá wèntí rényuán 23.Nhân viên giặt là 清洗洗衣物人员 Qīngxǐ xǐyī wù rényuán 24.Nhân viên khuôn vác 盘运员 Pán yùn yuán 25.Nhân viên lễ tân 总台服务员 Zǒng tái fúwùyuán 26.Nhân viên phòng quần áo 衣物间服务员 Yīwù jiān fúwùyuán 27.Nhân viên quét dọn 保洁人员(或清洁人员 ) Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán) 28.Nhân viên tạp vụ 杂务人员 Záwù rényuán 29.Nhân viên thủ quỹ 出纳员 Chūnà yuán 30.Nhân viên trực buồng 值班人员 Zhíbān rényuán 31.Nhân viên trực đêm 值夜班人员 Zhí yèbān rényuán 32.Nhân viên trực tầng 楼层值班人员 Lóucéng zhíbān rényuán 33.Phòng đôi-双人房 Shuāngrén fáng 34.Phòng đơn-单人房 Dān rén fáng 35.Phòng hạng sang 高级间 Gāojí jiān 36.Phòng thông nhau 互通房 Hùtōng fáng 37.Phòng tiêu chuẩn 标准间 Biāozhǔn jiān 38.Sâm panh- 香槟 Xiāngbīn 39.Sòng bạc- 赌场 Dǔchǎng 40.Thanh toán-结帐 Jié zhàng 41.Thay đổi thời gian- 变更时间 Biàngēng shíjiān 42.Thẻ phòng (mở cửa)- 电脑房门卡 Diànnǎo fáng mén kǎ 43.Thủ tục đăng ký khách sạn- 入住酒店登记手续 Rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù 44.Thủ tục nhận phòng(check in)- 办理住宿手续Bànlǐ zhùsù shǒuxù 45.Thủ tục trả phòng (check out)- 办理退房 Bànlǐ tuì fáng 46.Tiền bo-小费 Xiǎofèi 47.Tiền mặt-现金 Xiànjīn 48. Suất (ăn)-份 Fèn Nguồn: tiengtrunganhduong.com HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI? Gọi ngay để tham gia vào lớp học tại trung tâm tiếng trung Ánh Dương! ☏ Hotline: 097.5158.419 ( gặp Cô Thoan) 益Địa chỉ: Số 12, ngõ 39, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch Cầu Giấy Skip to content
Đi khách sạn làm thế nào có thể giao tiếp một cách trôi chảy? Hãy học ngay những mẫu câu giao tiếp tiếng trung thông dụng và list từ vựng tiếng Trung chủ đề: Đi khách sạn nhé! A: 您好,这里是东方宾馆。nín hǎo ,zhè lǐ shìdōng fāng bīn guǎn 。 B: 你好,我要预定一个房间。nǐ hǎo ,wǒ yào yù dìng yī gè fáng jiān 。 A: 请问,您要单人间还是双人间?qǐng wèn ,nín yào dān rén jiān hái shìshuāng rén jiān ? B: 我要一个双人间。多少钱一天?wǒ yào yī gè shuāng rén jiān 。 duōshao qián yī tiān A: 一天一百八十元,包早餐。您要住多久? yī tiān yī bǎi bā shíyuán ,bāo zǎo cān 。nín yào zhù duō jiǔ ? B: 两天。liǎng tiān 。 A: 请问您什么时候入住呢?qǐng wèn nín shénme shíhou rùzhù ne ? B: 明天中午。míng tiān zhōng wǔ 。 A: 好的。hǎo de 。 B: 你好nǐ hǎo A: 我是阮英勇,昨天跟你预定了房间。
wǒ shì Ruǎn Yīngyǒng ,zuó tiān gēn nǐ yùdìng le fángjiān 。 Tôi là Nguyễn Anh Dũng, hôm qua có đặt trước phòng với cô. B: 稍等一下。哦,是的,请填一下这张单子,写上您的姓名和护照号码。 shāo děng yī xià 。ò ,shìde ,qǐng tián yī xià zhè zhāng dānzi ,xiě shàng nín de xìngmíng hé hùzhào hàomǎ 。 Xin chờ một lát. À, đúng rồi, mời anh điền vào tờ đơn này, viết tên anh và số hộ chiếu. A: 好了。hǎo le 。 B: 您的房间是502号。这是您的房卡。电梯就在柜台的左边。 nín de fángjiān shì502hào 。zhè shìnín de fángkǎ 。Diàntī jiù zài guìtái de zuǒbiān 。 Phòng của anh là phòng 502. Đây là thẻ phòng của anh. Thang máy ở ngay bên trái quầy lễ tân. A: 顺便问一下,这附近有什么好玩儿的地方吗?shùnbiàn wèn yíxià , zhè fùjìn yǒu shénme hǎo wánr de dìfang mA: ? Tiện thể xin hỏi một chút, gần đây có nơi nào hay không ? B: 有,出门往前走大概1公里左右就是北京步行街,那儿有很多商店 和美食。Yǒu ,chūmén wǎng qián zǒu dàgài yìgōnglǐ zuǒyòu jiù shìBěi jīng bùxíngjiē ,nàr yǒu hěn duō shāngdiàn hé měishí 。 Dạ có, ra khỏi cửa đi thẳng khoảng 1 km chính là phố đi bộ Bắc Kinh, ở đó có rất nhiều cửa hàng và đồ ăn ngon. A: 太好了,麻烦请工作人员帮我把行李搬上去。 Tài hǎo le ,máfan qǐng gōngzuò rényuán bāng wǒ bǎ xíngli bān shàngqù 。 Hay quá, vậy phiền cô nhờ nhân viên gipp tôi mang hành lý lên nhé. B: 好,没问题。 Hǎo ,méi wèntí。 Vâng, không có vấn đề gì. A: 我要退房。这是房卡。wǒ yào tuìfáng 。zhè shìfáng kǎ 。 B: 请稍等。qǐng shāo děng 。 A: …好了,这是账单。一共三百六十元。…hǎo le ,zhè shìzhàng …Xong rồi , đây là hóA: đơn. Tổng cộng là 360 nhân dân tệ. B: 可以用信用卡结账吗?kě yǐ yòng xìn yòng kǎ jié zhàng mA: ? A: 可以,支付宝也行。kě yǐ ,zhī fù bǎo yě xíng 。 B: 好的。再见。 hǎo de 。zài jiàn 。 Ok rồi. Tạm biệt cô. XEM THÊM |