Người nhận bàn giao Tiếng Anh là gì

Để tìm hiểu được bàn giao tiếng anh là gì thì trước hết chúng ta nên tìm hiểu bàn giao là gì?

Bàn giao là gì 

Bàn giao là mình sẽ bàn giao lại công việc mình đang làm sang cho một người khác đảm nhiệm. Họ sẽ thay mình làm tiếp nhiệm vụ, công việc đó nên mình phải bàn giao thật kỹ công việc của mình để người thay thế có thể tiếp thu công việc một cách dễ dàng hơn.
Làm sao để có thể bàn giao công việc một cách hiệu quả
Muốn người khác nắm rõ, hiểu cặn kẽ về công việc của mình thì sẽ phải mất rất lâu. Nhưng vẫn có một số cách để mình và người được bàn giao bàn giao công việc một cách đơn giản, dễ hiểu và hiệu suất công việc cao.
Người bàn giao phải có bản cập nhật công việc hiện tại một cách cụ thể nhất.
Chuẩn bị mọi thông tin về công việc mà người được bàn giao sẽ cần như: deadline công việc, chi tiết trách nhiệm công việc hằng ngày, danh sách khách hàng thường xuyên liên lạc, giao dịch,…
Lên trước kế hoạch tuần đầu tiên cho người được bàn giao vì họ còn bỡ ngỡ chưa quen việc, điều này sẽ giúp họ rất nhiều trong tuần đầu làm việc.
Phải có một quy trình bàn giao công việc rõ ràng, dễ hiểu cho người được bàn giao công việc.

Bàn giao tiếng Anh là gì

Để học hỏi và tìm hiểu trong thời đại phát triển như hiện nay thì thật đơn giản. Bạn chỉ cần một cú click chuột thì tất tần tật mọi thứ sẽ hiện ra.
Nhất là đối với những bạn làm văn phòng thì việc bàn giao công việc sẽ không còn là những điều lạ lẫm. Dưới đây mình chia sẻ về từ mà mình đã tìm hiểu được:
Hand over /hænd ˈəʊ.vər/ – động từ
Transfer /trænsˈfɜːr/ – động từ
Một số từ liên quan
Office: văn phòng
Desk: bàn
Chair: ghế
Deadline: hạn chót làm việc
Presentation: thuyết trình
Budget: ngân sách
Agreement/Contract: hợp đồng

Một số ví dụ về bàn giao tiếng anh

Jane handed over with Pam to retire. – Jane đã bàn giao công việc cho Pam để nghỉ hưu.
Because Paul was promoted, he transfered the job first to Jame. – Bởi vì Paul được thăng chức nên bàn giao công việc trước lại cho Jame.
Trên đây là một số thông tin về bàn giao công việc, làm sao để có thể bàn giao công việc một cách dễ dàng, các từ liên quan và một số ví dụ. Qua bài viết này mình hy vọng sẽ giúp được các bạn về cách sử dụng từ một cách hiệu quả.

4 Tháng Năm, 2021tracnghiem123.comLeave a Comment on Biên bản bàn giao Tiếng Anh là gì và mẫu biên bản phổ biến nhất

Biên bản bàn giao Tiếng Anh là gì một trong những vấn đề đáng được quan tâm khi làm thủ tục chuyển giao công việc. Nắm được cách viết biên bản này giúp các bạn chủ động hơn trong công việc của mình. Đồng thời giúp cho mọi việc diễn ra suôn sẻ hơn. Và để nắm mẫu biên bản bàn giao Tiếng Anh phổ biến cũng như cách viết thì bạn hãy xem bài viết dưới đây của chúng tôi.

Bạn đang xem: Người bàn giao tiếng anh là gì

Mẫu biên bản bàn giao công việc

Biên bản bàn giao Tiếng Anh là gì?

Để hiểu rõ vấn đề này trước tiên chúng ta phải nghiên cứu xem biên bản bàn giao Tiếng Anh là gì. Biên bản bàn giao Tiếng Anh là những mẫu biên bản chứa những thông tin quan trọng liên quan đến việc chuyển giao công việc. Đây là một quy trình bắt buộc của người lao động khi muốn nghỉ việc hoặc chuyển đổi nơi làm việc, nơi công tác. Việc lập biên bản bàn giao là một việc làm cần thiết để những người tiếp nhận công việc của bạn nắm được tổng quan cũng như chi tiết những việc mà bạn đã làm liên quan đến công việc đó. Và một điều nữa là biên bản bàn giao được viết song ngữ cả Tiếng Anh lẫn Tiếng Việt giúp người lao động nước ngoài cũng có thể dễ dàng nắm được quy trình làm việc. 

Biên bản bàn giao Tiếng Anh

Mẫu biên bản bàn giao công việc sẽ thống kê tất cả các công việc, hạng mục đã triển khai để người sau tiếp nhận công việc nắm được. Từ đây chúng ta thấy được tầm quan trọng của biên bản bàn giao Tiếng Anh này.

Mẫu biên bản bàn giao Tiếng Anh phổ biến

Sau khi đã tìm hiểu biên bản bàn Tiếng Anh là gì thì tiếp theo chúng ta sẽ tìm hiểu mẫu biên bản bàn giao Tiếng Anh phổ biến. Biên bản này thì có rất nhiều lĩnh vực nhưng dưới đây tôi sẽ cung cấp cho bạn mẫu biên bản bàn giao Tiếng Anh về công việc và hồ sơ tài liệu.

CÔNG TY…………. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

COMPANY SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Số: …/…/… Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

No: …/…/… Independence – Freedom – Happiness

BIÊN BẢN BÀN GIAO CÔNG VIỆC VÀ HỒ SƠ TÀI LIỆU

MINUTES OF THE HANOVER OF JOB AND DOCUMENTS

Hôm nay, ngày …/…/…, tại địa chỉ …, chúng tôi gồm có:

Today, date …/…/…, at address …, we including:

BÊN BÀN GIAO:

HANDOVER PARTY:

Họ và tên:

………………………………………………………………………………………………….

Full name:

…………………………………………………………………………………………………

Chức vụ: …………………………………………. Bộ phận:

………………………………………………………..

The position:…………………………………….. Departmemt:

…………………………………………………………………………………………………

Lý do bàn giao:

………………………………………………………………………………………………..

The reason for handing over:

…………………………………………………………………………………………………..

BÊN NHẬN BÀN GIAO:

RECEIVER HANDOVER PARTY:

Bộ phận bàn giao:

……………………………………………………………………………………………

Handover departmemt:

…………………………………………………………………………………………..

Đại diện của Bộ phận nhận bàn giao:

…………………………………………………………………………………………..

Representative of handover

Departmemt:……………………………………………………………………….

Xem thêm: Biển " Không Phận Sự Miễn Vào Tiếng Anh, Studytienganh

Chức vụ:………………………………………….. Bộ phận:………………….

…………………………………………………………………………………………

The position: ……………………………………… Departmemt:

……………………………………………………………………………………….

Đã cùng tiến hành bàn giao công việc với nội dung như sau:

Together handover work with the following content:

BÀN GIAO CÔNG VIỆC:

HANDOVER OF JOB:

Stt/ No.Nội dung công việc/ Job contentTình trạng/ State
   
   
   

BÀN GIAO HỒ SƠ TÀI LIỆU:

HANDING THE RECORD DOCUMEMT:

Stt/ No.Mã hồ sơ, tài liệu/ Code records, documemtTên hồ sơ, tài liệu/ Records, documemt nameSố lượng/ QuantityTình trạng/ StateVị trí để hồ sơ, tài liệu/ Location to records, documemts
      
      
      

Biên bản kết thúc vào lúc … cùng ngày. Các bên tham gia cùng nhất trí các nội dung trên.

The minutes end at… the same day. The parties agree to the above.

Biên bản được thành lập … […] bản, mỗi bên giữ 01 [một] bản có giá trị pháp lý như nhau.

The minutes are established… […] each party keeps 01 [one] copy with the same legal value.

Quản lý bộ phận Người bàn giao Người nhận bàn giao

Department management Hander Recipients delivered

[Ký và ghi rõ họ tên]/ Sign [Ký và ghi rõ họ tên]/ Sign [Ký và ghi rõ họ tên]/ Sign

And write full name and write full name and write full name

Lời kết

Trên đây là bài viết mẫu biên bản bàn giao Tiếng Anh là gì phổ biến. Hy vọng những kiến thức trên sẽ giúp ích cho bạn hoàn thành tốt công việc của mình. Hãy liên tục cập nhật những bài viết mới nhất từ chúng tôi để nắm bắt những thông tin hữu ích trong cuộc sống.

Trong cuộc sống nhất là công việc thì việc bàn giao, giao lại công việc và các vấn đề quản lý diễn ra thường xuyên và tất yếu để hoàn thành các nhiệm vụ hay khi thuyên chuyển công tác. Ở bài viết này, studytienganh sẽ giải đáp cho bạn về chủ đề từ bàn giao công việc tiếng Anh là gì? Hãy cùng theo dõi bài viết này bạn nhé!

Bàn Giao Công Việc trong Tiếng Anh là gì

Để hiểu được cách gọi từ bàn giao công việc trong tiếng Anh trước hết cần phân tích đây là một cụm từ bao gồm từ bàn giao và từ công việc.

Bàn giao trong tiếng Anh khi tách riêng được gọi là hand over, còn công việc trong tiếng Anh là work. Khi ghép lại thành cụm từ Bàn giao công việc trong tiếng Anh là Hand over work hoặc hand over theo job

Hình ảnh minh họa giải thích bàn giao công việc tiếng Anh là gì?

Bàn giao công việc là việc thống kê chuyển đổi phần nhiệm vụ, công việc của mình sang cho người khác khi kết thúc công việc hay sang một nhiệm vụ mới. Họ sẽ thay người bàn giao hoàn thành và tiếp tục thực hiện. Mục đích của việc bàn giao sau cùng là để hoàn thành tốt nhất công việc.

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Handing over work

Phát âm Anh - Anh:  /ˈhæŋ.ɪŋ ˈəʊ.vər wɜːk/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈhæŋ.ɪŋ ˈoʊ.vɚ wɝːk/

Từ loại: Động từ

Nghĩa tiếng Anh: Is the activity of converting, exchanging tasks, work, and plans in the work part that usually takes place when changing work, position, ...

Nghĩa tiếng Việt:  Là hoạt động chuyển đổi, trao đổi lại các nhiệm vụ, công việc, kế hoạch trong phần công việc thường diễn ra khi chuyển công tác, vị trí,....

Bàn giao công việc là hoạt động diễn ra thường xuyên trong cuộc sống

Ví dụ Anh Việt 

Những thông tin giải thích bàn giao công việc tiếng Anh trên đây có thể người học đã hiểu và nắm được phần nào, tuy nhiên để áp dụng vào trong thực tế đời sống cách thuần thục đúng ngữ cảnh không phải ai cũng có thể nắm bắt. Vậy nên studytienganh đưa ra các ví dụ Anh Việt cụ thể dưới đây để người học tiện theo dõi.

  • Before transferring the job I will handing over work to a full newcomer

  • Trước khi chuyển công việc, tôi sẽ bàn giao công việc cho một người mới hoàn toàn

  •  
  • His post-departure assignment is to handing over work to her

  • Nhiệm vụ sau khi rời đi của anh ấy là bàn giao công việc cho cô ấy

  •  
  • She just met me and handed over the job so I have not memorized the information in time

  • Cô ấy mới gặp tôi và bàn giao công việc vì thế tôi chưa kịp ghi nhớ thông tin

  •  
  • Each person coming to the company will hand over the work so it is easy to evaluate

  • Mỗi người khi đến với công ty sẽ bàn giao công việc nên dễ dàng đánh giá

  •  
  • The director suggested he hand over the work before the fifteenth of February

  • Giám đốc đề nghị anh bàn giao công việc trước ngày mười lăm tháng hai

  •  
  • Can you hand over the work to me as promised?

  • Bạn có thể bàn giao công việc cho tôi như đã hứa được không?

  •  
  • He is handing over the job to a newcomer, it will be difficult to hold him back

  • Anh ấy đang bàn giao công việc cho người mới rồi, sẽ khó để giữ chân anh ấy lại

  •  
  • The handover of work is a must-do task if you want to leave ask the company

  • Việc bàn giao công việc là nhiệm vụ phải làm nếu muốn rời hỏi công ty

  •  
  • The things that you have to do before handing over are inventory statistics, data entry, …

  • Những thứ mà bạn phải làm trước khi bàn giao công việc là thống kế tồn kho, nhập liệu,...

Bàn giao công việc giúp người mới nắm bắt được những nhiệm vụ cần phải làm tiếp theo

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng dưới đây tổng hợp một số từ và cụm từ liên quan đến bàn giao công việc trong tiếng Anh. Đội ngũ studytienganh hy vọng người học khi tìm hiểu sẽ dễ dàng vận dụng kết hợp vào trong các tình huống khác nhau khi giao tiếp.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

office

văn phòng

  • Your office is so beautiful

  • Văn phòng làm việc của anh thật đẹp

desk 

bàn

  • Wait for me at the desk outside the reception area!

  • Anh ngồi đợi tôi ở phía bàn làm việc ngoài khu lễ tân nhé!

Chair

ghế

  • The new company provided each employee with a new Chair

  • Công ty mới sắm cho mỗi nhân viên một chiếc Ghế mới

deadline

hạn chót

  • The work that my team offered to each member is deadline tomorrow

  • Công việc mà nhóm của tôi giao cho từng thành viên là hạn chót vào ngày mai

budget

ngân sách

  • The company's budget to run ads every day is increasing

  • Ngân sách để chạy quảng cáo mỗi ngày của công ty đang tăng dần

contract

hợp đồng

  • My contract with the company has been terminated

  • Hợp đồng làm việc của tôi với công ty đã chấm dứt

presentation

thuyết trình

  • Anna is given a presentation at the meeting tomorrow

  • Anna được phân công thuyết trình trong buổi họp ngày mai

Đội ngũ studytienganh đã chia sẻ những kiến thức cơ bản và thiết thực nhất liên quan đế từ bàn giao công việc trong tiếng Anh với hy vọng những thông tin này trở nên hữu ích với nhiều người học. Tiếp cận dễ dàng, tiết kiệm và nhanh chóng mọi lúc mọi nơi là những gì bạn nhận được khi đến với studytienganh - Nơi đồng hành cùng bạn chinh phục giấc mơ trời Tây

Video liên quan

Chủ Đề