Ngày 12 tháng 2 năm 2023 có tốt không
Coi ngày tốt xấu 12 tháng 2 năm 2023 Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 12/2/2023. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 12/2/2023 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 12/2/2023. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.
Coi ngày dương lịch khácNgày Tháng Năm Xem
12 Chủ nhật Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú - Tagore - Ấn Độ - Ngày Hoàng đạo Năm Quý Mão Tháng Giáp Dần Ngày Tân Sửu NaN Giờ hiện tại: NaN Tiết khí: Lập xuân ( Bước vào mùa xuân ) - Sang Xuân THÁNG 1 Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối với Hơi tốt Nhập trạch nhà mới Đổ móng, động thổ, xây dựng Ký hợp đồng Hạn chế làm Đổ trần lợp mái Xuất hành, di chuyển Khai trương, mở hàng Mua xe, mua ví... Mua nhà An táng Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ Tế lễ, chữa bệnh Kiện tụng, tranh chấp Cắt tóc Không nên Xem thêm: Bảng tính chất của ngàyHướng tốt Hỷ thần(tốt): tây nam Tài thần(tốt): tây nam Hướng xấu Hạc thần(xấu): Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) Xấu với tuổi: Ất Mùi,Đinh Mùi Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốt minh đường hoàng đạo, nguyệt đức hợp, tục thế, đại hồng sa, minh đường Các sao xấu Ngày Tam Nương, hoang vu, địa tặc, hỏa tai, nguyệt hư (nguyệt sát), tứ thời cô quả Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây Ngũ hànhNgày : tân sửu - Tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Coi ngày tốt xấu theo trựcThuộc: TRỰC BẾ TốtXấuXây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôiTuổi xung khắcXấu với tuổi: Ất Mùi,Đinh Mùi Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi Sao tốtminh đường hoàng đạo Tốt mọi việc nguyệt đức hợp Tốt mọi việc tục thế Tốt mọi việc, nhất là giá thú đại hồng sa Tốt mọi việc minh đường Tốt mọi việc Sao xấuNgày Tam Nương Xấu mọi việc hoang vu Xấu mọi việc địa tặc Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành hỏa tai Xấu đối với làm nhà, lợp nhà nguyệt hư (nguyệt sát) Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng tứ thời cô quả Kỵ giá thú Ngày tốt luận theo Nhị thập bát túSao: phòng (sao tốt *) Ngũ hành: Thái dương Động vật: con Thỏ Nên làm :Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo. Kiêng cữ :Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợi Ngoại lệ : - Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. - Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ. - Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. Bành tổ bách kỵNgày Tân“Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm quaNgày Sửu“Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chuyển công tác hay nhận chức thì không nên tiến hành trong ngàyGiờ xuất hành theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ)từ 23h-01h (Tý) Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có Từ 13h-15h (Mùi)từ 01-03h (Sửu) Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt Từ 15h-17h (Thân)từ 03h-05h (Dần) Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. Từ 17h-19h (Dậu)từ 05h-07h (Mão) Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. Từ 19h-21h (Tuất)từ 07h-09h (Thìn) Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài Từ 21h-23h (Hợi)từ 09h-11h (Tỵ) Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn |