Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin học phí NTU thay đổi theo từng năm.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Nha Trang [Tên viết tắt: NTU – Nha Trang University]
- Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
- Website: //www.ntu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/nhatranguniversity/
- Mã tuyển sinh: TSN
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: 0583 831 149
Xem thêm: Review Trường Đại học Nha Trang [NTU]
Dự kiến học phí Trường Đại học Nha Trang năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình chuẩn sẽ phải đóng từ 4.500.000 – 6.500.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Nha Trang sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
Học phí Trường Đại học Nha Trang 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nha Trang. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:
- Chương trình chuẩn: từ 4.200.000 VNĐ – 6.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: từ 11.000.000 VNĐ/học kỳ.
Học phí Trường Đại học Nha Trang 2021
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí NTU cho năm 2021 như sau:
- Chương trình chuẩn: khoảng 4.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
Học phí Trường Đại học Nha Trang 2020
Chương trình đại trà: học phí NTU khoảng 4.000.0000 – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
Chương trình song ngữ Anh – Việt và định hướng nghề nghiệp [POHE] có học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
Học phí Trường Đại học Nha Trang 2019
Hiện tại, Đại học Nha Trang chưa có thông báo chính thức về học phí cho sinh viên trong năm học 2019 – 2020, mức học phí dự kiến dao động trong khoảng: 3.000.000 – 4.000.000 đồng/học kì. Để có kế hoạch học tập phù hợp, các bạn có thể tham khảo mức học phí của trường trong những năm 2016, 2017, 2018.
Học phí Trường Đại học Nha Trang 2017 – 2018
Bậc và loại hình đào tạo | Mức học phí |
Nghiên cứu sinh
|
|
Cao học Khối Kinh tế, Thủy sản
Khối Kỹ thuật, Công nghệ, Du lịch
|
|
Đại học chính quy khóa 59 Học phần giáo dục đại cương Học phần cơ sở và chuyên ngành: Khối Kinh tế, Thủy sản
Khối Kỹ thuật, Công nghệ
Khối Du lịch
|
|
Đại học chính quy Khối Kinh tế, Thủy sản
Khối Kỹ thuật, Công nghệ, Du lịch
|
|
Cao đẳng chính quy Khối Kinh tế, Thủy sản
Khối Kỹ thuật, Công nghệ, Du lịch
|
|
Trường Đại học Nha Trang đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao |
Quản trị kinh doanh [Chương trình song ngữ Anh-Việt]Mã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 20Thang điểm 10: 7.4 Điểm ĐGNL: 725 |
Kế toán [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt]Mã ngành: 7340301 PHETổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30:18Thang điểm 10:7 Điểm ĐGNL: 725 |
Công nghệ thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt]Mã ngành: 7480201 PHETổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 19 Thang điểm 10: 7 |
Quản trị khách sạn [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt]Mã ngành: 7810201 PHETổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 19Thang điểm 10: 7 Điểm ĐGNL: 725 |
Chương trình chuẩn/đại trà |
Khai thác thuỷ sản [03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản]Mã ngành: 7620304Tổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 600 |
Quản lý thuỷ sảnMã ngành: 7620305Tổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 16Thang điểm 10: 6 Điểm ĐGNL: 650 |
Nuôi trồng thuỷ sản [03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU]Mã ngành: 7620301Tổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 650 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản [02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU]Mã ngành: 7540105Tổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 600 |
Công nghệ thực phẩm [02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm]Mã ngành: 7540101Tổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 16Thang điểm 10: 6 Điểm ĐGNL: 650 |
Kỹ thuật hoá họcMã ngành: 7540101Tổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 600 |
Công nghệ sinh họcMã ngành: 7540101Tổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 600 |
Kỹ thuật môi trường [02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động]Mã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 600 |
Kỹ thuật cơ khí [02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số]Mã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 650 |
Công nghệ chế tạo máyMã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 600 |
Kỹ thuật cơ điện tửMã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 600 |
Kỹ thuật nhiệt [03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm]Mã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 600 |
Khoa học hàng hải [02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics]Mã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 17Thang điểm 10: 6,3 Điểm ĐGNL: 650 |
Kỹ thuật cơ khí động lựcMã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 600 |
Kỹ thuật tàu thủy Mã ngành: 7340101 A Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 16 Thang điểm 10: 6 Điểm ĐGNL: 600 |
Kỹ thuật ô tôMã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 18Thang điểm 10: 6,6 Điểm ĐGNL: 700 |
Kỹ thuật điện [02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ]Mã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 650 |
Kỹ thuật xây dựng [03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông]Mã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 15,5Thang điểm 10: 5,7 Điểm ĐGNL: 650 |
Công nghệ thông tin [04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược]Mã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 18Thang điểm 10: 6,6 Điểm ĐGNL: 725 |
Hệ thống thông tin quản lýMã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 17Thang điểm 10: 6,3 Điểm ĐGNL: 650 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Chương trình song ngữ Pháp-Việt]Mã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 16Thang điểm 10: 6 Điểm ĐGNL: 650 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 18Thang điểm 10: 6,6 Điểm ĐGNL: 700 |
Quản trị khách sạnMã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 18Thang điểm 10: 6,6 Điểm ĐGNL: 700 |
Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 20Thang điểm 10: 7,4 Điểm ĐGNL: 725 |
MarketingMã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 20Thang điểm 10: 7,4 Điểm ĐGNL: 725 |
Kinh doanh thương mạiMã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 19Thang điểm 10: 7 Điểm ĐGNL: 700 |
Tài chính - Ngân hàng [02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính]Mã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 18Thang điểm 10: 6,6 Điểm ĐGNL: 700 |
Kế toán [02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán]Mã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 18Thang điểm 10:6,6 Điểm ĐGNL: 700 |
Luật [02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế]Mã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 19Thang điểm 10: 7 Điểm ĐGNL: 725 |
Ngôn ngữ Anh [04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung]Mã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 21Thang điểm 10: 7,7 Điểm ĐGNL: 725 |
Kinh tế [02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế]Mã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 17Thang điểm 10: 6,2 Điểm ĐGNL: 650 |
Kinh tế phát triểnMã ngành: 7340101 ATổ hợp môn:Điểm chuẩn: Thang điểm 30: 18Thang điểm 10: 6,6 Điểm ĐGNL: 700 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2022
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NHA TRANG 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7340101A | Quản trị kinh doanh [Chương trình song ngữ Anh-Việt] | A01; D01; D07; D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
7810201PHE | Quản trị khách sạn [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt] | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
7340301PHE | Kế toán [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt] | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
7480201PHE | Công nghệ thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh [4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung] | A01; D01; D14; D15 | 24 | |
7340301 | Kế toán [2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán] | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
7340201 | Tài chính - ngân hàng | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản [3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản] | A01; B00; D01; D96 | 16 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | --- | |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt [3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm] | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
7840106 | Khoa học hàng hải | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm [2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm] | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản [2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch] | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
7510301 | Kỹ thuật điện [chuyên ngành CNKT điện, điện tử] | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng [2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
7480201 | Công nghệ thông tin [3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược] | A01; D01; D07; D96 | 19 | |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 17 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D07; D96 | --- | |
7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Chương trình song ngữ Pháp-Việt] | D03; D97 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D96 | 23 | |
7340115 | Marketing | A01; D01; D07; D96 | 23 | |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D96 | 22 | |
7310101 | Kinh tế [chuyên ngành Kinh tế thủy sản] | A01; D01; D07; D96 | 18 | |
7310105 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
7380101 | Luật [02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế] | C00; D01; D07; D96 | 21 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NHA TRANG 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG 2019
Trường Đại học Nha Trang tuyển sinh hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước với 3400 chỉ tiêu. Trong đó có hai ngành chiếm chỉ tiêu nhiều nhất đó là ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành và ngành Kế toán với 250 chỉ tiêu. Tiếp đến là ngành Kế toán với 200 chỉ tiêu.
Trường đại học Nha Trang tuyển sinh theo phương thức:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH [xét tuyển dựa vào học bạ].
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Nha Trang như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành] | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Ngôn ngữ Anh [3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh] | D01; A01; D14; D15 | 17.5 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 17 |
Kế toán [2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán] | A00; A01; D01; D07 | 16 |
Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
Marketing | A00; A01; D01; D07 | 16 |
Kinh tế [chuyên ngành Luật kinh tế] | A00; A01; D01; D96 | 15.5 |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 15.5 |
Công nghệ thông tin [2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính] | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
Công nghệ thực phẩm [2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm] | A00; A01; B00; D07 | 15 |
Quản trị kinh doanh [chương trình song ngữ Pháp - Việt] | A00; A01; D03; D97 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [chương trình song ngữ Pháp - Việt] | A00; A01; D03; D07 | 17 |
Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Kinh tế [chuyên ngành kinh tế thủy sản] | A00; A01; D01; D07 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 14 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D07 | 14.5 |
Kỹ thuật nhiệt [3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm] | A00; A01; C01; D07 | 14 |
Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 14 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 14 |
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí] | A00; A01; C01; D07 | 14 |
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực] | A00; A01; C01; D07 | 14 |
Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng [2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] | A00; A01; C01; D07 | 14.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 14 |
Khoa học hàng hải | A00; A01; C01; D07 | 14 |
Khai thác thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 14 |
Quản lý thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 14 |
Nuôi trồng thủy sản [2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản] | A01; B00; D01; D96 | 14 |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 14 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 14 |
Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Nha Trang có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 2 Nguyễn Đình Chiểu,Tp. Nha Trang.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nha Trang Mới Nhất.
PL.