Mục tử trong tiếng hán việt có nghĩa là gì năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònmṵʔk˨˩mṵk˨˨muk˨˩˨Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhmuk˨˨mṵk˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Các chữ Hán có phiên âm thành “mục”

  • 𡇡: mục
  • 钼: mục
  • 缪: mâu, mục, mậu, cù
  • 牧: mẫu, mục
  • 睦: mục
  • 穆: mặc, mục
  • ⽬: mục
  • 目: mục
  • 繆: mâu, mục, mậu, cù
  • 艒: mạo, mục
  • 鉬: mục
  • 苛: kha, ha, mục, hà
  • 㣎: mục
  • 苜: mục

Phồn thể[sửa]

  • 睦: mục
  • 牧: mục
  • 繆: mâu, mục, mậu, cù
  • 穆: mặc, mục
  • 目: mục
  • 苜: mục

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 钼: mục
  • 睦: mục
  • 牧: mục, mẫu, mặt
  • 繆: cù, mục, mậu, mù, mâu
  • 木: mọc, móc, chúc, mốc, mộc, mục
  • 穆: mục
  • 鉬: mục
  • 目: mục, mụt
  • 缪: cù, mục, mậu, mâu
  • 苜: mục

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ[sửa]

mục

  1. Phần của một chương, trình bày trọn vẹn một điểm trong toàn bộ vấn đề mà chương nhằm giải quyết.
  2. Đoạn trình bày một vấn đề biệt lập, tự nó đã trọn vẹn, nhưng là thành phần của một quyển sách, số báo... Trong từ điển, mỗi mục giải thích nghĩa hay các nghĩa của một từ.
  3. (cổ) Quan đứng đầu một việc, như châu mục là quan quản lý một châu.

Tính từ[sửa]

mục

  1. Nói vật rắn đã bở ra. Gỗ mục. Vải mục.

Tham khảo[sửa]

  • "mục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [mʊwk͡p̚˧˨ʔ]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [mʊwk͡p̚˩˧]

Danh từ[sửa]

mục

  1. nước mũi.
  2. bụi.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên Trong tiếng Trung có đến 12 chữ Tử được dịch ra với nhiều ý nghĩa khác nhau. Vậy chữ Tử trong tiếng Hán là gì? Từ nào thông dụng? Cách viết như thế nào? Sau đây, PREP sẽ giải mã chi tiết về chữ Hán này nhé!
    Mục tử trong tiếng hán việt có nghĩa là gì năm 2024
    Hai chữ Tử trong tiếng Hán

I. Chữ Tử trong tiếng Hán là gì?

Chữ Tử trong tiếng Hán thông dụng nhất là 子/zī, zǐ, zi/, có nghĩa là con cái, con trai. Ngoài ra, chữ Tử 死, phiên âm Sǐ, có nghĩa là cái chết, tuyệt vọng, hi sinh cũng được sử dụng rất nhiều. Cấu tạo chi tiết:

Chữ Tử 子:

  • Dạng phồn thể: 子
  • Số nét: 3 nét
  • Cách đọc: zǐ
  • Hán Việt: tử
  • Ý nghĩa: Con
  • Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái, giữa.

Chữ Tử 死:

  • Dạng phồn thể: 死
  • Số nét: 6 nét
  • Cách đọc: sǐ
  • Hán Việt: tử
  • Ý nghĩa: chết
  • Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái, giữa.

II. Cách viết chữ Tử trong tiếng Hán

Chữ tử tế viết thế nào trong tiếng Hán? Nếu bạn đã nắm vững về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận thì viết khá đơn giản. Sau đây PREP sẽ hướng dẫn bạn viết cách viết 2 chữ tử trong tiếng Hán thường dùng nhất!

Hướng dẫn cách viết chữ Tử trong tiếng Hán 子 (con cái).

  • Tổng 3 nét: フ丨一.
  • Lục thư: Tượng hình.
    Mục tử trong tiếng hán việt có nghĩa là gì năm 2024

Hướng dẫn cách viết chữ Tử trong tiếng Hán 死 (cái chết).

  • Tổng 6 nét: 一ノフ丶ノフ.
  • Lục thư: Hội ý.
    Mục tử trong tiếng hán việt có nghĩa là gì năm 2024

III. Ý nghĩa chữ Tử trong tiếng Hán

Có thể bạn chưa biết, có tới 12 chữ Tử trong tiếng Hán và mang ý nghĩa, cách viết hoàn toàn khác nhau. Và PREP sẽ giải mã chi tiết từng chữ Tử dưới bảng sau:

12 chữ Tử trong tiếng Hán

Ý nghĩa

Cách viết

子 /zī, zǐ, zi/

Con, con cái, con trai, thế hệ sau, con em,…

Mục tử trong tiếng hán việt có nghĩa là gì năm 2024

死 /Sǐ/

Chết, hi sinh, đờ đẫn, không linh động, tuyệt vọng, không thông, cứng nhắc, tắt,….

Mục tử trong tiếng hán việt có nghĩa là gì năm 2024

仔 /Zǐ, zǎi, zī/

Gánh vác, đảm nhận, cẩn thận, tỉ mỉ,…

Mục tử trong tiếng hán việt có nghĩa là gì năm 2024

呰 /Zǐ/

Chê bai, phỉ báng, bệnh hoạn, uể oải, biếng nhác,…

Mục tử trong tiếng hán việt có nghĩa là gì năm 2024

梓 /Zǐ/

Cây Tử (dùng để đóng đàn), vật làm bằng gỗ, quê cha đất tổ, cố hương, họ Tử,…

Mục tử trong tiếng hán việt có nghĩa là gì năm 2024

啙 /Zǐ/

Kém, yếu, cẩu thả, lười nhác, bại hoại,…

Mục tử trong tiếng hán việt có nghĩa là gì năm 2024

秄 /Zǐ/

Lấy đất đắp vào gốc lúa cho chắc.

Mục tử trong tiếng hán việt có nghĩa là gì năm 2024

籽 /Zǐ/

Hạt giống (cây trồng).

Mục tử trong tiếng hán việt có nghĩa là gì năm 2024

紫 /Zǐ/

Màu đỏ tím, dây thao, họ “Tử”,…

Mục tử trong tiếng hán việt có nghĩa là gì năm 2024

醑 /Xǔ/

Rượu ngon.

Mục tử trong tiếng hán việt có nghĩa là gì năm 2024

釨 /Zǐ/

Cứng.

Mục tử trong tiếng hán việt có nghĩa là gì năm 2024

鋅 /xīn, zǐ/

Tân (kẽm, Zn), cứng.

Mục tử trong tiếng hán việt có nghĩa là gì năm 2024

IV. Các từ vựng có chứa chữ Tử trong tiếng Hán

Hai chữ Tử trong tiếng Hán là 子 và 死 được sử dụng phổ biến. PREP cũng đã hệ thống lại các từ vựng liên quan dưới bảng sau. Hãy theo dõi và củng cố từ vựng nhé!

1. Chữ Tử 子

STT

Từ vựng chứa chữ Tử trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

子一代

zǐyīdài

Thế hệ F1, đời F1

2

子代

zǐdài

Thế hệ con cháu, đời con

3

子侄

zǐzhí

Thế hệ con cháu

4

子公司

zǐgōngsī

Công ty con, công ty trực thuộc

5

子口

zǐ·kou

Miệng bình (chai lọ)

6

子句

zǐjù

Mệnh đề phụ

7

子叶

zǐyè

Lá mầm, lá non

8

子嗣

zǐsì

Con nối dõi, con trai nối dõi

9

子囊

zǐnáng

Bào tử, túi bào tử

10

子城

zǐchéng

Thành nhỏ, thành con

11

子夜

zǐyè

Nửa đêm, khuya khoắt

12

子妇

zǐfù

Con trai và con dâu.

13

子婿

zǐxù

Con rể

14

子子孙孙

zǐzǐsūnsūn

Hậu duệ, thế hệ con cháu

15

子孙

zǐsūn

Con cháu

16

子鸡

zǐjī

Gà con, gà mới nở

17

子音

zǐyīn

Phụ âm

18

父子

Fùzǐ

Phụ tử (cha con)

19

桃子

Táozi

Đào tử (giống đào)

20

孔子

Kǒngzǐ

Khổng Tử

21

孟子

Mèngzǐ

Mạnh Tử

22

先子

Xiān zi

Tiên tử (Con cháu gọi người trước).

23

外子

Wài zǐ

Ngoại tử (Vợ gọi chồng)

24

內子

Nèi zǐ

Nội tử (Chồng gọi vợ)

2. Chữ 死

STT

Từ vựng có chứa chữ Tử trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

死亡

sǐwáng

Chết; tử vong; bỏ mạng

2

死仗

sǐzhàng

Trận tử chiến

3

死伤

sǐshāng

Thương vong

4

死信

sǐxìn

Thư không địa chỉ, thư không người nhận

5

死力

sǐlì

Lực lượng lớn nhất

6

死寂

sǐjì

Tĩnh mịch, tĩnh lặng

7

死心

sǐxīn

Hết hy vọng, chết tâm

8

死板

sǐbǎn

Cứng nhắc, cứng đờ

9

死水

sǐshuǐ

Nước tù, nước đọng

10

死活

sǐhuó

Sống chết, bất luận thế nào

Có thể bạn chưa biết, chữ Thiên Tử trong tiếng Hán là 天子, có nghĩa là người con của trời, được dùng để gọi vua chúa trong hệ thống văn minh Hoa Hạ.

Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Tử trong tiếng Hán. Hy vọng, bài viết mà PREP chia sẻ cung cấp cho bạn các kiến thức hay, hỗ trợ tốt nhất cho quá trình học tiếng Trung của mình.