Màu xe lead 2023

  • Mô tả
  • Đánh giá [0]

Mục lục

  • 1 Giá xe máy Honda LEAD 
  • 2 Hình ảnh xe máy Honda LEAD 125cc 2023
    • 2.1 Màu sắc xe
    • 2.2 Thông số kỹ thuật
  • 3 Mua xe máy Honda LEAD trả góp
  • 4 Mua xe máy Honda Cũ, Đổi LEAD mới

Honda LEAD 2023 được tạo phông chữ quen thuộc cùng dòng chữ “Special Edition” màu đen cách điệu có thể hiểu đây là Lead phiên bản Đặc biệt giúp phân biệt với phiên bản tiêu chuẩn và phiên bản cao cấp. Với thiết kế tem mang nét đặc trưng trong phong cách giao thoa giữa vẻ đẹp mềm mại, thanh lịch và hiện đại trong từng đường nét. Bên cạnh đó là các trang bị mặt đồng hồ cao cấp và màn hình tinh thể lỏng thông minh hiển thị đầy đủ những thông số cần thiết như tốc độ, hành trình, mức nhiên liệu và đèn báo thay dầu giúp người lái dễ dàng quan sát và theo dõi tình trạng hoạt động của xe. 

Xe máy LEAD được trang bị động cơ thông minh ePS+, 4 van, thế hệ mới 125 phân khối đã được áp dụng trên mẫu xe tay ga cao cấp SH350i, SH125i/150i, Sh mode 125cc. Công nghệ động cơ mới cho khả năng vận hành vượt trội với mức tiêu hao nhiên liệu tối ưu, đạt 8,22 kW tại 8.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại đạt 11,7 N.m tại 5.250 vòng/phút.

Hình ảnh xe máy Honda LEAD 125cc 2023
Honda Lead Giá bao nhiêu? Giá bán [VND]
Giá xe Honda Lead Tiêu chuẩn  39.066.000
Giá xe Honda Lead Cao cấp  41.226.000
Giá xe Honda Lead Đặc biệt 42.306.000

Hình ảnh xe máy Honda LEAD 125cc 2023

>>> Xem thêm bảng giá xe máy Honda các model khác

Màu sắc xe

Xe máy LEAD 2023 Màu Bạc
Xe máy LEAD 2023 Màu Đỏ
Xe máy LEAD 2023 Màu Đen
Xe máy LEAD 2023 Màu Trắng
Xe máy LEAD 2023 Màu Xám
Xe máy LEAD 2023 Màu Xanh

Thông số kỹ thuật

Thông số  LEAD 125cc
Khối lượng bản thân 113 kg
Dài x Rộng x Cao 1.844 mm x 680 mm x 1.130 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.273 mm
Độ cao yên 760 mm
Khoảng sáng gầm xe 120 mm
Dung tích bình xăng 6,0 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 90/90-12 44JJ
Kích cỡ lớp trước/ sau Sau: 100/90-10 56J
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng
Công suất tối đa 8,22 kw / 8.500 rpm
Dung tích nhớt máy Sau khi xả 0,8 lít
Dung tích nhớt máy Sau khi rã máy 0,9 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,16 lít/100km
Hộp số Tự động, vô cấp
Hệ thống khởi động Điện
Dung tích xy-lanh 124,8 cc
Đường kính x Hành trình pít tông 53,5 x 55,5 mm
Tỷ số nén 11,5:1

>>> Thông tin sản phẩm được lấy từ Website xe máy Honda Việt Nam

Mua xe máy Honda LEAD trả góp

Mua xe máy Honda LEAD trả góp tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Nên mua xe máy LEAD trả góp ở đâu? Mua xe máy LEAD trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không? Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Mua xe máy LEAD trả góp cần tối thiểu bao nhiêu tiền? Mua máy LEAD trả góp lãi suất 0%? Sinh viên, học sinh mua xe máy LEAD trả góp? Mua xe trả góp mỗi tháng trả bao nhiêu?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe máy LEAD trả góp.

Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp các chuyên viên tư vấn mua bán xe máy Honda LEAD và trả góp trên toàn quốc tại các hệ thống HEAD chính hãng.

Mua xe máy Honda Cũ, Đổi LEAD mới

Hệ thống đại lý xe máy Honda trên toàn quốc còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe máy Honda cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe máy Honda LEAD mới tại hệ hống HEAD Honda chính hãng tại các quận huyện, tỉnh thành trên cả nước một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.

  • Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe
  • Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng
  • Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên
  • Tư vấn mua xe trả góp

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Dailymuabanxe.net!

Chủ Đề