Màu của 1 số kết tủa trong hóa học 10
Chất rắn được hình thành từ dung dịch trong quá trình một phản ứng hóa học xảy ra sẽ được gọi là chất kết tủa. Nếu không bị tác dụng của trọng lực để gắn kết các hạt rắn với nhau, thì các chất tồn tại trong dung dịch ở dạng huyền phù. Sau khi lắng đọng, nhất là khi dùng phương pháp ly tâm trong phòng thí nghiệm để nén chặt chúng thành khối, chất kết tủa có thể được xem là ‘viên’. Show Sự kết tủa có thể được dùng làm như một môi trường. Chất lỏng không kết tủa còn lại ở trên được gọi là dịch nổi. Bột thu được từ quá trình kết tủa về mặt lịch sử được gọi là ‘bông (tụ)’. Khi chất rắn xuất hiện ở dạng sợi cellulose qua quá trình hóa học, quá trình này được gọi là sự tái sinh. Chất Kết Tủa Là Gì2. Các Chất Kết Tủa Phổ Biến Và Màu Sắc Của Chúng
3. Ứng Dụng Của Kết Tủa Là Gì ?
4. Cách Nhận Biết Các Chất Kết TủaCó thể hiểu nôn na chất kết tủa là các chất không tan trong dung dịch sau phản ứng. Để nhận biết các chất kết tủa chúng ta có thể thực hiện bằng các phản ứng hóa học đồng thời quan sát. Hoặc cũng có thể sử dụng bảng tính tan đã có sẵn một số chất thường gặp. Bảng Tính Tan Một Số Chất5. Các Chất Kết Tủa Trắng Thường Gặp Trong Hóa HọcChất Kết Tủa Đặc Điểm Nhôm Hydroxit – Al(OH)3 Phần lớn các hợp chất Hiđrôxít vô cơ đều không tan trong nước, là chất rắn, chất lưỡng tính Nhôm Hydroxit mới hình thành khi ngâm trong nước sẽ mất đi khả năng hòa tan trong kiềm và axit Ứng dụng trong sản xuất kim loại, xi măng trắng, thủy tinh gạch chịu lửa, công nghệ nhuộm và dược phẩm… Kẽm Hydroxit Là một bazơ, chất rắn màu trắng, không hòa tan trong nước Dung dịch bao gồm ion kẽm và hydroxit Ứng dụng để hút máu trong băng y tế Bạc Clorua – AgCl Ngoại quan có màu trắng, dẻo, nóng và sôi không phân hủy. Rất ít tan trong nước và không tạo ra tinh thể ngậm nước Phản ứng với kiềm đặc, hidrat amoni và không bị axit mạnh phân hủy Dùng trong làm giấy, thuốc giải ngộ độc thủy ngân, trong băng gạc hay các sản phẩm làm lành vết thương,… Bạc Sunfat – Ag2SO4 Hợp chất màu trắng, bền nhưng nhạy cảm với ánh sáng Dung dịch rất độc nên cần thận trọng khi tiếp xúc Magie Cacbonat – MgCO3 Độc tính thấp và khả năng ngậm nước Dùng trong sản xuất thuốc nhuận tràng, thành phần của chất phụ gia Dù không tác hại với con người nhưng cũng có thể gây nên một số bệnh rất nguy hiểm Bari Sunfat – BaSO4 Dung dịch có màu trắng hoặc không màu Là nguồn cung cấp chủ yếu của bari Bari Cacbonat – BaCO3 Ứng dụng trong sản xuất vật liệu từ tính, điện tử, lọc nước, gốm sứ, thủy tinh, sơn, bột màu, vật liệu xây dựng và thép, cacbon,…. Canxi Cacbonat – CaCO3 Có màu trắng Dùng nhiều trong y tế như làm chất bổ sung canxi cho người bị loãng xương… Là một thành phần cấu thành hoạt hóa trong vôi công nghiệp Oxit Magie – Mg(OH)2 Là một ôxít của magie Dùng tạo các hợp kim nhôm – magie trong sản xuất vỏ đồ hộp hay trong các thành phần cấu trúc ô tô, máy móc. 6. Phương Pháp Lọc Kết Tủa Hiệu Quả
XEM THÊM THÔNG TIN LIÊN QUAN
Hoá Chất Trần Tiến là công ty chuyên cung cấp sỉ và lẻ hoá chất, bột màu và tinh mùi. Chúng tôi luôn mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng và an toàn | Liên hệ 0983 838 250 (Ms Thuỷ) |