Lư hương tiếng Anh là gì


lư hương

- Incense burner


lư hương

censer ; censers ;

lư hương

censer ; censers ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

1. Chẳng còn cột thờ* hay là lư hương.

And no sacred poles* or incense stands will be left.

2. Trong và ngoài nước có bình lư hương nào tinh tế hơn chứ?

This beauty belongs in the national museum.

3. + Mỗi người cầm trên tay lư hương của mình và khói hương bay nghi ngút.

Each one had his censer in his hand, and the perfumed cloud of incense was ascending.

4. 7 Môi-se bảo Cô-rê cùng bè đảng hắn nhóm lại sáng hôm sau tại cửa hội mạc cầm lư hương.

7 Moses invited Korah and his men to gather the following morning at the tent of meeting with fire holders and incense.

5. Trước mặt các thần-tượng ấy đứng bảy mươi trưởng-lão của nhà Y-sơ-ra-ên... mỗi người tay cầm lư-hương, khói thơm bay lên như ngút”.

And seventy men of the elderly ones of the house of Israel . . . were standing before them, each one with his censer in his hand, and the perfume of the cloud of the incense was ascending.”

6. 5 Vậy, ông dẹp bỏ những nơi cao và lư hương+ khỏi tất cả các thành của Giu-đa; dưới triều đại ông, vương quốc tiếp tục được yên ổn.

5 So he removed from all the cities of Judah the high places and the incense stands,+ and under him, the kingdom continued without disturbance.

7. Rồi Đức Giê-hô-va bảo con trai A-rôn là Ê-lê-a-sa đem mấy cái lư hương của những kẻ bị chết và dát mỏng đi để bọc bàn thờ.

Then Jehovah tells Aaron’s son E·le·aʹzar to take the fire holders of the dead men and to make a thin covering for the altar with them.

8. Trầm hương [luubaan] hoặc một hương khác được chuẩn bị [uunsi], được gọi là bukhoor ở bán đảo Ả Rập, được đặt trên đầu ngọn lửa than nóng bên trong một lò đốt hương hoặc lư hương [dabqaad].

Frankincense [luubaan] or a prepared incense [uunsi], or bukhoor in the Arabian Peninsula, is placed on top of hot charcoal inside an incense burner or censer [a dabqaad].

9. 4 Bàn thờ của các ngươi sẽ bị phá đổ, lư hương của các ngươi sẽ bị đập bể,+ còn những kẻ bị giết thì ta sẽ ném trước mặt các tượng thần gớm ghiếc* của các ngươi.

4 Your altars will be demolished, your incense stands will be broken,+ and I will throw your slain ones down before your disgusting idols.

10. + 30 Ta sẽ tiêu diệt những nơi thánh trên cao+ và phá đổ các lư hương của các ngươi, chất thây các ngươi trên thây những thần tượng gớm ghiếc,*+ và ta lấy làm gớm ghiếc mà quay mặt khỏi các ngươi.

+ 30 I will annihilate your sacred high places+ and cut down your incense stands and pile your carcasses on the carcasses of your disgusting idols,*+ and I* will turn away from you in disgust.

Bài viết dành cho anh chị đang muốn tìm hiểu xem lư hương dịch sang tiếng anh, tiếng hán có nghĩa là gì.

Lư hương English translation là:

  • religious ornamental container for burning incense

Lư hương trong tiếng hán là: 香炉. Chắc chắn đúng bởi tôi đã sang taobao.com hay alibaba.com để search rồi. Ra kết quả đúng :v

Video liên quan

Chủ Đề