Kính trên nhường dưới tiếng anh là gì năm 2024

The translation tool support: Afrikaans, Albanian, Amharic, Arabic, Armenian, Azerbaijani, Basque, Belarusian, Bengali, Bosnian, Bulgarian, Catalan, Cebuano, Chichewa, Chinese, Chinese Traditional, Corsican, Croatian, Czech, Danish, Detect language, Dutch, English, Esperanto, Estonian, Filipino, Finnish, French, Frisian, Galician, Georgian, German, Greek, Gujarati, Haitian Creole, Hausa, Hawaiian, Hebrew, Hindi, Hmong, Hungarian, Icelandic, Igbo, Indonesian, Irish, Italian, Japanese, Javanese, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Korean, Kurdish (Kurmanji), Kyrgyz, Lao, Latin, Latvian, Lithuanian, Luxembourgish, Macedonian, Malagasy, Malay, Malayalam, Maltese, Maori, Marathi, Mongolian, Myanmar (Burmese), Nepali, Norwegian, Odia (Oriya), Pashto, Persian, Polish, Portuguese, Punjabi, Romanian, Russian, Samoan, Scots Gaelic, Serbian, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenian, Somali, Spanish, Sundanese, Swahili, Swedish, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thai, Turkish, Turkmen, Ukrainian, Urdu, Uyghur, Uzbek, Vietnamese, Welsh, Xhosa, Yiddish, Yoruba, Zulu, Language translation.

"kính trên, nhường dưới " đây chỉ cách cư xử lịch sự giữa mọi người với nhau "kính trên " nghĩa là kính trọng, tôn trọng người lớn tuổi hoặc là người có địa vị cao hơn mình như là :cha,anh,chú, bác,cô ..... "nhường dưới " nghĩa là nhường nhịn cho những người thấp tuổi hoặc có địa vị thấp hơn mình như là:em,cháu.....

"kính trên, nhường dưới "

đây chỉ cách cư xử lịch sự giữa mọi người với nhau

"kính trên " nghĩa là kính trọng, tôn trọng người lớn tuổi hoặc là người có địa vị cao hơn mình như là :cha,anh,chú, bác,cô ..... "nhường dưới " nghĩa là nhường nhịn cho những người thấp tuổi hoặc có địa vị thấp hơn mình như là:em,cháu.....

Vâng, tính khiêm nhường sẽ giúp ta dễ dàng làm theo lời khuyên: “Hãy lấy lẽ kính-nhường nhau” (Rô-ma 12:10).

Yes, humility will make it easy to heed the counsel: “In showing honor to one another take the lead.”

(1 Cô-rinh-tô 13:7) Khi bạn ‘kính-nhường anh em’, bạn khuyến khích họ biểu lộ những tính tốt nhất của họ.

(1 Corinthians 13:7) When you ‘show honor to others,’ you draw out the best in them.

(b) Kinh Thánh thường dùng chữ “kính-nhường” như thế nào, và những người nào sẽ thấy dễ kính trọng người khác?

(b) How does the Bible often use the word “honor,” and who find it easier to show honor?

Áp-ra-ham đã thật sự bày tỏ được ý nghĩa của lời nói: “Hãy lấy lẽ kính-nhường nhau” (Rô-ma 12:10).

Abraham truly demonstrated the meaning of the statement: “In showing honor to one another take the lead.”—Romans 12:10.

(1 Phi-e-rơ 5:5) Một cách để chúng ta có được sự khiêm nhường là thực hành việc kính nhường hay tôn trọng người khác.

(1 Peter 5:5) One way for us to gird ourselves with lowliness of mind is to practice showing honor to others.

2 Chữ “kính-nhường” thường được Kinh Thánh dùng để chỉ sự kính trọng, kính mến và quý trọng mà chúng ta nên biểu lộ đối với người khác.

2 The word “honor” is often used in the Bible to indicate the respect, esteem, and consideration that we should show to others.

Nhờ dẫn đầu như vậy trong việc kính nhường nhau mà họ sẽ làm gia tăng sự tín nhiệm của hội-thánh nơi toàn bộ hội đồng trưởng lão.

By thus taking the lead in showing honor to one another, they will heighten the congregation’s confidence in the body of elders as a whole.