Kích thước r x s x c là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïk˧˥ tʰɨək˧˥kḭ̈t˩˧ tʰɨə̰k˩˧kɨt˧˥ tʰɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïk˩˩ tʰɨək˩˩kḭ̈k˩˧ tʰɨə̰k˩˧

Danh từSửa đổi

kích thước

  1. Toàn thể nói chung những đại lượng (như chiều dài, chiều rộng, chiều cao...) xác định độ lớn của một vật. Những cỗ máy cùng loại nhưng khác nhau về kích thước. Theo đúng kích thước đã định.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)