Không hy vọng thì sẽ không that vọng tiếng Anh

Có nhiều cách để người sử dụng tiếng Anh thể hiện hy vọng và mong muốn của bản thân. Hai cách diễn đạt được người bản xứ sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày là "I wish..." [Tôi ước...] và "Hopefully..." [Hy vọng là...]. Cô Sophia, giáo viên bản ngữ của Ms Hoa Giao Tiếp sẽ hướng dẫn ứng dụng những diễn đạt này vào tình huống thực tế qua video dưới đây.

Cách diễn đạt hy vọng và mong muốn trong tiếng Anh.

Một điều cần lưu ý là khi bày tỏ hy vọng, điều chúng ta muốn thể hiện là mong ước một việc hay một điều tốt đẹp có thể xảy ra trong tương lai. Vì vậy, nếu muốn sử dụng cấu trúc câu wish, bạn cần sử dụng dạng câu ở thì tương lai:

S + wish + [that] + S + would/could + V

Ví dụ:

I wish I could have an apartment of my own. [Ước gì tôi có một căn hộ của riêng mình.]

I wish it would stop raining. [Tôi ước gì trời ngừng mưa.]

Ngoài hai cách diễn đạt đã được đề cập đến trong video, bạn có thể sử dụng những cấu trúc dưới đây của "hope" để nói về hy vọng và mong muốn cho tương lai trong tiếng Anh:

S + hope + to V

Ví dụ:

I hope to see you soon after this pandemic. [Tôi hy vọng sẽ sớm gặp lại bạn sau đại dịch này.]

I hope to see you at the party this Sunday. [Tôi hy vọng sẽ thấy bạn ở buổi tiệc Chủ nhật này.]

S + hope [that] + S + will + V

Ví dụ:

I hope he will get better soon. [Tôi hy vọng anh ấy sẽ sớm khỏe lại.]

We hope it will be sunny tomorrow. [Chúng tôi hy vọng ngày mai trời sẽ nắng.]

Luyện tập

Chọn đáp án đúng.

Xem thêm

Vũ Thuỷ

Trong những tình huống hàng ngày, đôi khi xảy ra những điều khiến bạn không hài lòng và muốn thể hiện sự thất vọng của mình về ai đó hoặc việc nào đó. Cô Sophia từ Ms Hoa Giao Tiếp hướng dẫn cách biểu đạt sự thất vọng bằng tiếng Anh qua video dưới đây.

Cô Sophia từ Ms Hoa Giao Tiếp hướng dẫn cách biểu đạt sự thất vọng bằng tiếng Anh.

Cách biểu hiện sự thất vọng trong tiếng Anh

Ngoài hai cách diễn đạt trong video, bạn có thể sử dụng những cụm hay mẫu câu sau:

That’s a shame. [Thật là đáng tiếc.]

What a letdown! [Quả là thất vọng.]

What a pity! [Tiếc quá!]

How disappointing! [Thật đáng thất vọng!]

That was such a disappointment! [Đúng là thất vọng!]

It didn’t live up to my expectations. [Điều này không được như mong đợi của tôi.]

It wasn’t as good as I thought it would be. [Nó không tốt như tôi nghĩ.]

I was so looking forward to it. What a total letdown! [Tôi đã rất mong đợi. Thật là thất vọng!]

I’m so disappointed about... [Tôi rất thất vọng về...]

I feel frustrated about... [Tôi cảm thấy thất vọng về...]

Luyện tập

Chọn câu đáp lại phù hợp.

Xem thêm

Vũ Thuỷ

Áp dụng danh ngôn tiếng Anh về sự thất vọng vào cuộc sống sẽ giúp bạn luyện nói tiếng Anh hiệu quả

                  Nói là kỹ năng vô cùng quan trọng khi học tiếng Anh. Có nhiều cách để học nói tiếng Anh hiệu quả, trong đó có cách học qua các câu danh ngôn, thành ngữ hoặc châm ngôn. Trong các câu này bạn sẽ học được từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh và luyện nói dễ dàng. Dưới đây mời bạn luyện kĩ năng nói qua danh ngôn tiếng Anh về sự thất vọng mà Lopngoaingu.com sưu tầm được.

=> Danh ngôn tiếng Anh về thương mại buôn bán

=> Danh ngôn tiếng Anh ý nghĩa về biển

=> Những câu nói tiếng Anh hay về hạnh phúc

   Danh ngôn tiếng Anh về sự thất vọng

1. Friendship is certainly the finest balm for the pangs of disappointed love. – Jane Austen

=> Tình bạn luôn luôn là dầu xoa dịu tốt nhất cho nỗi đau vì thất vọng trong tình yêu.

2. Our desires always disappoint us; for though we meet with something that gives us satisfaction, yet it never thoroughly answers our expectation. – Abigail Adams

=> Sự khao khát thường làm chúng ta thất vọng; bởi dù chúng ta gặp được điều khiến mình hài lòng, nó chẳng bao giờ hoàn toàn đáp ứng được kỳ vọng.

3. Love comes to those who still hope even though they’ve been disappointed, to those who still believe even though they’ve been betrayed, to those who still love even though they’ve been hurt before.

=> Tình yêu đến với những ai vẫn hy vọng dù đã từng thất vọng, vẫn tin tưởng dù từng bị phản bội, vẫn yêu thương dù từng bị tổn thương.

4. Our fatigue is often caused not by work, but by worry, frustration and resentment. –Dale Carnegie

=> Sự mệt mỏi thường không xuất phát từ công việc, mà từ lo lắng, thất vọng và oán trách.

5. The price of excellence is discipline. The cost of mediocrity is disappointment. –William Arthur Ward

=> Cái giá của sự vượt trội là kỷ luật. Cái giá của sự tầm thường là thất vọng.

6. Anytime you suffer a setback or disappointment, put your head down and plow ahead. – Les Brown

=> Mỗi khi bạn phải chịu lùi bước hay thất vọng, hãy cúi đầu và đi tiếp về phía trước.

7. We are born crying, live complaining, and die disappointed. – Thomas Fuller

=> Chúng ta sinh ra đã khóc, sống để phàn nàn và chết trong thất vọng.

8. The sudden disappointment of a hope leaves a scar which the ultimate fulfillment of that hope never entirely removes. – Thomas Hardy

=> Sự thất vọng đột ngột đối của một hy vọng để lại vết thương mà sự hoàn thành tuyệt đối cho niềm hy vọng đó cũng không bao giờ xóa bỏ hết được.

9. Man alone is born crying, lives complaining, and dies disappointed. – Samuel Johnso

=> Chỉ con người sinh ra đã khóc, sống để phàn nàn và và chết trong thất vọng.

         Sưu tầm, đọc to, dịch và thực hành nói tiếng Anh với các câu danh ngôn, thành ngữ hay châm ngôn tiếng Anh thường xuyên sẽ giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Anh. Bổ sung bài viết “danh ngôn tiếng Anh về sự thất vọng” vào kho kiến thức tiếng Anh của bạn để học dần nhé. Ngoài ra bạn có thể tham khảo chuyên mục cách học nghe và nói tiếng Anh để có phương pháp học nói hợp lý. Chúc các bạn thành công!


Lopngoaingu.com chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt!

Lưu ý: Trong tất cả các bài viết, các bạn muốn nghe phát âm đoạn nào thì chọn hãy tô xanh đoạn đó và bấm nút play để nghe.

Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet: Thu Hương [Lopngoaingu.com]

Video liên quan

Chủ Đề