Khi trong công thức bột thuốc có chất màu, cần cho chất màu vào ở giai đoạn

NGÂN HÀNG CÂU HỎI HỌC PHẦN BÀO CHẾ 2Câu 1 . Nhãn thành phẩm dạng bào chế nào luôn có chữ “Lắc kỹ trƣớc khi dùng”:A. Hỗn dịchB. Hỗn dịch, dung dịchC. Hỗn dịch, nhũ tươngD. Dung dịch, nhũ tươngCâu 2. Khi điều chế hỗn dịch bằng phƣơng pháp ngƣng kết, cần lƣu ý:A. Hòa tan dược chất thành các dung dịch thật loãngB. Phối hợp các dung dịch dược chất hoặc dung dịch dược chất với chất dẫn phải từ từtừng ít mộtC. Vừa phối hợp vừa phải phân tán nhanh dược chất trong chất dẫnD. Tất cả đềuCâu 3. Pha liên tục còn gọi là:A. Pha nộiB. Pha ngoạiC. Pha phân tánD. A và CCâu 4. CHỌN CÂU SAI. Yêu cầu đối với chất nhũ hóa:A. Có khả năng nhũ hoá mạnh đối với nhiều loại dược chất.B. Bền vững, ít bị tác động của các yếu tố như pH, nhiệt độ, chất điện giải, chất háonước, vi khuẩn, nấm mốc...C. Có màu sắc hoặc mùi vị riêng.D. Không gây tương kỵ lý, hoá học với các dược chất và chất phụ hay gặp trongthuốc.Câu 5. Chất tẩy rửa thƣờng có HLB vào khoảng:A. 7-9B. 8-13C. 13-15D. 15-18Câu 6. Chất diện hoạt thƣờng dùng làm chất nhũ hóa và gây thấm vì có tác dụng:A. Làm dược chất dễ hấp thu.B. Làm giảm sức căng bề mặt.C. Làm tăng độ nhớt của môi trường phận tán.D. Làm giảm độ nhớt của môi trường phận tán.Câu 7. Để một nhũ tƣơng bền thì:A. Hiệu số tỉ trọng của hai tướng gần bằng không.B. Kích thước của tiểu phân tướng nội lớn.C. Sức căng bề mặt pha phân cách lớn. D. Nồng độ của pha phân tán càng lớn.Câu 8. CHỌN CÂU SAI. Phƣơng pháp xác định kiểu nhũ tƣơng:A. Phương pháp pha loãng.B. Phương pháp đo dộ dẫn điện.C. Phương pháp nhuộm màu.D. Phương pháp kết tụ.Câu 9. CHỌN CÂU SAI. Ƣu điểm của dạng thuốc hỗn dịch:A. Làm cho dược chất có tác dụng nhanh hơn.B. Hạn chế được nhược điểm của một số dược chất mà khi hòa tan sẽ không bềnvững hoặc mùi vị khó uống.C. Có thể chế được các dược chất rắn không hòa tan hoặc rất ít hòa tan trong các chấtdẫn thông thường dưới dạng thuốc lỏng.D. Hạn chế tác dụng tại chỗ của các thuốc sát khuẩn muối chì trên da hoặc trên niêmmạc nơi dùng thuốc.Câu 10. Yêu cầu chất lƣợng của thuốc hỗn dich, “Khi để yên dƣợc chất rắn phântán có thể tách thành lớp riêng nhƣng phải trở lại trạng thái phân tán đồng đềutrong chất dẫn khi lắc nhẹ chai thuốc trong 1-2 phút và giữ nguyên đƣợc trạng tháiphân tán đều đó trong”:A. Vài phút.B. Vài giờ.C. Vài ngày.D. Mãi mãi.Câu 11. Với dƣợc chất rắn [pha phân tán] khó thấm môi trƣờng phân tán, muốn thuđƣợc hỗn dịch có độ ổn định nhƣ mong muốn nhất thiết phải dùng: A. Chất bảoquản.B. Chất gây thấm.C. Chất nhũ hoá.D. Chất tăng độ nhớt.Câu 12. Khi điều chế hỗn dịch bằng phƣơng pháp phân tán cơ học, giai đoạn quantrong nhất là:A. Nghiền khô.B. Nghiền ướt.C. Phân tán khối bột mịn nhão dược chất rắn vào chất dẫn.D. Tất cả các giai đoạn trên đều quan trọng như nhau.Câu 13. Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự hình thành, độ ổn định và sinh khả dụng củathuốc hỗn dịch:A. Tính thấm của dược chất rắn.B. Kích thước tiểu phân dược chất rắn.C. Độ nhớt của môi trường phân tán.D. Tất cả đều .Câu 14. Hỗn dịch hay nhũ tƣơng thuốc là một hệ phân tán:A. Đồng thểB. Dị thể thôC. KeoD. Vi dị thểCâu 15. DĐVN quy định tính chất của hỗn dịch: “khi để yên, hoạt chất rắn phân táncó thể tách thành lớp riêng nhƣng phải ……….. trong chất dẫn khi lắc ….. chaithuốc trong ……. và ……… đƣợc trạng thái phân tán đều này trong ……”.A. giữ nguyên trạng thái phân tán đều, nhẹ, 1 – 2 giây, giữ nguyên, vài giâyB. giữ nguyên trạng thái phân tán đều, mạnh, 1 – 2 giây, giữ nguyên, vài phútC. trở lại trạng thái phân tán đều, mạnh, 1 – 2 phút, giữ nguyên, vài giâyD. trở lại trạng thái phân tán đều, nhẹ, 1 – 2 phút, giữ nguyên, vài phútCâu 16. Các phƣơng pháp điều chế hỗn dịch:A. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóngB. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp ngưng kếtC. Phương pháp ngưng kết, phương pháp dùng dung môi chungD. Phương pháp keo khô, phương pháp keo ướtCâu 17. Khi điều chế hỗn dịch bằng phƣơng pháp phân tán cơ học, giai đoạn quyếtđịnh độ mịn, chất lƣợng sản phẩmA. Nghiền ướtB. Nghiền khôC. Phối hợp chất gây thấmD. Pha loãng hỗn dịch bằng chất dẫnCâu 18. Khi điều chế hỗn dịch bằng phƣơng pháp tạo tủa hoạt chất do phản ứnghóa học cần lƣu ý:A. Phải trộn trước dung dịch hoạt chất với các chất thân nước có độ nhớt cao như siro,glycerin, dung dịch keo thân nướcB. Sau đó đun cách thủy từng hỗn hợp và phối hợp từ từ với nhauC. Khi vừa phối hợp hai dung dịch vừa phải khuấy đều liên tụcD. Tất cả đềuCâu 19. Bột, cốm pha hỗn dịch uống áp dụng trong trƣờng hợp:A. Dược chất dễ bị oxy hóaB. Dược chất dễ bị thủy phânC. Dược chất không tan trong nướcD. Dược chất dễ hút ẩmCâu 20. Cho công thức sau:Kẽm sulfat0,25gChì acetate0,25gNước cất180mlHoạt chất chính trong công thức trên là:A. Kẽm sulfatB. Chì acetateC. Chì sulfatD. A và B đềuCâu 21. Cho công thức sau:Chì acetat1gAmoni clorid1gLưu huỳnh kết tủa 2gEthnol 70%10gGlycerin10gNước vừa đủ100mlHỗn dịch trên có thể điều chế bằng phƣơng pháp nào thích hợpA. Phân tán cơ họcB. Phương pháp ngưng kếtC. Kết hợp phương pháp phân tán và ngưng kếtD. Thuốc bột hoặc cốm để pha hỗn dịchCâu 22. Hỗn dịch thô có kích thƣớc tiểu phân chất rắn:A. > 0,01μmB. > 0,1 μmC. > 1 μmD. > 0,01 mmCâu 23. Thuốc nhỏ mắt hydrocortisone thƣờng đƣợc bào chế dƣới dạng:A. Dung dịchB. Hỗn dịchC. Nhũ dịchD. Thuốc mỡ tra mắtCâu 24. Cho công thức sau:Cồn kép opi benzoic 20gSiro đơn20gNước cất vừa đủ100mlHỗn dịch trên có thể điều chế bằng phƣơng pháp nào thích hợpA. Phân tán cơ họcB. Ngưng kết bằng phản ứng hóa họcC. Ngưng kết do thay đổi dung môiD. Kết hợp phương pháp phân tán và ngưng kếtCâu 25. Cho công thức sau:Kẽm sulfat dược dụng40gKali sulfur hóa40gNước cất vừa đủ1000mlHỗn dịch trên có thể điều chế bằng phƣơng pháp nào thích hợpA. Phân tán cơ họcB. Ngưng kết bằng phản ứng hóa họcC. Ngưng kết do thay đổi dung môiD. Kết hợp phương pháp phân tán và ngưng kếtCâu 26. Cho công thức sau:Kẽm sulfat dược dụng40gKali sulfur hóa40gNước cất vừa đủ1000mlHoạt chất chính trong công thức trên là:A. Kẽm sulfat dược dụngB. Kali sulfur hóaC. Kẽm sulfur hóaD. Kali sulfatCâu 27. Những hiện tƣợng biến đổi của hỗn dịch trong quá trình bảo quản, NGOẠITRỪ:A. Sự đóng bánhB. Sự hình thành tinh thểC. Sự không kết bôngD. Sự lên bôngCâu 28. Thành phần bắt buộc của hỗn dịch:A. Dược chất, chất dẫnB. Dược chất, chất dẫn, chất gây thấmC. Dược chất, chất gây thấm, chất bảo quảnD. Dược chất, chất gây thấm, chất ổn địnhCâu 29. Khi dƣợc chất là long não [camphor], chất dẫn là nƣớc cất, phƣơng pháptốt nhất để tạo hỗn dịch mịn là:A. Nghiền long não cho mịn với cồn cao độB. Phương pháp phân tán cơ họcC. Phương pháp ngưng kết do phản ứng hóa họcD. Phương pháp ngưng kết do thay đổi dung môiCâu 30. Hỗn dịch tiêm thƣờng có ƣu điểm:A. Không gây kích ứng nơi tiêmB. Cho tác dụng nhanhC. Thời gian tác dụng dài hơn so với dạng dung dịchD. Cho tác dụng tại chỗ vì dược chất không khuếch tán đượcCâu 31. Trong quá trình bảo quản, hỗn dịch bị đóng bánh là do, NGOẠI TRỪ:A. Hệ không kết bôngB. Nồng độ chất điện giải quá caoC. Có sự hình thành tinh thểD. Tác nhân gây treo không đủ hoặc kém hiệu quảCâu 32. Để khắc phục hiện tƣợng đóng bánh trong hỗn dịch, ta cần:A. Thêm tác nhân gây kết bôngB. Tăng lượng hoặc thay thế tác nhân gây treoC. A và B đềuD. A và B đều saiCâu 33. Nguyên nhân do ảnh hƣởng của chất điện giải thƣờng dẫn đến hiện tƣợngnào trong hỗn dịch, NGOẠI TRỪ:A. Đóng bánhB. Hệ không kết bôngC. Khó phân tán lạiD. Hình thành tinh thểCâu 34. Các thiết bị đƣợc sử dụng để làm giảm kích thƣớc của tiểu phân kết tụ saukhi điều chế hỗn dịch:A. Máy đồng nhất hóaB. Máy siêu âmC. Máy xay keoD. Máy lắcCâu 35. Trong đa số trƣờng hợp, để giúp cho nhũ tƣơng hình thành và có độ bềnvững nhất định, cần sử dụngA. Chất gây thấmB. Chất ổn địnhC. Chất bảo quảnD. Chất nhũ hóaCâu 36. Để nhận biệt kiểu nhũ tƣơng, có thể xác định bằng các phƣơng pháp:A. Pha loãngB. Nhuộm màuC. Đo độ dẫn điệnD. Tất cả đềuCâu 37. Các yếu tố ảnh hƣởng đến độ bền nhũ tƣơng đƣợc đề cập trong hệ thứcStrokes là:A. Độ nhớt của hệ phân tánB. Chênh lệch tỉ trọng giữa 2 phaC. Kích thước tiểu phânD. Tất cả đềuCâu 38. Để một nhũ tƣơng bền thì:A. Kích thước tiểu phân tướng nội phải nhỏB. Hiệu số tỉ trọng của hai tướng phải lớnC. Môi trường phân tán phải có độ nhớt thích hợpD. A và C đềuCâu 39. Nhũ tƣơng là một hệ gồm:A. Chất lỏng hòa tan trong một chất lỏngB. Chất rắn hòa tan trong một chất lỏngC. Chất lỏng phân tán đều trong một chất lỏng khác dưới dạng hạt nhỏD. Chất rắn phân tán đều trong một chất lỏng dưới dạng hạt nhỏCâu 40. Thành phần chính của nhũ tƣơng thuốc:A. Pha nội + pha ngoạiB. Pha dầu + pha phân tánC. Pha dầu + pha nước + chất nhũ hóaD. A và C đềuCâu 41. Một nhũ tƣơng N/D có nghĩa là:A. Môi trường phân tán là nướcB. Pha ngoại là nướcC. Pha liên tục là dầuD. Pha nội là dầuCâu 42. Đƣợc gọi là nhũ dịch dầu thuốc vì:A. Tướng dầu chiếm tỉ lệ lớn hơn 40%B. Tướng ngoại là tướng dầu có tác dụng dược lýC. Tướng nội là tướng dầu có tác dụng dược lýD. Tướng dầu là dược chất có tỉ trọng nặngCâu 43. Kích thƣớc của tƣớng dầu trong nhũ tƣơng thuốc tiêm phải có đƣờng kính:A. < 0,1μmB. < 1μmC. < 10μmD. < 100μmCâu 44. Dầu thực vật nào không đƣợc sử dụng trong nhũ tƣơng thuốc tiêmA. Dầu hạt bôngB. Dầu nànhC. Dầu vừngD. Dầu thầu dầuCâu 45. Chọn câu nhất:A. Tiêm bắp chỉ dùng kiểu nhũ tương N/DB. Tiêm tĩnh mạch có thể dùng 2 kiểu nhũ tương D/N và N/DC. Không được tiêm nhũ tương thuốc trực tiếp vào cột sống bất kể nhũ tương đó là D/Nhay N/DD. Nhũ tương uống chỉ được phép dùng kiểu D/NCâu 46. Nhũ tƣơng bị phá vỡ hoàn toàn và không hồi phục đƣợc khi:A. Có sự nổi kemB. Có sự kết bôngC. Có sự kết dínhD. Vừa nổi kem vừa kết bôngCâu 47. Hiện tƣợng do sự tƣơng tác của các thành phần trong công thức làm phá vỡhoặc thay đổi tính chất của chất nhũ hóa đƣợc gọi là:A. Sự kết dínhB. Sự đảo phaC. Sự nổi kem hay sự lắng cặnD. Sự lên bôngCâu 48. Các hiện tƣợng thƣờng gặp trong quá trình bảo quản nhũ tƣơng, NGOẠITRỪ:A. Sự kết dínhB. Sự đảo phaC. Sự đóng bánhD. Sự lên bôngCâu 49. Sự liên kết yếu giữa các giọt chất lỏng pha phân tán nhƣng vẫn ngăn cáchnhau bởi một lớp mỏng của pha liên tục, nhũ tƣơng có thể trở về trạng thái phântán đều khi lắc gọi là:A. Sự kết dínhB. Sự kết tụC. Sự lên bôngD. Sự lên bông giảCâu 50. Hiện tƣợng nào khơi mào cho sự kết dính:A. Sự lên bôngB. Sự nổi kem hay sự lắng cặnC. Sự đảo phaD. A và B đềuCâu 51. Hệ thức Stokes:A. Error! Reference source not found. V 2r 2 gd1  d 2 9B. V d1  d 2 g2r 2 92r 2 d1  d 2 C. V gx922r d1  d 2 gD. V 9Câu 52. Để khắc phục nguyên nhân chênh lệch tỉ trọng giữa 2 pha, giúp nhũ tƣơngtạo thành bền vững, tốt nhất ta nên:A. Tăng tỷ trọng của môi trường phân tán của nhũ tương D/N bằng cách thêm vào môitrường phân tán các chất có tỷ trọng lớn hơn nước như kết hợp với các chất có tác dụnglàm ngọt, làm tăng độ nhớtB. Giảm tỷ trọng của pha phân tán của nhũ tương D/N khi pha phân tán có tỷ trọng lớnhơnC. A và B đềuD. A và B đều saiCâu 53. Gôm arabic làm chất nhũ hóa thƣờng dùngA. Trong nhũ tương uống, tiêmB. Trong nhũ tương uốngC. Trong nhũ tương tiêmD. Trong nhũ tương dùng ngoàiCâu 54. Các chất diện hoạt nào sau đây dùng cho nhũ tƣơng kiểu D/N:A. xà phòng natri, SpanB. xà phòng natri, TweenC. xà phòng calci, SpanD. xà phòng calci, TweenCâu 55. Các chất diện hoạt nào sau đây dùng cho nhũ tƣơng kiểu N/D:A. xà phòng natri, SpanB. xà phòng natri, TweenC. xà phòng calci, SpanD. xà phòng calci, TweenCâu 56. PEG đƣợc xếp vào nhóm:A. Chất nhũ hóa thiên nhiênB. Chất diện hoạtC. Chất nhũ hóa ổn địnhD. Các chất nhũ hóa rắn ở dạng hạt nhỏCâu 57. Đặc điểm của Bentonit, Talc:A. Là chất nhũ hóa rắn dạng hạt nhỏB. Tan trong nướcC. Tan trong dầuD. A và BCâu 58. Chọn chất nhũ hóa tốt nhất cho nhũ tƣơng tiêm truyền trong số các chấtsau đây:A. TweenB. SpanC. LecithinD. BentonitCâu 59. Chất nhũ hóa nào sau đây có thể tạo đƣợc cả 2 kiểu nhũ tƣơng tùy theophân tán vào tƣớng nào trƣớc:A. MgOB. Mg trisilicatC. Nhôm oxydD. BentonitCâu 60. Chất diện hoạt thƣờng dùng làm chất nhũ hóa và gây thấm vì có tác dụng:A. Làm tăng sức căng liên bề mặtB. Làm giảm sức căng liên bề mặtC. Làm tăng độ nhớt của môi trường phân tánD. Làm giảm độ nhớt của môi trường phân tánCâu 61. Phƣơng pháp nhũ hóa các tinh dầu và các chất dễ bay hơi là:A. Phương pháp lắc chaiB. Phương pháp phân tán cơ họcC. Phương pháp keo ươtD. Phương pháp sử dụng chất diện hoạtCâu 62. Phƣơng pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng trong điều chế nhũ tƣơng là:A. Phương pháp keo khôB. Phương pháp keo ướtC. Phương pháp điều chế đặc biệtD. Phương pháp ngưng kếtCâu 63. Chọn câu nhất: Phƣơng pháp xà phòng hóa trực tiếp trong điều chế nhũtƣơng:A. Áp dụng khi chất nhũ hóa là xà phòng được tạo ra trực tiếp trong quá trình phân tán.B. Tạo kiểu nhũ tương D/NC. Thường tạo nhũ tương kém bền hơn các phương pháp khácD. Tất cả đềuCâu 64. Cho công thức nhũ tƣơng sau:Créosot33 gLecithin2gNước cấtvđ 100 gNhũ tƣơng trên đƣợc điều chế bằng phƣơng pháp:A. Phương pháp dùng dung môi chungB. Phương pháp keo khôC. Phương pháp keo ướtD. Phương pháp ngưng kếtCâu 65. Nguyên tắc thực hiện phƣơng pháp keo ƣớt:Chất nhũ hóa đƣợc hòa tan trong lƣợng lớn ....., sau đó thêm ...... ...... vào, vừa phântán đến khi hết ..... và tiếp tục phân tán cho đến khi nhũ tƣơng đạt yêu cầu.A. pha nội, nhanh, pha ngoại, pha ngoạiB. pha nội, từ từ, pha ngoại, pha ngoạiC. pha ngoại, nhanh, pha nội, pha nộiD. pha ngoại, từ từ, pha ngoại, pha nộiCâu 66. Phƣơng pháp keo khô còn đƣợc gọi là phƣơng pháp 4:2:1 là muốn lƣu ý tỉlệ:A. Nước: Dầu: GômB. Nước: Gôm: DầuC. Dầu: Nước: GômD. Dầu: Gôm: NướcCâu 67. Phƣơng pháp keo khô thƣờng đƣợc áp dụng điều chế nhũ tƣơng khi:A. Có phương tiện gây phân tán tốtB. Chất nhũ hóa ở dạng bộtC. Phương tiện gây phân tán là cối chàyD. A và BCâu 68. Trong phƣơng pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng: khi tiến hành trộn lẫn2 pha nên duy trì nhiệt độA. Pha dầu cao hơn pha nước 5-100CB. Pha nước cao hơn pha dầu 5-100CC. Pha dầu cao hơn pha nước 3-50CD. Pha nước cao hơn pha dầu 3-50CCâu 69. Phƣơng pháp xà phòng hóa điều chế nhũ tƣơng có đặc điểm:A. Chất nhũ hóa được tạo ra trong quá trình điều chếB. Chất nhũ hóa ở dạng dịch thểC. Chất nhũ hóa là xà phòng có sẵn trong công thứcD. Chất có tác dụng là xà phòngCâu 70. Kiểu nhũ tƣơng phụ thuộc vào:A. Sự khác biệt tỉ trọng 2 tướngB. Độ tan tương đối của chất nhũ hóa trong mỗi phaC. Độ nhớt của tướng ngoạiD. Kích thước của tiểu phân pha nộiCâu 71. Nhũ tƣơng kiểu N/D có thể dùng trong các dạng bào chế :A. PotioB. Thuốc mỡC. Thuốc tiêm truyền tĩnh mạchD. Tất cả đềuCâu 72. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hƣởng trực tiếp đến độ bền của hệ phântán:A. tỉ lệ pha phân tánB. hoạt động của vi sinh vậtC. kích thước các tiểu phânD. chuyển động BrownCâu 73. Các hiện tƣợng đặc trƣng của bề mặt tiếp xúc:A. Hiện tượng Tyndall, sức căng bề mặt [SCBM]B. Hiện tượng khuếch tán, SCBMC. Hiện tượng hấp phụ, SCBMD. Hiện tượng thẩm thấu, SCBMCâu 74. Các chất sau đây có thể dùng làm chất nhũ hóa, chất gây thấm cho cả 3dạng uống, tiêm, dùng ngoài:A. Các gôm arabic, adragant.B. Các chất ammonium bậc 4C. Các alcol có chứa saponinD. Các polysorbat, lecithinCâu 75. Cho công thức sau:Potio nhũ tươngBromoform2gNatri benzoat4gCodein phosphat0,2 gSiro đơn20 gNước cấtvđ 100 mlBiết dBromoform=2,86ddầu lạc=0,8Hoạt chất trong công thức trên là:A. BromoformB. NatribenzoatC. Codein phosphateD. A và CCâu 76. Cho công thức sau:Potio nhũ tươngBromoform2gNatri benzoat4gCodein phosphat0,2 gSiro đơn20 gNước cấtvđ 100 mlBiết dBromoform=2,86ddầu lạc=0,8Kiểu nhũ tƣơng của Potio trên là:A. D/NB. N/DC. D/N/DD. N/D/NCâu 77. Cho công thức sau:Potio nhũ tươngBromoform2gNatri benzoat4gCodein phosphat0,2 gSiro đơn20 gNước cấtvđ 100 mlBiết dBromoform=2,86ddầu lạc=0,8Thể tích dầu lạc cần thêm vào để hiệu chỉnh tỉ trọng pha dầu =1 là:A. 2,85mlB. 3,65mlC. 5,2mlD. 6,5mlCâu 78. Cho công thức sau:Potio nhũ tươngBromoform2gNatri benzoat4gCodein phosphat0,2 gSiro đơn20 gNước cấtvđ 100 mlBiết dBromoform=2,86ddầu lạc=0,8Dùng gôm Arabic làm chất nhũ hóa cho nhũ tƣơng trên. Tính khối lƣợng gômarabic cần thêm vào:A. 1,8gB. 2,4gC. 3,6gD. 4,8gCâu 79. Phƣơng pháp làm khô thích hợp với các sản phẩm kém bền nhiệtA. Làm khô trên trụB. Đông khôC. SấyD. PhơiCâu 80. Phơi âm canA. Áp dụng để làm khô các dược liệu chứa hợp chất dễ bay hơi như tinh dầuB. Bị ảnh hưởng lớn bởi điều kiện thời tiết, độ ẩm của không khíC. Tốn nhiều thời gianD. A, B, CCâu 81. Khi trong công thức bột thuốc có chất màu, cần cho chất màu vào ở giaiđoạnA. Trước tiên trong quá trình trộnB. Sau cùng trong quá trình trộnC. Giai đoạn giữa trong quá trình trộnD. Lúc nào cũng đượcCâu 82. CHỌN CÂU SAI. Ƣu điểm của tá dƣợc thân nƣớc:A. Có thể hoà tan hoặc trộn đều với nước và nhiều chất lỏng phân cực.B. Giải phóng hoạt chất nhanh, nhất là với các chất dễ tan trong nước.C. Thể chất tương đối ổn định, ít thay đổi theo điều kiện thời tiết.D. Trơn nhờn, dễ rửa sạch bằng nước.Câu 83. CHỌN CÂU SAI. Nhƣợc điểm của tá dƣợc thân dầu:A. Kém bền vững.B. Dễ bị mấm mốc và vi khuẩn xâm nhập.C. Trơn nhờn, khó rửa sạch bằng nước.D. Dễ bị khô cứng, nứt mặt trong quá trình bảo quản.Câu 84 CHỌN CÂU SAI. Phân loại thuốc đặt gồm:A. Thuốc đạn.B. Thuốc trứng.C. Thuốc bút bi.D. Thuốc bút chì.Câu 85. Các phƣơng pháp điều chế hỗn dịch:A. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóngB. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp ngưng kếtC. Phương pháp ngưng kết, phương pháp dùng dung môi chungD. Phương pháp keo khô, phương pháp keo ướtCâu 86. Khi điều chế hỗn dịch bằng phƣơng pháp phân tán cơ học, giai đoạn quyếtđịnh độ mịn, chất lƣợng sản phẩmA. Nghiền ướtB. Nghiền khôC. Phối hợp chất gây thấmD. Pha loãng hỗn dịch bằng chất dẫnCâu 87. CHỌN CÂU SAI. Các hình dạng của thuốc đạn gồm:A. Hình trụ.B. Hình cầu.C. Hình nón.D. Hình thủy lôi.Câu 88. CHỌN CÂU SAI. Sự hấp thu dƣợc chất từ thuốc đạn: Sau khi đặt vào trựctràng, viên thuốc đƣợc chảy lỏng hoặc hoà tan trong niêm dịch, dƣợc chất đƣợc giảiphóng và hấp thu vào cơ thể theo các đƣờng sau:A. Theo tĩnh mạch trực tràng dưới và tĩnh mạch trực tràng giữa qua tĩnh mạch chủdưới rồi vào hệ tuần hoàn chung không qua gan.B. Theo tĩnh mạch trực tràng dưới và tĩnh mạch trực tràng giữa qua tĩnh mạch chủdưới, qua gan rồi vào hệ tuần hoàn chung.C. Theo tĩnh mạch trực tràng trên vào tĩnh mạch cửa qua gan rồi vào hệ tuần hoànchung.D. Theo hệ lympho rồi vào hệ tuần hoàn.Câu 89. CHON CÂU SAI.̣ Ƣu điểm của dạng thuốc đạn:A. Dạng thuốc đạn thích hợp với người bệnh là phụ nữ có thai, dễ bị nôn khi uốngthuốc.B. Dạng thuốc đạn thích hợp với các dược chất dễ bị phân huỷ bởi dịch dạ dày.C. Có khoảng từ 70%-80% lượng dược chất sau khi hấp thu được chuyển vào hệ tuầnhoàn không phải qua gan, không bị phân huỷ ở gan trƣớc khi gây tác dụng.D. D. Thích hợp người bệnh ở trạng thái hôn mê không thể uống thuốc.Câu 90. CHỌN CÂU SAI .Yêu cầu đối vơi tá dƣợc thuốc đặt:A. Giải phóng dược chất từ từ, tạo điều kiện cho dược chất hấp thu dễ dàng.B. Thích hợp với nhiều loại dược chất hay gặp trong dạng thuốc đặt, không gây tươngkỵ với các dược chất đó, có khả năng tạo với các dược chất thành hỗn hợp đồngđều. C. Thích hợp với nhiều phương pháp điều chế: đổ khuôn, nặn hoặc ép khuôn.D. Vững bền, không bị biến chất trong quá trình bảo quản và không gây kích ứng niêmmạc nơi đặt.Câu 91. Nhƣợc điểm của bơ ca cao:A. Nhiệt độ nóng chạy cao, đun chảy lâu mất thời gian.B. Khả năng nhũ hóa kém.C. Hiện tượng dị hình.D. Khả năng phối hợp với nhiều loại dược chất để điều chế thuốc đặt kém.Câu 92. Để tăng khả năng nhũ hoá của bơ ca cao ngƣời ta thƣờng phối hợp với mộttỷ lệ nhất định các chất nhũ hoá thích hợp:A. Lanolin khan nước với tỷ lệ 50-10 %.B. Alcol cetylic với tỷ lệ 5 % - 9 %.C. Cholesterol với tỷ lệ 7 % - 10 %.D. Parafin với tỷ lệ từ 50-60 %.Câu 93. Khi điều chế tá dƣợc gelatin glycerin cần lƣu ý:A. Không đun hỗn hợp quá 50°c vì ảnh hưởng tới khả năng tạo gel của gelatin.B. Tỷ lệ gelatin glycerin và nước có thể thay đổi chút ít cho phù hợp với tính chất củadược chất và điều kiện khí hậu khác nhau.C. Tá dược này rất bền, không cần thêm chất bảo quản sau khi pha chế.D. Tất cả đều .Câu 94. Lƣợng cồn thuốc, cao lỏng trong đơn thuốc bột đƣợc xem là ít có thể điềuchế bình thƣờng khiA. Không quá 1 giọt/ 2gB. Không quá 1 giọt/ 4gC. Không quá 2 giọt/ 1gD. Không quá 2 giọt/4gCâu 95. Qui định hàm ẩm trong thuốc bộtA. ≤ 5%B. ≤ 7%C. ≤ 9%D. ≤ 10%Câu 96. Khi nghiền các chất có tính oxy hóa mạnh nên chọnA. Cối chày kim loạiB. Cối chày sứC. Cối chày thủy tinhD. Cối chày mã nãoCâu 97. Bột mịn [180/125] nghĩa làA. Tất cả các phần tử qua được rây cỡ 180 và nhiều nhất 40% qua được rây 125B. Tất cả các phần tử qua được rây cỡ 180 và ít nhất 40% qua được rây 125C. Ít nhất 95% phần tử qua được rây cỡ 180 và nhiều nhất 40% qua được rây cỡ 125D. Nhiều nhất 95% phần tử qua được rây cỡ 180 và ít nhất 40% qua được rây 125Câu 98. Theo Dƣợc điển Việt Nam IV, bột thô là bột có nhiều nhất 40% phần tử quađƣợc rây sốA. 125B. 180C. 250D. 355Câu 99. Trong đơn thuốc bột dùng ngoài, nếu tinh dầu nhiều quá gây ẩm, ta nênkhắc phục bằng cáchA. Giảm bớt lượng tinh dầuB. Thêm đường vào để hấp phụ bớtC. Sấy bay hơi bớtD. Hơ nóng cối chàyCâu 100. Chọn cách khắc phục thích hợp cho công thức sauBismuth nitrat kiềm0,3gBenzonaphtol0,1gCồn thuốc phiện4 giọtA. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhauB. Trộn Bismuth nitrat kiềm với BenzonaphtolC. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhauD. A, B, C saiCâu 111. Trong công thức thuốc bột, nếu lƣợng cồn thuốc nhiều quá ta nên khắcphục bằng cáchA. Giảm bớt lượng cồn thuốc sử dụngB. Thêm đường vào để hấp phụ bớtC. Thay bằng cao thuốc tương ứngD. Thêm tá dược hútCâu 112. Chọn cách khắc phục cho công thức sauKali clorat0,6gTanin0,5gSaccarose0,5gA. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhauB. Trộn Kali clorat với saccarose trướcC. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhauD. A, B, C saiCâu 113. CHỌN CÂU SAI. Nhƣợc điểm của thuốc bột:A. Kỹ thuật bào chế phức tạp.B. Thuốc bột từ dược liệu khóuống.C. Dễ hút ẩm.D. Không thích hợp với các dược chất có mùi vị khó chịu và kích ứng niêm mạcđường tiêu hoá.Câu 113. Hàm ẩm trong thuốc cốm không đƣợc quá:A. 5 %B. 7 %C. 9 %D. 11 %Câu 114. Với cốm sủi bọt, thời gian rã quy định khi cho vào cốc chứa 200 ml nƣớc ở15 – 25 °C:A. Trong vòng 1 phút.B. Trong vòng 3 phút.C. Trong vòng 5 phút.D. Trong vòng 7 phút.Câu 115. CHỌN CÂU SAI. Hạn chế của vỏ nang tinhbột A. Dễ hút ẩm.B. Bảo vệ dược chất không được tốt.C. Vỏ nang to nên khó nuốt.D. Có mùi vị khó chịu.Câu 116. Không nên điều chế dạng viên nang đối vớ i:A. Hoat ̣ chất có mùi vị khó chịu như chloramphenicol, tetracycline.B. Hoat ̣ chất dễ bi tác đ̣ộng ánh sáng, nhiệt độ. C. Hoat ̣ chấtgây kích thích niêm mạc đường tiêu hóa.D. Hoat ̣ chất bị phân hủy bởi dịch vị.Câu 117. Ƣu điểm của phƣơng pháp nhúng khuôn A.Có thể dùng để điều chế các chất có hoạt tính mạnh.B. Áp dụng ở quy mô công nghiệp.C. Quá trình tạo vỏ và đóng thuốc diễn ra đồng thời.D. Dễ dàng điều chỉnh thể tích nang trong quá trình sản xuất.Câu 118. So với phƣơng pháp nhúng khuôn, phƣơng pháp nhỏ giọtA. Hiệu suất tạo nang không cao nên ngày nay ít đươc sự ̉ dung̣ .B. Yêu cầu trang thiết bị phức tạp, giá thành cao.C. Quá trình tạo vỏ và đóng thuốc xảy ra không đồng thời.D. Áp dụng được cho các dược chất có tác dụng mạnh.Câu 119. Tiêu chuẩn độ đồng đều khối lƣợng đối với viên Cefalexin 250mg là:A. ±10 %B. ±7.5 %C. +7.5%D. ±5 %Câu 120. Tiêu chuẩn độ rã của viên nangA. Viên nang cứng phải rã trong vòng 60 phút.B. Viên nang mềm phải rã trong vòng 60 phút.C. Viên nang mềm phải rã trong vòng 30 phút.D. Viên nang tan trong ruột phải rã trong vòng 30 phút.Câu 121. CHỌN CÂU SAI. Thành phần phổ biến của khí nén trong thuốc phun mùlà: A. Cacbon dioxyd.B. Nitơ.C. Dinitơ oxyd.D. Nitơ dioxyd.Câu 122. CHỌN CÂU SAI. Đặc điểm của khí đẩy Hidrocacbonlà: A. Không gây hại đến tầng ozon khí quyển.B. Giá thành rẻ.C. Không gây cháy nổ.D. Thường dùng là propan, butan và isobutan.Câu 123. Chọn cách khắc phục cho công thức sauCafein0,03gNatri bromid0,3gNatri hydrocarbonat 0,3gA. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhauB. Trộn natri bromid với natri hydrocarbonat trướcC. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhauD. A, B, C saiCâu 124. Độ ẩm của thuốc cốm theo qui địnhA. ≤ 10%B. ≤ 9%C. ≤ 7%D. ≤ 5%Câu 125. Ƣu điểm của dạng thuốc bộtA. Thích hợp với các dược chất có mùi vị khó chịu và kích ứng niêm mạc đường tiêu hóaB. Ổn định về mặt hóa họcC. Sinh khả dụng cao hơn các dạng thuốc lỏng khácD. A, B126. Ƣu điểm của dạng thuốc bộtA. Ổn định về mặt hóa họcB. Kỹ thuật bào chế đơn giảnC. Thích hợp với các dược chất dễ bị thủy phânD. A, B, C127. Nhƣợc điểm của dạng thuốc bộtA. Khó đảm bảo tuổi thọ của thuốcB. Dễ hút ẩmC. Dễ xảy ra tương kỵ giữa các dược chất với nhauD. A, BCâu 128. Đối với dƣợc chất tan trong nƣớc, lƣợng dƣợc chất đƣa vào liposome theothứ tự giảm dần:A. Liposome to một lớp, liposome nhỏ một lớp, liposome bốc hơi pha đảo, liposomenhiều lớp.B. Liposome nhiều lớp, Liposome to một lớp, liposome nhỏ một lớp, liposome bốchơi pha đảo.C. Liposome bốc hơi pha đảo, liposome nhiều lớp, liposome to một lớp, liposomenhỏ một lớp.D. Liposome to một lớp, liposome bốc hơi pha đảo, liposome nhiều lớp, liposomenhỏ một lớp.Câu 129. CHỌN CÂU SAI. Khi xảy ra tƣơng tác, tƣơng ky trong bạ ̀o chế, chi tiêuchẩ ́t lƣơng̣ nào không đƣơc đạ ̉m bảo A. Tinh khiết.B. An toàn.C. Hiệu quả.D. Độ nhiễm khuẩn.Câu 130. CHỌN CÂU SAI. Phân loaị tƣơng kỵ thƣờng gặp trong bàochế A. Vật lý.B. Hóa học.C. Dược lý.D. Sinh Học.Câu 131. Tƣơng kỵ xảy ra khi phối hợp chất chống viêm không Steroid nhƣIbuprofen vào dung môi nƣớc làA. Tương kỵ hóa học.B. Tương kỵ sinh học.C. Tương kỵ vật lý.D. Tương kỵ dược lý.Câu 132. Tƣơng kỵ xảy ra khi phối hợp Alkaloid vào dung môi dầu làA. Tương kỵ hóa học.B. Tương kỵ sinh học.C. Tương kỵ vật lý.D. Tương kỵ dược lý.Câu 133. Loại tƣơng kỵ dễ xảy ra trong điều chế Potiolà A. Tương kỵ hóa học.B. Tương kỵ sinh học.C. Tương kỵ vật lý.D. Tương kỵ dược lý.Câu 134. CHỌN CÂU SAI. Nguyên nhân xảy ra tƣơng kỵ vật lý trong dạng thuốcrắn A.Trong thành phần côn thức có chất háo ẩm mạnh.B. Dược chất kết tinh, ngậm nhiều phân tử nước.C. Các dược chất tạo hỗn hợp ơtecti.D. Phản ứng trao đổi ion.Câu 135. CHỌN CÂU SAI. Những hợp chất tạo hỗn hợp Ơtecti thƣờng có nhómchức:A. Ceton.B. Aldehyd.C. Cacboxy.D. Phenol.Câu 136. Tƣơng kỵ xảy ra giữa Pyramidon với Phenacetinlà: A. Tương kỵ hóa học.B. Tương kỵ sinh học.C. Tương kỵ vật lý.D. Tương kỵ dược lý.Câu 137. Nhƣợc điểm của dạng thuốc bộtA. Không thích hợp với những dược chất dễ bị thủy phânB. Không thích hợp với những dược chất có mùi vị khó chịuC. Khó vận chuyển, bảo quảnD. A, BCâu 138. Chọn câu sai: Các nhóm tá dƣợc thƣờng đƣợc sử dụng trong bào chếthuốc bộtA. Tá dược độnB. Tá dược màuC. Tá dược dínhD. Tá dược hútCâu 139. Chọn câu sai: Các nhóm tá dƣợc thƣờng đƣợc sử dụng trong bào chếthuốc bộtA. Tá dược độnB. Tá dược trơnC. Tá dược màuD. Tá dược hútCâu 140. Tá dƣợc độn sử dụng trong bào chế thuốc bộtA. Dùng để pha loãng các dược chất độc hay tác dụng mạnhB. Thường sử dụng lactoseC. Hay gặp trong bột nồng độD. A, B, CCâu 141. Dƣợc chất sử dụng trong bào chế thuốc bộtA. Chủ yếu là dược chất dạng rắnB. Không được sử dụng dược chất dạng lỏng hay mềmC. Có thể sử dụng được chất dạng lỏng hay mềm nhưng không được ảnh hưởng đến thểchất khô tơi của thuốc bộtD. A, CCâu 142. Tá dƣợc hút dùng trong bào chế thuốc bộtA. Dùng trong thuốc bột kép chứa các chất háo ẩmB. Thường dùng magiesi carbonat, magiesi oxydC. A, BD. A, B saiCâu 143. Tá dƣợc bao dùng trong bào chế thuốc bộtA. Dùng để cách ly những dược chất tương kỵ trong thuốc bột képB. Thường dùng các bột trơ như magiesi carbonat, magiesi oxydC. A, BD. A, B saiCâu 144. Tá dƣợc màu dùng trong bào chế thuốc bộtA. Thường dùng trong bột kép chứa các chất độc hay tác dụng mạnhB. Nhuộm màu chế phẩm để phân biệtC. Thường cho vào với mục đích kiểm tra sự đồng nhất của thuốc bộtD. A, CCâu 145. Khi rây dƣợc chất cần chú ýA. Nên đổ vào rây nhiều bột để rây nhanh hơnB. Khi rây nên sử dụng tốc độ rây lớnC. Rây những chất độc cần đậy nắpD. A, CCâu 146. Khi rây dƣợc chất cần chú ýA. Độ ẩm của bột nên vừa phảiB. Không nên đảo trộn bột trên râyC. Chà xát khối bột trên rây để rây nhanh hơnD. A, BCâu 147. Nghiền bột đơnA. Chất có khối lượng lớn nghiền sauB. Chất có tỉ trọng lớn nghiền trướcC. Chất có khối lượng nhỏ nghiền sauD. A, CCâu 148. Trộn bột képA. Thiết bị trộn, cách trộn có ảnh hưởng đến sự đồng nhất của bộtB. Trộn càng lâu bột càng đồng nhấtC. Các bột nhẹ thường được cho vào trước để tránh bay bụiD. A, B, C đềuCâu 149. Thuốc bột dùng để đắp hoặc rắc phải làA. Bột mịn, bột nửa mịnB. Bột thô, bột nửa thôC. Bột mịn,bột rất mịnD. bột nửa mịn, bột nửa thôCâu 150. Thuốc bột sủi phải đạt yêu cầuA. Độ mịnB. Độ ẩmC. Độ tanD. A, B, CCâu 151. Cho biết phƣơng pháp phối hợp hoạt chất vào tá dƣợc của công thức sau:Cloral hydrat0,5gWitepsolvđ 1 viênA. Hòa tanB. Trộn đều đơn giảnC. Nhũ hóaD. A, B, C saiCâu 152. Cho biết yêu cầu thời gian rã của thuốc đặt điều chế theo công thức sau:Cloral hydrat0,5gWitepsolvđ 1 viênA. 5 phútB. 15 phútC. 30 phútD. 60 phútCâu 153. Cho biết cơ chế giải phóng hoạt chất của thuốc đặt điều chế theo công thứcsau:Cloral hydrat0,5gWitepsolvđ 1 viênA. Hòa tan trong lớp niêm dịchB. Phân tán trong lớp chất nhầyC. Chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thểD. A, B, C saiCâu 154. Thuốc đặt trực tràng thích hợp cho các loại dƣợc chấtA. Có độ tan thấpB. Kích ứng đường tiêu hóaC. Có thời gian bán thải ngắnD. Dễ bị oxy hóaCâu 155. Thuốc đặt trực tràng hấp thu theo đoạn tĩnh mạch nào hạn chế đƣợc sựchuyển hóa lần đầu ở ganA. Tĩnh mạch trĩ trênB. Tĩnh mạch trĩ giữaC. Tĩnh mạch trĩ dướiD. B, CCâu 156. Tá dƣợc nào sau đây thƣờng dùng cho thuốc trứng đặt âm đạoA. WitepsolB. LactoseC. PEGD. Tinh bộtCâu 157. Tƣơng kỵ xảy ra giữa tannin và gelatin làA. Phản ứng trao đổi.B. Phản ứng kết hợp.C. Phản ứng oxy hóa khử.D. Phản ứng thủy phân.Câu 158. Có bao nhiêu cỡ nang cứngA. 6B. 7C. 8D. 9Câu 159. Cỡ nang số 1 có dung tích nangA. 0.37 ml.B. 0.48 ml.C. 0.67 ml.D. 0.95 ml.Câu 160. CHỌN CÂU SAI. Sinh khả dụng viên nang cao hơn viên nén tƣơng ứnglà A. Sử dụng ít tá dược.B. Công thức bào chế đơn giản.C. Vỏ nang dễ tan rã.D. Sử dụng lực nén lớn để nén khối bột thuốc.Câu 161. Chọn một yếu tố cản trở sự hấp thu thuốc qua da:A. Hệ số khuếch tánB. Diện tích bề mặt bôi thuốc

Video liên quan

Chủ Đề