Kết nối bài học trang 83 sbt hướng dẫn học tin học 4
\(\square\)Vẽ xong mỗi lần lặp thì Rùa sẽ tạm dừng 2 giây trước khi thực hiện công việc tiếp theo.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Quan sát câu lệnh REPEAT 3 [RT 30 FD 50], điền câu trả lời thích hợp vào chỗ trống (). a. Số lần lặp là : . b. Câu lệnh được lặp là : . c. Tên câu lệnh là : . Lời giải chi tiết: a. Số lần lặp là : 3 b. Câu lệnh được lặp là : RT 30 FD 50 c. Tên câu lệnh là : REPEAT. Câu 2 Chọn câu trả lời đúng. a. Lệnh WAIT 60 có nghĩa là : \(\square\) Rùa sẽ tạm dừng 60 tíc trước khi thực hiện công việc tiếp theo. \(\square\)Vẽ xong mỗi lần lặp thì Rùa sẽ tạm dừng 2 giây trước khi thực hiện công việc tiếp theo. b. Khi sử dụng lệnh WAIT, em sẽ thấy : \(\square\)Các nét vẽ được tạo theo thứ tự. \(\square\)Rùa quay đầu theo các hướng. \(\square\)Rùa vẽ nhanh hoặc chậm tùy theo ý thích. \(\square\)Rùa vẽ xong và xóa sạch sân chơi. c. Câu lệnh lặp nào có cú pháp đúng ? \(\square\)REPEAT 5 [FD 100, RT 30] \(\square\)REPEAT 5 [FD 100 RT 30] \(\square\)REPEAT 5 [FD 100; RT 30] \(\square\)REPEAT 5 [FD 100 RT 30] Lời giải chi tiết: a) Rùa sẽ tạm dừng 60 tíc trước khi thực hiện công việc tiếp theo. b) Rùa vẽ nhanh hoặc chậm tùy theo ý thích. c) REPEAT 5 [FD 100 RT 30] Câu 3 Điền số thích hợp vào chỗ trống () để có được câu lệnh đúng : Lời giải chi tiết:
|