Keep for là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkip/

Hoa Kỳ[ˈkip]

Ngoại động từSửa đổi

keep ngoại động từ kept /ˈkip/

  1. Giữ, giữ lại. to keep something as a souvenir — giữ cái gì coi như một vật kỷ niệm to keep hold of something — nắm giữ cái gì
  2. Giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng. to keep one's promise [word] — giữ lời hứa to keep an appointment — y hẹn to keep the laws — tuân giữ pháp luật
  3. Giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ. to keep the town against the enemy — bảo vệ thành phố chống lại kẻ thù God keep you! — Chúa phù hộ cho anh! to keep the goal — [thể dục, thể thao] giữ gôn
  4. Giữ gìn, giấu. to keep a secret — giữ một điều bí mật to keep something from somebody — giấu ai cái gì
  5. Giữ gìn [cho ngăn nắp gọn gàng], bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý. to keep the house for somebody — trông nom nhà cửa cho ai to keep the cash — giữ két to keep a shop — quản lý một cửa hiệu
  6. Giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành. to keep something to oneself — giữ riêng cái gì cho mình to keep something for future time — để dành cái gì cho mai sau
  7. Giữ lại, giam giữ. to keep somebody in prison — giam ai vào tù
  8. [Thường + from] giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh. to keep somebody from falling — giữ cho ai khỏi ngã to keep oneself from smoking — nhịn hút thuốc
  9. Nuôi, nuôi nấng; bao [gái]. to keep a family — nuôi nấng gia đình to keep bees — nuôi ong to keep a woman — bao gái a kept woman — gái bao
  10. [Thương nghiệp] Có thường xuyên để bán. do they keep postcards here? — ở đây người ta có bán bưu thiếp không?
  11. Cứ, cứ để cho, bắt phải. to keep silence — cứ làm thinh to keep someone waiting — bắt ai chờ đợi
  12. Không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng. to keep one's room — không ra khỏi phòng [ốm...]
  13. Theo. to keep a straight course — theo một con đường thẳng
  14. [+ at] Bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ. to keep somebody at some work — bắt ai làm bền bỉ một công việc gì
  15. Làm [lễ... ], tổ chức [lễ kỷ niệm... ]. to keep one's birthday — tổ chức kỷ niệm ngày sinh

Nội động từSửa đổi

keep nội động từ /ˈkip/

  1. Vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục. the weather will keep fine — thời tiết sẽ vẫn cứ đẹp to keep laughing — cứ cười keep straight on for two miles — anh hãy cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa
  2. [Thông tục] Ở. where do you keep? — anh ở đâu?
  3. Để được, giữ được, để dành được [không hỏng, không thối... ] [đồ ăn... ]. these apples do not keep — táo này không để được
  4. [+ to] Giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa. to keep to one's course — cứ đi theo con đường của mình to keep to one's promise — giữ lời hứa keep to the right — hãy cứ theo bên phải mà đi
  5. [Nghĩa bóng] Có thể để đấy, có thể đợi đấy. that business can keep — công việc đó có thể hãy cứ để đấy đã
  6. [+ from, off] Rời xa, tránh xa; nhịn. keep off! — tránh ra!, xê ra! keep off the grass — không được giẫm lên bãi cỏ
  7. [+ at] Làm kiên trì, làm bền bỉ [công việc gì... ]. to keep hard at work for a week — làm bền bỉ trong suốt một tuần

Thành ngữSửa đổi

  • to keep away:
    1. Để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi. keep knives away from children — cất dao đi đừng cho trẻ con nghịch
  • to keep back:
    1. Giữ lại.
    2. Làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại. to keep back one's tears — cầm nước mắt
    3. Giấu không nói ra.
    4. Đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau.
    5. Tránh xa ra.
  • to keep down:
    1. Cầm lại, nén lại, dằn lại.
    2. Cản không cho lên, giữ không cho lên. to keep prices down — giữ giá không cho lên
    3. Không trở dậy [cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm].
    4. [Quân sự] Nằm phục kích.
  • to keep from:
    1. Nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được. can't keep from laughing — không nén cười được
  • to keep in:
    1. Dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại [sự xúc động, tình cảm... ].
    2. Giữ không cho ra ngoài; phạt bắt [học sinh] ở lại sau giờ học.
    3. Giữ cho [ngọn lửa] cháy đều.
    4. Ở trong nhà, không ra ngoài.
    5. Vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận [với ai]. to keep in with somebody — vẫn thân thiện với ai
  • to keep off:
    1. Để cách xa ra, làm cho xa ra.
    2. Ở cách xa ra, tránh ra.
  • to keep on:
    1. Cứ vẫn tiếp tục. to keep on reading — cứ đọc tiếp
    2. Cứ để, cứ giữ. to keep on one's hat — cứ để mũ trên đầu [không bỏ ra]
  • to keep out:
    1. Không cho vào; không để cho, không cho phép. to keep children out of mischief — không để cho trẻ con nghịch tinh
    2. Đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh. to keep out of somebody's way — tránh ai to keep out of quarrel — không xen vào cuộc cãi lộn
  • to keep together: Kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau.
  • to keep under: Đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế.
  • to keep up:
    1. Giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt [máy... ]. to keep up one's spirits — giữ vững tinh thần to keep up prices — giữ giá không cho xuống
    2. Duy trì, tiếp tục, không bỏ. to keep up a correspondence — vẫn cứ tiếp tục thư từ qua lại
    3. Bắt thức đêm, không cho đi ngủ.
    4. Giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ.
    5. [+ with] Theo kịp, ngang hàng với, không thua kém. to keep up with somebody — theo kịp ai, không thua kém ai
  • to keep abreast of [with]:
    1. Theo kịp, không lạc hậu so với. to keep abreast with the times — theo kịp thời đại
  • to keep a check on: Xem Check.
  • to keep clear of: Tránh, tránh xa.
  • to keep company: Xem Company.
  • to keep somebody company: Xem Company.
  • to keep good [bad] company: Xem Company.
  • to keep one's countenance: Xem Countenance.
  • to keep one's [own] counsel: Xem Counsel.
  • to keep dark: Lẩn trốn, núp trốn.
  • to keep one's distance: Xem Distance.
  • to keep doing something: Tiếp tục làm việc gì.
  • to keep one's end up: Không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình.
  • to keep an eye on: Để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ.
  • to keep somebody going: Giúp đỡ ai về vật chất [để cho có thể sống được, làm ăn được... ].
  • to keep one's hair on: Xem Hair.
  • to keep one's head: Xem Head.
  • to keep late hours: Xem Hour.
  • to keep mum: Lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra.
  • to keep oneself to oneself: Không thích giao thiệp; không thích giao du; sống tách rời.
  • to keep open house: Ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách.
  • to keep pace with: Xem Pace.
  • to keep peace with: Giữ quan hệ tốt với.
  • to keep one's shirt on: Xem Shirt.
  • to keep a stiff upper lip: Xem Lip.
  • to keep tab[s] on: Xem Tab.
  • to keep one's temper: Xem Temper.
  • to keep good time: Đúng giờ [đồng hồ].
  • to keep track of: Xem Track.
  • to keep up appearances: Xem Appearance.
  • to keep watch: Cảnh giác đề phòng.

Danh từSửa đổi

keep /ˈkip/

  1. Sự nuôi thân, sự nuôi nấng [gia đình... ]; cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng [gia đình... ]. to earn one's keep — kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân
  2. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Người giữ.
  3. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Nhà tù, nhà giam.
  4. [Sử học] Tháp, pháo đài, thành luỹ.

Thành ngữSửa đổi

  • for keeps: [Thông tục] Thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn.
  • in good keep: Trong tình trạng tốt.
  • in low keep: Trong tình trạng xấu.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tham khảoSửa đổi

Video liên quan

Chủ Đề