Is there a pond in front of the house nghĩa là gì

UNIT 12: THIS IS MY HOUSE BÀI 12: ĐÂY LÀ NHÀ CỦA TÔI Lesson 1 [Bài học 1] Vocabulary Từ vựng they [0ei] [pers pron] chúng nó, họ room [rum] [n] phòng living room [’livirjrum] [n] phòng khách bathroom [’ba:0rum] [n] phòng tắm kitchen [’kitfin] [n] nhà bếp dining room [’dainirjrum] [n] phòng ăn garden [’ga:dn] [n] vườn house [haus] [n] căn/ ngôi nhà 1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và dọc lại]. This is my house. Đây là nhà của mình. Wow. It's big. Ồ. Nó lớn quá. There's a garden over there. Come and see it. Có một khu vườn ở đây. Đến và nhìn xem. It's very nice. Nó rất đẹp. Point and say. [Chỉ và nói]. There's a living room. Có một phòng khách. There's a kitchen. Có một nhà bếp. There's a bathroom. Có một phòng tắm. There's a bedroom. Có một phòng ngủ. There's a dining room. Có một phòng ăn. There's a garden. Có một khu vườn. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói]. There's a house. Có một căn nhà. Wow! It's big! ồ/ Nó thật lớn! There's a living room. Có một phòng khách. There's a kitchen. Có một nhà bếp. There's a bathroom. Có một phòng tắm. There's a bedroom. Có một phòng ngủ. There's a dining room. Có một phòng ăn. There's a garden. Có một khu vườn. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu chọn]. a 2. b 3. a Audio script Linda; This is my house. Mai: Wow! It's big! Linda: There's a garden. Come and see it. Mai: It's very beautiful! Mai: That's the kitchen over there. Come and see it. Linda: Wow! It's very nice! Look and write. [Nào chúng ta cùng hát]. This is a house, Đây là một căn nhà. There is a living room. Có một phòng khách. There is a dining room. Có một phòng ăn. There is a bedroom. Có một phòng ngủ. There is a bathroom. Có một phòng tắm. Ó. There is a kitchen. Có một nhà bếp. 6. Let’s sing. [Nào chúng ta cùng hát]. The way I clean my house This is the way I clean my house Clean my house, clean my house This is the way I clean my house So early in the morning. This is the way I clean my house Clean my house, clean my house This is the way I clean my house So early in the morning. Cách tôi lau nhà Đây là cách mình lau nhà, Lau nhà, lau nhà. Đây là cách mình lau nhà Vào sáng sớm! Đây là cách mình lau nhà, Lau nhà, lau nhà. Đây là cách mình lau nhà Vào sáng sớm. Lesson 2 [Bài học 2] Vocabulary Từ vựng pond [pDnd] [n] [cái] ao gate [geit] [n] cổng yard Da:d] [n] sân fence [fens] [n] hàng rào Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại]. This is the living room. Đây là phòng khách. Wow! It's nice! ồ! Nó thật đẹp! Is there a garden? Có một khu vườn phải không? Yes, there is. Vâng, đúng rồi. Come and see it. Đêh và xem nó đi. Is there a fence? Có một hàng rào phải không? No, there isn't. Không, không có. Point and say. [Chỉ và nói]. Is there a pond? Có một cái ao phải không? t Yes, there is. Vâng, đúng rồi. Is there a gate? Có một cái cổng phải không? Yes, there is. Vâng, đúng'rồi. Is there a yard? Có một cái sân phải không? Yes, there is. Vâng, đúng rồi. Is there a fence? Có một hàng rào phải không? No, there isn't. Không, không có. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói]. Is there a pond? Có một cái ao phải không? Yes, there is. Vâng, đúng rồi. Is there a gate? Có một cái cổng phải không? No, there isn't. Không, không có. Is there a yard? Có một cái sân phải không? Yes, there is. Vâng, đúng rồi. Is there a fence? Có một hàng rào phải không? No, there isn't. Không, không có. Listen and number. [Nghe và điền sô]. a 2 b 1 c 4 d 3 Audio script Tony: This is my house. Phong: Oh, it's nice. And there's a very big tree next to it. Phong: Is there a pond? Tony: Yes, there is. Come and see it. Phong: Wow! What a nice pond! Phong: Is there a gate? Tony: Yes, there is. Phong: That's a nice fence around the house. Tony: Thank you. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu]. [1] house [2] beautiful [3] pond [4] tree Xin chào! Tên của mình là Phong. Đây là nhà mình. Không có bất kỳ hàng rào nào quanh nhà mình. Không có sân, nhưng có một khu vườn phía trước căn nhà. Nó tuyệt đẹp. Có một cái ao và một cái cây trong khu vườn. 6. Write about your house. [Viết về ngôi nhà của bạn]. Is there a garden? Có khu vườn phải không? No, there isn't. Không, không có. Is there a fence? Có hàng rào phải không? Yes, there is. Vâng, có. Is there a yard? Có sân phải không? Yes, there is. Vâng, có. Is there a pond? Có ao phải không? No, there isn't. Không, không có. Is there a tree? Có cây phải không? No, there isn't. Không, không có. Lesson 3 [Bài học 3] & Grammar Ngữ pháp Mao từ bất dinh [Indefinite articles]: a/ an Đinh nghĩa: a/ an có thể đứng trước danh từ đếm dược số ít [singular noun - là danh từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm,... riêng rẽ có thể đếm được ở dạng số ít]. Cả hai đều được sử dụng trong lời nói chung chung hoặc để giới thiệu một điều gì chưa đề cộp đến trước đó. Ex: A book. Một quyển sách. [Nói chung về sách] a đứng trước danh từ bắt đầu bằng một phụ âm [consonant] hoặc một nguyên âm [vowel] nhưng được phát âm như phụ âm. Ex: a ruler [cây thước], a pencil [cây bút chì], a pig [con heo], a student [sinh viên], a one-way street [dường một chiều],... an đứng trước danh từ bắt dầu bằng một nguyên âm [a, e, i, o, u] Ex: an orange [quả cam], an uncle [chú/ cậu], an hour [giờ] Các trưởng hơp dùng mao từ a/an Mạo từ bất định a/ an được dùng trước danh từ đếm được số ít để chỉ một người/ vật không xác định hoặc một người/ vật được đề cập đến lần đầu - người nghe không biết chính xác hoặc chưa từng biết về người hay vột đó. Ex: She teaches in a nice big school. Cô ấy dạy trong một ngôi trường lớn, dẹp. [Không xác định được ngôi trường nào.] a/ an được dùng trưởc danh từ chỉ nghề nghiệp, chức vụ. Ex: My brother's an engineer. Anh troi mình lò kĩ sư. He works as a teacher. Anh ấy là một giáo viên. a/ an được dùng để nói chức năng sử dụng của 1 vật. Ex: Don't use the glass as an ashtray. Đừng dùng cái ly lòm dồ gọt tàn thuốc. ữ/ an được dùng để nói về một cái gì đó chung chung, không rõ ràng. Ex: She married a teacher. Cô ta kết hôn với một giáo viên. a/ an được dùng để mô tả. Ex: She has a long hair. Cô ấy có mái tóc dài. Chú ý [Note]; Nhưng khi mô tả về tóc [hair], thì danh từ hair luôn ở dạng số ít và không có mạo từ đứng trước. Ex: She's got dark hair. Cô ấy có mái tóc den. Không dùng a/ an trong các trường hợp sau: Với danh từ không đếm được, [not "a rice"] Không dùng với sở hữu từ [possessive], [not a my book]. Các bữa ăn, môn thể thao [to have lunch: ăn trưa, to play football: chơi bóng đá] Sau kind of, sort of, a/ an được lược bỏ đi. Ex: A kind of tree. Một loại cây. Trong câu cảm thán [exclamation] với what, a/ an không được bỏ. Ex: What a pity! Thật tiếc! - a/ an luôn đứng sau quite, rather và such, [quả lờ, khó là, như thế,...] Ex: quite / rather / such a nice day. quả là một ngày đẹp trời; một ngày đẹp trời như thế,:.. Listen and repeat. [Nhìn và lặp lại]. ch kitchen This is the kitchen, th bathroom Is there a bathroom? Listen and write. [Nghe và viết]. bathroom 2. kitchen Audio script The bathroom is large. Is there a kitchen? Let’s chant. [Chúng ta cùng co hót] Is there a garden? Is there a garden behind the house? Yes, there is. Yes, there is. Is there a yard behind the house? Yes, there is. Yes, there is. Is there a gate behind the house? No, there isn't. No, there isn't. Is there a pond behind the house? No, there isn't. No, there isn't. Có một khu vườn phải không? Có một khu vườn phía sau nhà phải không? Vông, có. Vông, có. Có một cói sân phía sau nhà phải không? Vâng, có. Vâng, có. Có một cái cổng phía sau nhà phải không? Không, không có. Không, không có. Có một cái ao phía sau nhà phải không? Không, không có. Không, không có. Read and write. [Đọc và viết]. [1] house [2] pond [3] tree [4] living Xin chào! Tên của mình là Mai. Đây là nhà mình. Nó rộng rãi. Cái cổng của nhà màu xanh da trời. Có một cái ao phía trước nhà. Có một cái cây trong khu vườn. Bạn có thể nhìn thấy phòng khách trong ngôi nhà. Nó khá lớn. Read again and write the answers. [Đọc lại đoạn van trên và viết câu trà lời]. No, it isn't. It is large. The gate is blue. Yes, there is. Yes, there is. No, there isn't. Project. [Đề án/Dự án]. Vẽ và tô màu căn nhà của bạn. Viết tên của những phòng trong căn nhà.

Tiếng Anh Unit 12 lớp 3: This is my house

Đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 12 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề trắc nghiệm tiếng Anh 3 theo từng Unit năm 2021 - 2022 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 3 được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 3 mới giúp các em học sinh nhắc lại kiến thức trọng tâm Unit 12 lớp 3 This is my house hiệu quả.

I. Read and match. [Đọc và nối]

1. This is myA. is large.
2. There's a gardenB. garage?
3. The living roomC. over there.
4. Is there aD. house.

II. Match the sentences. [Nối các câu.]

5. Is there a pond in front of the house?A. Yes, it is my house.
6. Is that your house?B. No, it isn't. It's old.
7. That is my room.C. Yes, there is.
8. Is the house new?D. Wow! It's beautiful!

III. Put the words in order. [Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.]

9. over/ there/ garden/ a/ is/ there.

=> _______________________________________.

10. nice/ house/ is/ the/ very.

=> _______________________________________.

11. there/ is/ garage/ a/ near/ house/ the?

=> _______________________________________?

12. house/ is/ colour/ your/ what?

=> _______________________________________?

IV. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

behind / house / there’s / very / big

Tom: This is my [13] ___________ .

Mai: Wow! It's [14] ___________ ! Is there a garage?

Tom: No, there isn't. But [15] ___________ a garden. Come and see it.

Mai: It's [16] ___________ beautiful!

Tom: There's a pond [17] ___________ the house.

Mai: Well, I like ponds. Let's go and see it.

V. Read and choose True [T] or False [F]. [Đọc và chọn Đúng [T] hoặc Sai [F] ]

Hi! My name is Nam. This is my house. It is big. There is a garden in front of the house. There are trees in the garden. There is not a garage. The living room is large, but the kitchen is small.

18. Nam's house is big. ___________

19. The garden is in front of the house. ___________

20. There are trees in the garden. ___________

21. There is a garage near the house. ___________

22. The living room is small. ___________

VI. Read and write.

beautiful; house; front; there's; No; there

A: This is my [23]___________.

B: Wow! It's [24]______! Is there a garden?

A: No, there isn't. But [25]_____ a yard. Come and see it.

B: It's very big. Is [26]_____ a tree?

A: [27]______, there isn't. But there is a gate in [28]_____ of the yard.

B: Well, let's go and see it.

VII. Put the words in order.

29. big/ The/ is/ house/ ./

_____________________________

30. pond/ Is/ a/ that/ ?/

_____________________________

31. This/ kitchen/ the/ is/ ./

_____________________________

32. living/ That/ the/ room/ is/ ./

_____________________________

VIII. Read the text and tick True [T] or False [F]

HI. My name is Bob. This is my house. It is not very big. And this is the living room. The gate in front of the house is red. The fence of the house is white. There isn’t a tree, but there is a pond in the garden.

33. Bob’s house is big

34. There is a gate behind the house

35. The gate is red

36. The fence is wihte

37. There are a lot of trees

38. There isn’t a pond in the garden

ĐÁP ÁN

I. Read and match. [Đọc và nối]

1 - D; 2 - C; 3 - A; 4 - B

II. Match the sentences. [Nối các câu.]

5 - C; 6 - A; 7 - D; 8 - B

III. Put the words in order. [Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.]

9 - There is a garden over there.

10 - The house is very nice.

11 - Is there a garage near the house?

12 - What colour is your house?

IV. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

13 - house; 14 - big; 15 - there’s; 16 - very; 17 - behind

V. Read and choose True [T] or False [F]. [Đọc và chọn Đúng [T] hoặc Sai [F] ]

18 - T; 19 - T; 20 - T; 21 - F; 22 - F;

VI. Read and write.

A: This is my [23]____house_______.

B: Wow! It's [24]___beautiful___! Is there a garden?

A: No, there isn't. But [25]___there's__ a yard. Come and see it.

B: It's very big. Is [26]__there___ a tree?

A: [27]__No____, there isn't. But there is a gate in [28] ___front__ of the yard.

B: Well, let's go and see it.

VII. Put the words in order.

29 - The house is big.

30 - Is that a pond?

31 - This is the kitchen.

32 - That is the living room.

VIII. Read the text and tick True [T] or False [F]

33. F

34. F

35. T

36. T

37. F

38. F

33. F vì nhà của Bob không to

34. F vì có một cái cổng phía trước ngôi nhà

35. T

36. T

37. F vì không có cái cây nào trong khu vườn

38. F vì có một cái hồ trong khu vườn

Dịch bài

Xin chào. Tôi tên là Bob. Đây là nhà của tôi. Nó không quá to. Và đây là phòng khách. Cánh cổng trước ngôi nhà màu đỏ. Hàng rào của ngôi nhà thì màu trắng. Không có cái cây nào, nhưng có một cái hồ trong khu vườn.

Trên đây là Đề kiểm tra Unit 12 tiếng Anh lớp 3 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 - 11 tuổi].

Video liên quan

Chủ Đề