Người dẫn chương trình thời sự tiếng Anh là gì

Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm

Người dẫn chương trình truyền hình nổi tiếng của Mỹ, cô Oprah Winfrey

Người dẫn chương trình truyền hình [tiếng Anh: television presenter] hay MC truyền hình là người chuyên giới thiệu, dẫn dắt các chương trình truyền hình [hoặc một phần của chương trình đó ví dụ như người quảng cáo thông tin thương mại]. Ngày nay ta thường thấy những nhân vật ở các lĩnh vực khác cũng đảm nhận vai trò này, tuy nhiên một số người chỉ tạo nên tên tuổi nhờ lĩnh vực dẫn dắt, giới thiệu chương trình, nhất là trong các chương trình truyền hình thiếu nhi và rồi trở thành những nhân vật nổi tiếng trên sóng truyền hình.[1][2]

  • Người dẫn chương trình truyền hình [chương trình truyền hình]
  • Người dẫn chương trình [nói chung]
  • Biên tập viên thời sự
  • MC dự báo thời tiết
  • Bình luận viên thể thao
  • Danh sách người dẫn dắt các talk show

  1. ^

    “TV presenter Donna Air joins Pippa Middleton’s fan club”. Daily Telegraph. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2013.

  2. ^ “Dimbleby criticises ageism in TV”. Trang itv.com. ngày 28 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2013.

Từ khóa: Người dẫn chương trình truyền hình, Người dẫn chương trình truyền hình, Người dẫn chương trình truyền hình

LADIGI – Công ty dịch vụ SEO từ khóa giá rẻ, SEO từ khóa, SEO tổng thể cam kết lên Top Google uy tín chuyên nghiệp, an toàn, hiệu quả.

Nguồn: Wikipedia

Tôi là La Trọng Nhơn - người xây dựng nên LADIGI.VN, tôi có niềm đam mê với Digital Marketing. Tôi muốn xây dựng website này để chia sẻ đến những bạn gặp khó khăn khi bắt đầu vào nghề, có thể tiếp cận kiến thức đúng đắn và thực tế thông qua website này.

Vì tính chất bảo mật ĐƯỜNG LINK nên chúng tôi cần xác minh bằng CODE*

HƯỚNG DẪN LẤY CODE [CHỈ MẤT 10 GIÂY]

Bước 1: COPY từ khóa bên dưới [hoặc tự ghi nhớ] gửi hàng đi mỹ Bước 2: Vào google.com.vn và tìm từ khóa. Sau đó, nhấp vào kết quả này của trang này
Bước 3: Kéo xuống cuối trang bạn sẽ thấy nút LẤY CODE

===============================

Vì tính chất bảo mật TÀI KHOẢN nên chúng tôi cần xác minh bằng CODE*

HƯỚNG DẪN LẤY CODE [CHỈ MẤT 10 GIÂY]

Bước 1: COPY từ khóa bên dưới [hoặc tự ghi nhớ]

gửi hàng đi mỹ

Bước 2: Vào google.com.vn và tìm từ khóa. Sau đó, nhấp vào kết quả này của trang này

Bước 3: Kéo xuống cuối trang bạn sẽ thấy nút LẤY CODE

===============================

NETFLIX có ưu điểm gì:

- Tận hưởng phim bản quyền Chất lượng cao độ phân giải 4K, FHD, âm thanh 5.1 và không quảng cáo như các web xem phim lậu.

- Kho phim đồ sộ, các phim MỸ, TÂY BAN NHA, HÀN, TRUNG, NHẬT đều có đủ và 90% phim có Vietsub.

- Cài trên điện thoại, máy tính, tablet, SmartTv, box đều xem được.

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 17/08/2020]

  
  
  
  

Người dẫn chương trình tiếng Anh là master ceremonies, phiên âm là ˈmɑː.stər ˈser.ɪ.mə.ni. Người dẫn chương trình là người nói trước công chúng, gây sự chú ý để dẫn dắt mọi người tương tác vào sự kiện.

Người dẫn chương trình tiếng Anh là master ceremonies, phiên âm là ˈmɑː.stər ˈser.ɪ.mə.ni, người dẫn chương trình có nhiệm vụ dẫn dắt nội dung cho khán thính giả trong một sự kiện, một buổi trình diễn hay một chương trình nghệ thuật giải trí nào đó.

Từ vựng tiếng Anh về kỹ năng của người dẫn chương trình.

Good voice /ɡʊd vɔɪs/: Giọng nói tốt.

Stage style /steɪdʒ staɪl/: Phong cách sân khấu.

Expressive art /ɪkˈspres.ɪv ɑːt/: Nghệ thuật diễn cảm.

Express feelings /ɪkˈspres ˈfiː.lɪŋ/: Diễn đạt cảm xúc.

Create emotions /kriˈeɪt ɪˈməʊ.ʃən/: Tạo cảm xúc.

Extensive knowledge /ɪkˈsten.sɪv ˈnɒl.ɪdʒ/: Kiến thức sâu rộng.

Verified information /ˈver.ɪ.faɪ ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/: Thông tin chính xác.

Combination method /ˌkɒm.bɪˈneɪ.ʃən ˈmeθ.əd/: Phương pháp phối hợp.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến người dẫn chương trình.

We sincerely invite you.

Tôi xin trân trọng kính mời bạn.

Did you feel great?

Quý vị đã cảm thấy tuyệt vời chưa?

First allow me to say my warmest greetings.

Đầu tiên cho phép tôi nói lời chào nồng nhiệt nhất.

The program will be temporarily shelved here.

Chương tình tạm gác lại tại đây nhé.

Bài viết người dẫn chương trình tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm

"MC" đổi hướng tới đây. Đối với các định nghĩa khác, xem MC [định hướng].

Đối với các định nghĩa khác, xem Người chủ trì.

Bài này viết về người chuyên dẫn dắt các khán thính giả nói chung. Đối với bài về nhân vật tương tự nhưng chỉ xuất hiện trên sóng truyền hình, xem Người dẫn chương trình truyền hình

Người dẫn chương trình [hay còn gọi là MC theo cách gọi tắt từ tiếng Anh: Master of Ceremonies] theo nghĩa thông thường trong tiếng Việt được hiểu là người dẫn dắt khán thính giả trong một buổi trình diễn và được xem là nghiệp vụ thuộc về nghệ thuật giải trí.

Nguyễn Ngọc Ngạn, người dẫn chương trình của Thúy Nga Paris By Night

Tuy nhiên, theo nghĩa rộng hơn thì người dẫn chương trình là người nói trước công chúng, lôi cuốn sự chú ý của công chúng hướng về họ để dẫn dắt công chúng tương tác và hòa nhập vào sự kiện, bất kể đó là sự kiện giải trí hay lễ nghi, bất kể đó là trên truyền hình hay ngoài đời thực. Tùy vào vai trò của họ mà có những danh xưng khác nhau, bao gồm: điều phối viên [hướng dẫn các hoạt động thuộc về lễ nghi], hoạt náo viên [dẫn dắt và làm cho không khí sôi động, tưng bừng lên], phát thanh viên hoặc xướng ngôn viên [truyền đạt nội dung của một chương trình đã có kịch bản được biên tập], MC truyền hình [chủ trì một cuộc thi trên truyền hình, trò chơi truyền hình, truyền hình thực tế hay talk show], video jockey hay VeeJay - VJ [người giới thiệu các bài hát, video clip trên kênh truyền hình ca nhạc]...

Biên tập viên [news presenter] và thông tín viên [reporter] tin tức, bản tin thời sự trên sóng truyền hình tuy cũng được xếp vào nhóm người dẫn chương trình nhưng họ có nghiệp vụ chuyên môn thuộc về truyền thông báo chí chứ không phải nghệ thuật giải trí. Hướng dẫn viên du lịch, phát ngôn viên của tổ chức, thuyết trình viên và diễn giả mặc dù nói trước công chúng, nhưng họ không được xem là người dẫn chương trình.

Mục lục

  • 1 Lịch sử
  • 2 Kỹ năng cơ bản
  • 3 Xem thêm
  • 4 Tham khảo

Lịch sửSửa đổi

Vào thập niên 1970 và thập niên 1980, thuật ngữ MC ở phương Tây có liên hệ với dòng nhạc hip-hop, và là từ để chỉ người mà bây giờ thường được gọi là "rapper". Khi ấy, người ta còn coi MC là viết tắt của những cụm từ tiếng Anh như: microphone controller, mic checka, music commentator và moves the crowd. Việc không thống nhất trong cách viết tắt này có thể là nguyên nhân khiến người dẫn chương trình ngày nay đảm đương nhiều nhiệm vụ hơn thế, không chỉ là dẫn chương trình mà thôi. Ví dụ: giới thiệu những người biểu diễn, nói và giao lưu với khán thính giả; chủ trì một buổi lễ, một cuộc họp... Ở một số quốc gia khác, người dẫn chương trình còn có trách nhiệm biên tập chương trình và chính mình giới thiệu, dẫn dắt cho chương trình đó.

Kỹ năng cơ bảnSửa đổi

Một số kỹ năng cơ bản, tạm liệt kê như sau:

  • "Tiếng nói sân khấu" giúp người dẫn chương trình phát âm chuẩn.
  • "Nghệ thuật diễn cảm" giúp người dẫn chương trình tạo được cảm xúc cho khán thính giả bởi sự biến đổi âm điệu trong lúc nói.
  • "Phong cách sân khấu" giúp người dẫn chương trình hiểu biết về cách phục trang và quan trọng hơn hết là tư thế đúng đắn khi xuất hiện trước công chúng cũng như những cử chỉ diễn đạt bằng tay, bằng mắt, nét mặt biểu cảm mang nét riêng của nghệ thuật dẫn chương trình
  • "Nghệ thuật biên soạn lời dẫn" giúp người dẫn chương trình biết cách khai thác đề tài, sẽ nói gì trong chương trình và sử dụng ngôn từ.
  • "Phương pháp phối hợp" hướng dẫn cách phối hợp giữa hai hay nhiều người dẫn chương trình sao cho hoà quyện, nhịp nhàng. Ngoài ra còn một số kỹ năng khác, ví dụ như: giao lưu trên sân khấu, nghệ thuật sử dụng ngôn từ hài hước...

Có 8 chữ vàng trong nghiệp vụ dẫn chương trình: "Chính xác - Linh hoạt - Truyền cảm - Nhiệt tình". Tám chữ vàng này cũng là yêu cầu của nghiệp vụ. Chính xác về thông tin. Linh hoạt về ứng xử tình huống. Truyền cảm về diễn đạt. Nhiệt tình xuất phát từ tinh thần trách nhiệm.

Xem thêmSửa đổi

  • Người dẫn chương trình truyền hình hay MC truyền hình
  • Biên tập viên thời sự
  • MC dự báo thời tiết
  • Người dẫn chương trình truyền hình [chương trình truyền hình]
  • Duyên dáng truyền hình

Tham khảoSửa đổi

Video liên quan

Chủ Đề