Hướng dẫn cách tính size quần áo năm 2024

Một trong những vấn đề luôn khiến mọi người mỗi khi mua quần áo đó là chọn size phù hợp với vóc dáng cơ thể. Một bộ quần áo được mặc đúng size không chỉ đem lại sự thoải mái cho người mặc, mà còn giúp bộ trang phục tôn lên vẻ đẹp thể hình cho cả nam và nữ. Vậy bảng chọn size áo có những kích cỡ như thế nào? LAMIA sẽ giúp bạn cách chọn size chuẩn nhất cho cơ thể qua những gợi ý dưới đây.

Các loại size áo thông dụng nhất hiện nay

Size áo đã không còn là khái niệm xa lạ với bất cứ ai khi chọn mua quần áo nữa rồi. Size áo chỉ kích thước, kích cỡ của quần áo bộ trang phục được thiết kế theo số đo riêng. Bảng size áo chuẩn sẽ cho chúng ta biết được mình sẽ mặc phân loại áo như thế nào. Mỗi người sẽ có chỉ số đo cơ thể khác nhau, vì vậy mà size áo cũng có sự khác biệt. Bảng size quần áo được hình thành dựa trên cân nặng, chiều cao, số đo 3 vòng,...

Các loại size quần áo thông dụng nhất hiện nay đó là S,M, L. Tùy vào từng hãng thời trang, có thể có nhiều size bé và to hơn nữa như: XS, S, M, L, XL, 2XL, 3Xl,4XL,...

Hướng dẫn cách tính size quần áo năm 2024

Size XS - S

Size XS là viết tắt của Extra Small, có nghĩa là size rất nhỏ. Đây là các size áo dành cho những bạn nữ có thân hình gầy và thấp bé. Size S nghĩa là Small sẽ dành cho những bạn có dáng người to hơn size XS

Size M

Size M có nghĩa là Medium, đây là kích cỡ vừa vở ở mức độ trung bình, không quá to cũng không quá nhỏ. Đối tượng phù hợp với size M thường có cân nặng từ 48 - 55kg đối với nữ, 55kg - 60kg đối với nam.

Size L

Size L trong tiếng anh là Large, lớn hơn size XS, S và M. Định mức cân nặng của size L sẽ khác nhau tùy vào tiêu chí may đo của từng hãng thời trang. Thông thường, size này phổ biến đối với những bạn nam có cân nặng từ 65-70kg, các bạn nữ khoảng 55 - 60 kg.

Size XL, 2XL, 3XL,…

Các kích thước size áo lớn hơn nữa trong bảng size quần áo là XL, 2XL hay 3XL chính là các size lớn hơn nữa trong bảng size. Tuy nhiên, khi chọn size XL trở lên, bạn cần xác định số đo về chiều cao và số đo 3 vòng để mặc quần áo vừa vặn nhất.

Hướng dẫn cách tính size quần áo năm 2024

Chọn size áo phù hợp với dáng người

Bạn đang băn khoăn không biết nên chọn size áo như thế nào để phù hợp với dáng người của mình? Những gợi ý dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về size áo khi chọn kích thước quần áo đẹp và vừa vặn với từng dáng người.

Size áo phù hợp với những người gầy

Những bạn có thân hình gầy, bé không hề dễ chọn đồ và khá kén mặc, nhất là khi chọn mua áo. Nhược điểm của những nàng gầy khi diện áo sẽ rất dễ khiến người nhìn cảm thấy không có sức hút vì không tôn lên được form, dáng áo chuẩn. Giải pháp cho bạn là nên chọn các kiểu áo thiết kế oversize, hoặc đặt may chuẩn theo vóc dáng để che đi dáng người nhỏ bé của mình.

Hướng dẫn cách tính size quần áo năm 2024

Những chiếc sơ mi nữ hay áo khoác đặt may theo đúng kích cỡ khiến nàng thoải mái và tự tin hơn khi diện chúng. Lưu ý nhỏ cho bạn là không nên chọn các kiểu áo bó sát vì rất dễ làm lộ khuyết điểm của mình. Thay vì chọn áo trơn 1 màu đơn điệu, hãy chọn những chiếc áo có họa tiết kẻ ngang tạo sự đầy đặn và có da có thịt cho cơ thể hơn nhé.

Nàng đừng vội tự ti về vóc dáng gầy của mình nhé. Chẳng phải gầy thì sẽ có vòng eo thon thả hay sao? Một chiếc áo peplum hoặc kiểu áo croptop dáng rộng sẽ là vũ khí lợi hại để khoe vòng eo thon gọn mà nàng không thể bỏ qua.

Size quần áo dành cho người béo mập

Bạn có thân hình béo, mũm mĩm đừng vội nản lòng khi chọn quần áo nhé. Bởi các size quần áo hiện nay được thiết kế với rất nhiều kích thước lớn, bạn chỉ cần cung cấp thông tin về chiều cao, cân nặng, số đo là đã có ngay chiếc áo ưng ý rồi đấy. Việc của bạn là chỉ cần chọn họa tiết phù hợp để che đi những khuyết điểm trên cơ thể thôi.

Tips hay LAMIA muốn chia sẻ cho những nàng mũm mĩm khi chọn áo đẹp đó là ưu tiên sử dụng những họa tiết kẻ dọc, chọn màu sắc áo tối, trầm để tạo cảm giác thon gọn hơn khi mặc nhé.

Hướng dẫn cách tính size quần áo năm 2024

Cách chọn size áo cho người có vóc dáng thấp, bé

Những chiếc áo size S hoặc XS là lựa chọn hoàn hảo cho các cô nàng có chiều cao khiêm tốn. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo các mẫu quần áo của trẻ em để chọn mẫu phù hợp với vóc dáng của mình. Hiện tại, trẻ em phát triển rất nhanh nên size quần áo cũng tăng theo chiều cao, cân nặng để đảm bảo nhu cầu sử dụng cho trẻ. Ngoài ra, các mẫu quần áo trẻ em cũng ngày càng đa dạng với nhiều kiểu thiết kế khác nhau. Thế nên bạn hoàn toàn có thể chọn size áo trẻ em phù hợp với dáng người của mình để tăng thêm phần trẻ trung khi diện nhé.

Lưu ý cần biết khi lựa chọn size áo

Trước khi lựa chọn size áo, bạn cần lưu ý những vấn đề sau:

Chọn đúng size áo theo hãng

Khi lựa chọn kích thước size quần áo, bạn cần kiểm tra xem bảng đo size áo của hãng thời trang định mua có đúng là bảng size chuẩn hay không. Nếu thương hiệu đó có bảng size riêng thì bạn nên dựa trên bảng size của họ để chọn mua kiểu áo phù hợp nhất. Vì mỗi hãng sẽ có tiêu chuẩn và cách may đo riêng nên việc lựa chọn size quần áo nên chọn đúng theo kích thước của hãng để đảm bảo vừa vặn nhất.

Cách tính size áo chuẩn

Hướng dẫn cách tính size quần áo năm 2024

Ngoài chiều cao và cân nặng thì số đo cơ thể cũng là yếu tố quan trọng khi lựa chọn size áo. Nếu như chưa biết chọn size nào, có thể cung cấp thông tin đầy đủ cho người bán để họ chọn size áo phù hợp và chuẩn nhất với vóc dáng của bạn. bạn có thể tham khảo cách đo như sau:

  • Đo vòng 1: Dùng thước dây đo chiều dài phần lớn nhất của vòng ngực. Sau đó trừ đi khoảng 0,5 cm để xác định được kích thước chuẩn.
  • Đo vòng 2: Đo tại vị trí có kích thước nhỏ nhất. Trừ đi 0,5cm để ra kích thước chuẩn.
  • Đo vòng 3: Đo tại phần to nhất và tiếp tục trừ 0,5cm là ra kích thước chuẩn của vòng 3.
  • Cách đo chiều dài áo: Sử dụng thước dây đo từ vai đến dưới bụng
  • Cách đo vai: Đo chiều rộng vai từ sau lưng

Các bảng size quần áo chuẩn và chi tiết cho nam, nữ

Bảng size áo dựa trên thông số cơ thể

  • Bảng size cho nam

Size

Chiều dài áo

Số đo ngực

Chiều ngang vai

S

66

48

40

M

68.5

50

42

L

71

53

44

XL

73.5

54

46

XXL

76

56

48

2XL

78.5

58

50

  • Bảng size cho nữ

Size

Chiều dài áo

Số đo ngực

Chiều ngang vai

S

58

42

32

M

60

43

35

L

63

44

37

XL

66

48

41

XXL

68

50

43

  • Bảng size cho bé trai

Size

Độ tuổi

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

S

4 - 6

99 - 113

16 - 19

M

6 - 8

114 - 127

19 - 25

L

8 - 9

127 - 135

25 - 33

XL

9 - 11

135 - 148

33 - 45

XXL

11 - 13

147 - 166.5

45 - 57

  • Bảng size cho bé gái

Size

Độ tuổi

Chiều cao (cm)

Cân nặng (kg)

S

4 - 6

80 - 95

13 - 15

M

6 - 8

95 - 105

15 - 18

L

8 - 9

105 - 110

18 - 23

XL

9 - 11

110 - 120

23 - 28

XXL

11 - 13

120 - 135

28 - 35

Kích cỡ size áo theo cân nặng và chiều cao

  • Bảng size cho nam

Cân nặng/ Chiều cao

Dưới 1m6

1m6 - 1m7

1m7 - 1m8

Trên 1m8

Dưới 50kg

S

M

M

L

Từ 50 - 60kg

S/M

M/L

L/XL

XL

Trên 60kg

M

L/XL

XL

XXL

  • Bảng size cho nữ

Cân nặng/ Chiều cao

Dưới 1m6

1m6 - 1m7

1m7 - 1m8

Trên 1m8

Dưới 40kg

S

M

M

L

Từ 40 - 50kg

S/M

M/L

L/XL

XL

Từ 50 - 65kg

M

L

L/XL

XL

Trên 65kg

L

L/XL

XL

XXL

Bảng size áo phông chuẩn

  • Bảng size áo phông nam

Theo số đo cơ thể

S

M

L

XL

XXL

Chiều dài áo

66

70

72

73

75

Bề ngang vai

48

50

52

54

56

Bề ngang ngực

40

42

44

46

48

Theo cân nặng

Chiều cao

1m5 - 1m6

1m6 - 1m7

1m7 - 1m75

1m75 - 1m8

Trên 1m8

Cân nặng

42 - 49

50 - 55

55 - 65

65 - 71

71 - 76

  • Bảng size áo phông nữ

Theo số đo cơ thể

S

M

L

XL

XXL

Chiều dài áo

57

60

62

64

66

Chiều ngang vai

31

33

35

37

40

Số đo ngực

40

42

44

47

50

Theo cân nặng

Chiều cao

Dưới 1m5

1m5 - 1m6

1m6 - 1m7

Trên 1m7

Cân nặng

42 - 49

50 - 55

55 - 65

65 - 71

Bảng size áo sơ mi chi tiết cho nam và nữ

  • Bảng size áo nữ

Số đo cơ thể

S

M

L

XL

XXL

Chiều dài áo

60

61

62

63

65

Ngang vai

35

36

37

39

41

Dài tay

17

18

19

20

21

Ngực

86

88

92

96

100

Cổ áo

34

35

36

37

38

Theo cân nặng

Chiều cao (cm)

146 - 151

151 - 154

154 -157

157 - 161

161 - 165

Cân nặng (kg)

37 - 42

42 - 45

45 - 52

52 - 56

56 - 65

  • Bảng size áo nam

Số đo cơ thể

S

M

L

XL

XXL

2XL

Vòng cổ

38 - 39

40 - 42

42 - 44

44 - 46

46 - 48

48 - 50

Vòng bụng

48 - 76

76 - 82

82 - 88

88 - 95

95 - 100

100 - 105

Vòng ngực

80 - 88

88 - 95

95 - 101

101 - 108

108 - 115

115 - 122

Theo cân nặng

Chiều cao (cm)

155 - 160

160 - 165

165 - 170

170 -175

175 - 180

185 - 187

Cân nặng (kg)

50 - 60

60 - 65

65 - 70

75 - 80

80 - 85

Trên 85

Trên đây là những thông tin về bảng size quần áo và những cách chọn các loại size áo áo phù hợp nhất mà LAMIA muốn chia sẻ tới các bạn. Ngoài ra, các bạn cũng có thể tham khảo thêm các mẫu áo đẹp chuẩn size của LAMIA được cập nhật liên tục tại Website: