Hợp đồng hết hiệu lực tiếng anh là gì

hết hiệu lực

  • expire

    verb

    Di chúc sẽ hết hiệu lực trong vòng 1 tháng nữa!

    The deadline in the will expires in less than a month!

  • dead

    adjective verb noun adverb

Di chúc sẽ hết hiệu lực trong vòng 1 tháng nữa!

The deadline in the will expires in less than a month!

OpenSubtitles2018.v3

Chỉ cái chết của Delaney mới làm nó hết hiệu lực.

Only Delaney's death will render it obsolete.

OpenSubtitles2018.v3

Brody, nếu làm việc này, thỏa thuận sẽ hết hiệu lực.

Brody, you won't have a deal anymore if you do this.

OpenSubtitles2018.v3

Các bằng sang chế Axel hết hiệu lực trong tháng 8 năm 2000.

The Axel patents expired in August 2000.

WikiMatrix

OpenSubtitles2018.v3

Mệnh lệnh đã hết hiệu lực

Your orders are out of date.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu không, cảnh cáo sẽ tự hết hiệu lực sau 3 tháng.

Otherwise, the strike will expire on its own in 3 months.

support.google

OpenSubtitles2018.v3

Từ đây thế gian ấy đã già nua và hết hiệu lực.

This world had become antiquated and obsolete.

Literature

Nó được sản xuất lần đầu tiên vào năm 1965, và bằng sáng chế đã hết hiệu lực vào năm 1992.

It was first made in 1965, and the patent expired in 1992.

WikiMatrix

Dù như thế, trước ngày 26 tháng 7, người Scots vẫn là một phía của thỏa thuận ngừng bắn hết hiệu lực vào tháng 10.

Despite this, by 26 July, the Scots were part of the truce that would expire in October.

WikiMatrix

Ngày 8 tháng 7, ngay trước khi lệnh ngưng bắn hết hiệu lực, tướng Ai cập Naguib cho tái chiến bằng cách tấn công Negba.

On 8 July, the day before the expiration of the truce, Egyptian forces under General Muhammad Naguib renewed the war by attacking Negba.

WikiMatrix

Năm 1991, thuế này không còn áp dụng cho phụ nữ, và năm 1992 thì thuế này hết hiệu lực, vì Liên Xô sụp đổ.

In 1991, the tax was changed to no longer apply to women, and in 1992, it was rendered irrelevant and inactive due to the collapse of the Soviet Union.

WikiMatrix

Cô ta nói đã đưa cho ông một đề nghị giàn xếp và sẽ hết hiệu lực vào mười giờ ba mươi tối nay.

She said that she had made you an offer of settlement which was to expire at ten-thirty tonight.

Literature

Cảnh cáo sẽ hết hiệu lực sau 90 ngày với điều kiện là bạn phải hoàn thành các nội dung trong Học viện về bản quyền.

Strikes expire after 90 days, as long as you complete Copyright School, but your video won't be reinstated after the strike expires.

support.google

Quyền giữ bản quyền của New Line Cinema hết hiệu lực vào năm 2013, việc đó thúc đẩy một cuộc chiến đấu giá nổ ra tại Nhật Bản.

New Line Cinema's option expired in 2013, prompting a bidding war in Japan.

WikiMatrix

Khi quyền tài trợ của Gola hết hiệu lực, nhà sản xuất ô tô Vauxhall Motors, tiếp quản và tài trợ cho giải đấu cho đến hết mùa giải 1997–98.

When Gola's sponsorship ceased, carmaker Vauxhall Motors—then the British subsidiary of General Motors—took over and sponsored the league until the end of the 1997–98 season.

WikiMatrix

Có lần, đang trên đường di chuyển từ rừng về, các anh bị cảnh sát chặn bắt, họ cho là giấy phép của các anh đã hết hiệu lực.

Once, on their trek from the forest, the brothers were stopped by the police, who claimed that their permit was invalid.

jw2019

2049: Ngày 20 tháng 12, quy chế đặc khu hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa dành cho Macau, theo Tuyên bố chung về vấn đề Macau, hết hiệu lực.

On December 20, the People's Republic of China's obligation to run Macau as a special administrative region per the Joint Declaration on the Question of Macau expires.

WikiMatrix

Điều này khiến cho Đảng Hành động Dân chủ cho rằng các mục tiêu của NEP đã đạt được, và rằng nó có thể được cho hết hiệu lực vào năm 1990.

This led the DAP to allege that the NEP's aims had been met, and that it could be allowed to expire in 1990.

WikiMatrix

Tuy nhiên, các hình ảnh được dùng trong buổi biểu diễn của X Japan vào ngày 14 và 15/8 tại Nissan Stadium, là khi mà thoả thuận này đã hết hiệu lực từ lâu.

However, images were used at X Japan's August 14 and 15 shows at Nissan Stadium, when apparently the contract had expired.

WikiMatrix

Mặc dù thất bại trong việc kiểm soát lạm phát, ongg các kiểm soát chấm dứt một cách chậm chạp, và đến ngày 30 tháng 4 năm 1974, ủy quyền theo luận định của chúng hết hiệu lực.

Despite their failure to rein in inflation, controls were slowly ended, and on April 30, 1974, their statutory authorization lapsed.

WikiMatrix

Vào năm 1928, Bộ Hải quân tiến hành những thảo luận về những yêu cầu đặt ra cho những con tàu mà họ hy vọng sẽ bắt đầu vào năm 1931, khi Hiệp ước Washington hết hiệu lực.

In 1928, the Royal Navy started considering the requirements for the warships that it expected to start building in 1931.

WikiMatrix

Thant bổ nhiệm Galo Plaza Lasso làm trung gian song người này từ chức khi báo cáo của ông ta bị Thổ Nhĩ Kỳ bác bỏ trong tháng 3 năm 1965, và trách nhiệm người dàn xếp hết hiệu lực.

Thant appointed Galo Plaza Lasso as mediator but when his report was rejected by Turkey in March 1965, Plaza resigned and the function of mediator lapsed.

WikiMatrix

Thượng viện Mỹ sau đó đã phê chuẩn bản sửa đổi này vào ngày 20 tháng 12 năm 1900, tuy nhiên phía Vương quốc Anh lại bác bỏ, và bản sửa đổi này nhanh chóng hết hiệu lực vào ngày 5 tháng 3 năm 1901.

The Senate ratified the Treaty with this amendment on 20 December 1900, but Great Britain refused to accept the amended treaty, and it expired by limitation on 5 March 1901.

WikiMatrix

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Chủ Đề