Homework nghĩa là gì

Chào các bạn, hôm nay chúng ta cùng làm quen với cách diễn đạt nhỏ xinh, “to do homework” nhé ^^!

“to do homework” theo nghĩa đen là làm bài tập, quá quen thuộc rồi đúng không. Theo nghĩa bóng, cụm từ này có nghĩa là: chuẩn bị cẩn thận về mặt thông tin trước khi làm một cái gì đó. Tức là trước khi làm một cái gì đó, bạn tìm hết những tài liệu cần thiết để có những thông tin bạn cần biết về cái đó nhằm có sự chuẩn bị tốt nhất.

Ví dụ, hôm nay mình đi phỏng vấn xin việc ở công ty A. Trước khi đến buổi phỏng vấn, mình tìm mọi tài liệu về công ty A trên mạng. Trong buổi phỏng vấn, mình thể hiện sự hiểu biết và quan tâm về công ty, thế là nhà tuyển dụng khen, “Ah, I can see you did your homework! We do appreciate enthusiastic candidates!”, à tôi có thể thấy anh đã có sự chuẩn bị tốt. Chúng tôi trân trọng những ứng viên nhiệt tình như vậy!

Hoặc hôm nay là buổi hẹn hò đầu tiên của mình với một bạn gái thông qua giới thiệu của gia đình. Trước khi đến buổi hẹn, mình tìm mọi thông tin về cô ấy qua những người quen biết, qua facebook để xem cô ấy thích ăn gì, thích đi chơi ở đâu etc., làm sao cho buổi hẹn hoàn hảo nhất. Như vậy là bạn “did your homework” đấy ^^!

Hy vọng các bạn c Hy vọng là các bạn đã hiểu và có thể áp dụng cách diễn đạt này. Chúc mọi người học tập và chia sẻ vui vẻ!!

Trang Bui

//www.facebook.com/ieltstrangbui


Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của HOMEWORK? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của HOMEWORK. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của HOMEWORK, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của HOMEWORK. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa HOMEWORK trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của HOMEWORK

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của HOMEWORK trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Tóm lại, HOMEWORK là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách HOMEWORK được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của HOMEWORK: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của HOMEWORK, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của HOMEWORK cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của HOMEWORK trong các ngôn ngữ khác của 42.

homework có nghĩa là  bài tập về nhà

  • homework có nghĩa là  bài tập về nhà
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giáo dục.

 bài tập về nhà Tiếng Anh là gì?

 bài tập về nhà Tiếng Anh có nghĩa là homework.

Ý nghĩa - Giải thích

homework nghĩa là  bài tập về nhà.

Đây là cách dùng homework. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giáo dục homework là gì? [hay giải thích  bài tập về nhà nghĩa là gì?] . Định nghĩa homework là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng homework /  bài tập về nhà. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

1. Grade Six Wisdom Homework Help.

Điền Khất xin Tề Cảnh công giúp thóc cho hai nhà.

2. As a teenager, do you schedule your homework around the meetings or the meetings around your homework?

Là thanh thiếu niên, bạn đặt điều gì trước: bài làm hay là buổi họp?

3. I suppose you have homework to do?

Chắc em còn phải làm bài tập?

4. Done some homework about that killer of yours.

Đã làm chút bài tập với cái gã sát nhân của anh rồi.

5. It takes her hours to complete her homework.

Em phải mất hàng giờ để làm bài tập ở nhà.

6. Are you going to do your homework before dinner?

Bạn có định làm bài tập trước bữa tối không?

7. I shined my shoes, pressed my pants, did my homework.

Anh đánh bóng giầy, ủi quần áo, làm bài tập.

8. In September 2017, Kahoot! launched a mobile application for homework.

Vào tháng 9 năm 2017, Kahoot đã khởi chạy ứng dụng di động cho bài tập về nhà.

9. Your homework is -- you know, how does an aircraft's wing create lift?

Bài tập về nhà của bạn là , làm thế nào mà một chiếc máy bay có thể cất cánh?

10. He was sitting at the same table, doing his math homework.

Cháu đang ngồi chung bàn làm bài tập về nhà môn Toán.

11. ● Is studying the Bible just like another homework assignment to you?

● Bạn nghĩ học hỏi Kinh Thánh chẳng khác nào làm bài tập về nhà?

12. Are you tired of always finishing your chores and homework assignments late?

Bạn cảm thấy chán ngán vì cứ làm việc nhà và bài tập trễ?

13. If I didn't let him copy my homework He'd give me a swirly.

Nếu tớ không cho nó chép bài tập về nhà nó sẽ quay tớ mòng mòng.

14. It's the dumb kid, the troublemaker, the one who never does his homework.

Đó là một đứa trẻ yếu, hay nghịch phá, và không bao giờ làm bài tập về nhà.

15. Every day before school , they met on a park bench with their homework .

Mỗi ngày trước khi đến lớp , họ gặp nhau ở ghế đá công viên để làm bài tập .

16. They came to wash, iron, cook, clean, and help my children with their homework.

Họ đến giặt đồ, ủi đồ, nấu ăn, dọn dẹp và giúp mấy đứa con của tôi làm bài tập ở nhà.

17. Provide a quiet area for homework, and allow your child to take frequent breaks.

Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.

18. In addition, homework, household chores, and recreation may consume much of your time and energy.

Thêm vào đó, bài vở ở trường, công việc nhà, và giải trí có thể chiếm nhiều thì giờ và năng lực của bạn.

19. Well, if we finish our homework in time, Gillian lets us stay up till midnight.

Đáng lẽ cháu đã làm xong bài tập. Nếu Gillian không bày ra trò này.

20. You don't ask me to do my homework or to be home at a decent hour.

Thậm chí còn chả bắt con làm bài tập hay đặt giờ giới nghiêm nữa.

21. It's highly annoying, but I do admit it's cool to have homework done before the period before.

Nó rất là khó chịu, nhưng phải thừa nhận thật tuyệt khi làm xong bài tập trước khi tiết trước đó bắt đầu.

22. The father immediately gets angry, thinking back to the many times the boy put off doing his homework.

Ông liền nổi giận và nghĩ ngay đến những lần con mình ham chơi, lần lữa không làm bài tập về nhà.

23. They can download term papers and answers for their homework from the Internet and share them with others.

Họ có thể lên Internet tải các bài tiểu luận, đáp án cho bài tập ở nhà và chia sẻ với người khác.

24. Even if that is the case, you might feel overwhelmed by the sheer amount of homework you receive.

Dù lý do nào đi nữa, bạn cũng cảm thấy choáng ngợp bởi một núi bài tập.

25. Before you begin your homework, give some thought to such things as these: Which subject needs to be tackled first?

Trước khi làm bài tập, hãy nghĩ đến những điều như: Môn nào cần làm trước ?

26. Whether you are doing chores, finishing your assigned homework, or engaging in secular work, immerse yourself in what you are doing.

Dù là việc nhà, học hành hay đi làm, hãy chú tâm vào những điều mình làm.

27. Will paying attention in class, doing homework, and completing projects on time relieve you of all school-related stress?

Có phải việc chú ý lắng nghe trong giờ học, và hoàn thành bài tập đúng thời hạn sẽ làm cho mọi áp lực tan biến không?

28. “I help them with their homework, and if problems come up, I can handle them right away,” she says.

Chị nói: “Tôi giúp các con làm bài tập về nhà, và nếu biết có chuyện gì xảy ra, tôi có thể giải quyết liền.

29. Every single day he was in the shop, and every single night, he was at the kitchen table with Mia, helping her with her homework.

Mỗi ngày, ông ấy buôn bán ở cửa hàng, mỗi khi đêm về, ông ấy vào bếp cùng Mia, giúp nó làm bài tập.

30. Well the first thing is, I wouldn't start building up personal stockpiles of anything -- for yourself, your family, or your employees -- unless you've really done your homework.

Điều đầu tiên là tôi sẽ không bắt đầu dự trữ bất kể một kho hàng cá nhân nào cho bản thân, gia đình, hay nhân viên của mình -- trước khi làm xong công việc.

31. Are some of us allowing unnecessary secular work, tiredness, homework, a slight physical indisposition, or a little bad weather to interfere with our obligation to attend meetings regularly?

Phải chăng một số người để cho công việc ngoài đời không cần thiết, sự mệt mỏi, bài vở ở trường, một chút khó ở trong người hoặc thời tiết xấu một chút ngăn cản chúng ta làm tròn bổn phận là đi nhóm họp đều đặn?

32. When kids are very sad , mad , or worried , they may have trouble paying attention in class , focusing on homework , or even remembering what they 've just read .

Khi trẻ cảm thấy quá buồn , quá bực dọc , hoặc quá lo âu thì chúng có thể rất khó chú ý học hành trong lớp , khó có thể tập trung vào bài tập ở nhà , hoặc thậm chí khó nhớ là mình vừa mới đọc được cái gì .

33. My dad was outside mowing the lawn, my mom was upstairs folding laundry, my sister was in her room doing homework and I was in the basement playing video games.

Bố tôi đang ở ngoài vườn cắt cỏ, mẹ tôi đang gấp quần áo trên lầu, chị tôi đang làm bài tập trong phòng riêng còn tôi đang chơi game trong tầng hầm.

34. Tang graduated from a local vocational high school in her hometown in 1996, where her teachers described her as "athletic" and a "good student who always did her homework".

Thang Duy tốt nghiệp trường trung học nghề địa phương tại quê nhà năm 1996, được thầy cô khen là "nghị lực" và "một học sinh giỏi luôn hoàn thành tốt bài tập".

35. Mostly subsistence farmers, they said they are now better able to calculate costs and sales of their produce, help children with their homework, and read the scriptures on their own and with their families.

Hầu hết là những người có sinh kế bằng nghề nông nói rằng bây giờ họ có thể giỏi hơn trong việc tính toán khoản chi tiêu và doanh số bán sản phẩm của họ, giúp con cái làm bài tập ở nhà, và đọc thánh thư một mình và với gia đình của họ.

Video liên quan

Chủ Đề