Hạt dẻ tên tiếng anh là gì năm 2024

  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Từ vựng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh: Các loại hạt

- Tiếng Anh chủ đê: các loại nhạc cụ

- Tiếng Anh chủ đề: Các loại rau củ

Hạt dẻ tên tiếng anh là gì năm 2024

1. Almond /’ɑ:mənd/ hạt hạnh nhân

2. Brazil nut /brə’zil’ nʌt/ hạt quả hạch Brazil

3. Cashew /kæ’ʃu:/ hạt điều

4. Chestnut /’tʃesnʌt/ hạt dẻ

5. Chia seed /si:d/ hạt chia

6. Flax seed /’flæks si:d/ hạt lanh

7. Hazelnut /’heizl nʌt/ hạt phỉ

8. Hemp seed /hemp si:d/ hạt gai dầu

9. Kola nut /’koulə nʌt/ hạt cô la

10. Macadamia nut /mə’kædəmia nʌt/ hạt mắc ca

11. Peanut /’pi:nʌt/ hạt lạc

12. Pecan /pi’kæn/ hạt hồ đào

13. Pine nut /pain nʌt/ hạt thông

14. Pistachio /pis’tɑ:ʃiou/ hạt dẻ cười

15. Pumpkin seed /’pʌmpkin si:d/ hạt bí

16. Walnut /’wɔ:lnət/ hạt óc chó

Cây hạt dẻ là loài thực vật thuộc loại thân gỗ, có tuổi thọ sống lâu năm và có nguồn gốc từ những nước ở khu vực châu Âu, bán đảo châu Á. Quả dẻ có hình cầu, non có màu xanh, khi già chín vỏ chuyển màu nâu và nứt vỏ.

1.

Cây hạt dẻ cần được trồng ở nơi có nắng trên đất cát pha, nhiều mùn, sâu, thoát nước tốt.

Chestnuts need to be planted in a sunny spot in sandy, loamy, deep soil with good drainage.

2.

Cây hạt dẻ có thể là một loại cây trồng có lợi nhuận rất cao.

Chestnuts can be a very profitable crop.

Các loại hạt giàu dinh dưỡng ngày càng phổ biến. Cùng nhau điểm qua tên một số loại hạt trong tiếng Anh để bổ sung thêm kiến thức về chủ đề này nhé! - Sweet chestnut: hạt dẻ - Pistachio: hạt dẻ cười - Almond: hạt hạnh nhân - Pumpkin seed: hạt bí - Cashew: hạt điều

Khoảng 50 hạt dẻ có thể được tìm thấy trong mỗi lọ Nutella, như tuyên bố của công ty.

Approximately 50 hazelnuts can be found in each jar of Nutella, as claimed by the company.

Anh có thích hạt dẻ đâu, anh bị...

You don't even like nuts!

Tên "Casta" xuất phát từ màu hạt dẻ của nó.

The name "Casta" derives from its chestnut colour.

Không phải hạt dẻ.

That's not an acorn.

Trước tiên, sóc con thì không thể ăn được cả hạt dẻ to, đúng không?

First, baby chipmunks can't eat the whole nut, right?

Phải mất trọn ngày mới gom hết hạt dẻ.

It took almost all day to gather all the beechnuts.

Một màu nâu hạt dẻ và một màu xám.

One in chestnut brown and one in gray.

Cậu có thể đi bán hạt dẻ của cậu.

You can sell your chestnuts

tôi sẽ đến cửa hàng hạt dẻ, nơi vui vẻ ấy.

I'm going to the nut shop, where it's fun.

Bánh gạo và hạt dẻ!

Idli ( rice cakes ) and chutney!

Một cây mã đề và một cây hạt dẻ.

A plane tree and a chestnut tree.

Cậu có nghĩ kế hoạch vĩ đại của hắn khá hơn là ngồi ăn hạt dẻ?

If he does, do you think his master plan will be anything more than eating peanuts?

Do vậy người ta gọi là kẹp hạt dẻ.

That is the so-called nutcracker.

Ai ăn hạt dẻ không?

Would anyone like a peanut?

Không thu thập hạt dẻ hoặc quả sồi trong Vườn hươu Marselisborg.

Do not collect the chestnuts or mast in the Marselisborg Deer Park.

Và hương vị, anh có hạt dẻ...

And flavors, you got hazelnut...

Ngày hôm sau , mắt cô ấy sưng to lên như hạt dẻ .

The next day , her eyes were swollen like a walnut .

Như năm 2014 có tám dòng ngựa biết đến vẫn mang gen hạt dẻ.

In 2014 there were eight stallion lines known to still carry the chestnut gene.

Một hạt dẻ làm nên chuyện này à?

An acorn did that?

Tôi ngồi dưới cây mã đề còn ảnh ngồi dưới cây hạt dẻ.

I sat under the plane tree and he sat under the chestnut.

"Liệu bệnh tàn rụi do nấm sẽ tuyệt diệt cây hạt dẻ?

"Will the blight end the chestnut?

Phần còn lại của bộ lông có mầu hung nâu hạt dẻ.

The rest of the bear is filled with polyester stuffing.

Có hạt dẻ nhé.

Chestnut spread.

Còn nhà tao có xúc xích gan, gà tây nhồi và hạt dẻ

At our place, we're having sausage, turkey and chestnuts.

Hạt phỉ và hạt dẻ khác nhau như thế nào?

Điểm khác nhau giữa hạt phỉ và hại dẻ chính là kích thước của nhân: Nhân của hạt phỉ nhỏ hơn hạt dẻ, có màu trắng, giòn như hạt óc chó, được sấy khô và bảo quản được lâu. Nhân hạt dẻ có lớp vỏ màu vàng nhưng vỏ mỏng, phần nhân khi hấp hay nướng lên lại mềm xốp, không bị cứng.

Ăn hạt dẻ tốt gì cho sức khỏe?

Giá trị dinh dưỡng của hạt dẻ.

1.1. Làm giảm các triệu chứng của suy tĩnh mạch mạn tính. ... .

1.2. Có đặc tính chống viêm hiệu quả. ... .

1.3. Điều trị bệnh trĩ ... .

1.4. Chống oxy hóa, bảo vệ làn da. ... .

1.5. Ức chế các tế bào ung thư ... .

1.6. Tăng khả năng sinh sản ở nam giới..

Hạt dẻ dịch tiếng Anh là gì?

CHESTNUT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Những ai không nên ăn hạt dẻ?

Người bị bệnh dạ dày nên hạn chế ăn hạt dẻ vì sẽ sản sinh nhiều axit dạ dày, tăng thêm gánh nặng cho dạ dày, người bị nặng sẽ dẫn đến xuất huyết dạ dày. Người bị cảm chưa khỏi, bệnh nhân mắc chứng sốt rét, kiết lỵ, phụ nữ sau khi sinh không nên ăn nhiều hạt dẻ cười. Mỗi ngày không nên ăn quá 10 hạt để tránh bị táo bón.