Hàm chuyển số thành chữ trong excel mac

Làm thế nào để chuyển đổi chữ cái thành số trong Excel và ngược lại? Nếu bạn có một danh sách các chữ cái, bây giờ bạn cần chuyển các chữ cái này thành số tương đối của chúng, chẳng hạn như A = 1, B = 2, C = 3 … Trong các trường hợp khác, bạn cần đảo ngược tùy chọn này để thay đổi số thành chữ cái liên quan của nó. Bạn đã bao giờ cố gắng giải quyết công việc này trong một trang tính Excel chưa?

Để chuyển đổi các chữ cái thành số tương đối, bạn có thể sử dụng công thức sau:

  • Trong một ô trống bên ngoài dữ liệu (ví dụ: ô D2), vui lòng nhập công thức sau, sau đó nhấn phím Enter. = COLUMN (INDIRECT (B3 & 1)).
  • Sau đó, kéo chốt điền vào phạm vi mà bạn muốn áp dụng công thức này và các chữ cái đã được chuyển đổi thành số tương đối của chúng.

Ta có thể dễ dàng chuyển đổi thủ công tiền tệ 357,6 USD sang từ tiền tệ XNUMX USD và xu XNUMX. Nhưng làm thế nào để chuyển hàng trăm số thành tiền tệ. Bằng cách sử dụng tính năng số thành tiền tệ tuyệt vời của Kutools cho Excel, sau đó dễ dàng chuyển đổi hàng loạt các số sang từ tiền tệ trong Excel. Bằng cách:

  • Chọn số bạn muốn chuyển đổi sang từ đơn vị tiền tệ và nhấp vào Công cụ thư viện> Nội dung> Số sang từ tiền tệ.
  • Trong hộp thoại “Chuyển số thành từ đơn vị tiền tệ”, vui lòng đánh dấu vào tùy chọn tiếng Anh hoặc tiếng Việt, sau đó nhấp vào nút Ok. Bây giờ bạn sẽ thấy rằng tất cả các số đã chọn sẽ được chuyển đổi sang các từ đơn vị tiền tệ.

Nếu bạn muốn chuyển một số nguyên trong phạm vi từ 1 đến 26 thành chữ cái tương ứng, vui lòng sử dụng công thức sau:

  • Trong một ô trống bên ngoài dữ liệu (ví dụ: ô D3), vui lòng nhập công thức sau, sau đó nhấn phím Enter. = MID (“ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ”, B3,1)
  • Sau đó, kéo chốt điền vào phạm vi mà bạn muốn bao gồm công thức này và các số đã được chuyển đổi thành các chữ cái tương đối của chúng nếu cần.

Lưu ý:

+ Nếu số lớn hơn 26, công thức sẽ trả về giá trị null.

+ Nếu số nhỏ hơn 1, công thức sẽ trả về lỗi #VALUE!.

+ Nếu số là số thập phân, công thức sẽ làm tròn số thành số nguyên rồi tính.

Đặc biệt đối với Macbook, bạn có thể sử dụng các định dạng dữ liệu cụ thể (ví dụ: số, đơn vị tiền tệ, tỷ lệ phần trăm) để định dạng các ô trong bảng. Định dạng xác định cách dữ liệu được hiển thị trong bảng và cách dữ liệu được sử dụng trong tính toán.

Ngay cả khi số lượng vị trí thập phân được nhập vào ô nhiều hơn số lượng vị trí thập phân bạn muốn hiển thị, bạn cũng có thể chọn số lượng vị trí thập phân được hiển thị trong ô chứa một số, đơn vị tiền tệ hoặc giá trị phần trăm. Giá trị thực đã nhập luôn được sử dụng trong phép tính, bất kể có bao nhiêu chữ số thập phân được hiển thị trong ô. Nếu công thức tham chiếu đến văn bản trong ô, giá trị được hiển thị sẽ được sử dụng trong phép tính.

Khi bạn đã nhập nội dung nào đó vào ô, bạn có thể thay đổi định dạng của ô. Ví dụ: nếu bạn có một bảng hiển thị ngân sách hàng tháng, bạn có thể tự động thêm ký hiệu tiền tệ (chẳng hạn như ký hiệu đô la $) vào tất cả các ô bằng cách định dạng các ô dưới dạng tiền tệ và sau đó chọn ký hiệu bạn muốn.

Mọi người làm ơn cho mình hỏi đối với máy Macbook dùng cách nào để chuyển số thành chữ được. Trước dùng windows thì quen cài các Add-Ins rồi, giờ chuyển sang máy mac không chạy file exe được nên không biết làm thế nào

Mac OSX vẫn dùng add-ins và vẫn dùng đoạn code ví dụ sau:
Public Function VND(So As Double) As String
Dim myArray
Dim str As String
str = Format(Fix(Abs(So)), "000000000000000000")
myArray = Array("không ", "m" & ChrW(7897) & "t ", "hai ", "ba ", "b" & ChrW(7889) & "n ", "n" & ChrW(259) & "m ", "s·u ", "b" & ChrW(7843) & "y ", "tám ", "chín ", "tri" & ChrW(7879) & "u, ", "nghìn", "t" & ChrW(7927) & ", ", "tri" & ChrW(7879) & "u, ", "nghìn, ", "", "tr" & ChrW(259) & "m ", "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i ", "khÙng " & "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i" & " khÙng ", "khÙng " & "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i", "linh", "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i" & " khÙng", "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i", "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i" & " n" & ChrW(259) & "m", "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i" & " l" & ChrW(259) & "m", "m" & ChrW(7897) & "t " & "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i", "m" & ChrW(432) & ChrW(7901) & "i", "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i" & " m" & ChrW(7897) & "t", "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i" & " m" & ChrW(7889) & "t", "¬m ", ChrW(273) & ChrW(7891) & "ng" & " ", "v‡ ", "xu ")
'MyArray = Array("không ", "m" & ChrW(7897) & "t ", "hai ", "ba ", "b" & ChrW(7889) & "n ", "n" & ChrW(259) & "m ", "s·u ", "b" & ChrW(7843) & "y ", "t·m ", "chÌn ", "tri" & ChrW(7879) & "u, ", "nghÏn, ", "t" & ChrW(7927) & ", ", "tri" & ChrW(7879) & "u, ", "nghÏn, ", "", "tr" & ChrW(259) & "m ", "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i ", "khÙng " & "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i" & " khÙng ", "khÙng " & "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i", "l" & ChrW(7867), "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i" & " khÙng", "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i", "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i" & " n" & ChrW(259) & "m", "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i" & " l" & ChrW(259) & "m", "m" & ChrW(7897) & "t " & "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i", "m" & ChrW(432) & ChrW(7901) & "i", "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i" & " m" & ChrW(7897) & "t", "m" & ChrW(432) & ChrW(417) & "i" & " m" & ChrW(7889) & "t", "¬m ", ChrW(273) & ChrW(7891) & "ng" & " ", "v‡ ", "xu ")

If Abs(So) > 999999999999999# Then
MsgBox "So qua lon, duoi nghin ty (Len(dayso) <= 15)"
Exit Function
End If
If Fix(So) = 0 Then
VND = "Không " & ChrW(273) & ChrW(7891) & "ng" & "."
Else
For i = 1 To Len(str)
If Left(str, i) <> 0 And Mid(str, (Int((i + 2) / 3) - 1) * 3 + 1, 3) <> 0 Then
VND = VND & myArray(Mid(str, i, 1)) & myArray(-(9 + i / 3) * (i Mod 3 = 0) - (15 + i Mod 3) * (i Mod 3 <> 0))
ElseIf i = 9 And Mid(str, 7, 3) = 0 And Left(str, 6) <> 0 Then
'VND = VND & MyArray(12) 'MyArray(12): ty
VND = Replace(VND, ",", "") & myArray(12) 'MyArray(12): ty
End If
Next
VND = IIf(So = 0, myArray(0) & myArray(30), "") _
& IIf(Fix(So) <> 0, VND & myArray(30), "") _
& IIf(Fix(So) <> 0 And Fix(So) <> So, myArray(31), "") _
& IIf(Fix(So) <> So, IIf(Abs(So - Fix(So)) < 0.1, "", myArray(Left(Right(Format(Abs(So), "#.00"), 2), 1)) _
& myArray(17)) & myArray(Right(Format(So, "#.00"), 1)) & myArray(32), "")
VND = Trim(Replace(Replace(Replace(Replace(Replace(Replace(Replace(VND, myArray(18), myArray(15)), myArray(19), myArray(20)), myArray(21), myArray(22)), myArray(23), myArray(24)), myArray(25), myArray(26)), myArray(27), myArray(28)), ", " & myArray(30), " " & myArray(30)))

'VND = FcaseVU(Dichchu(So), 1) + " " & ChrW(273) & ChrW(7891) & "ng."
'VND = UCase(Left(Dichchu(So), 1)) + Mid(Dichchu(So), 2, 999) + ChrW(273) & ChrW(7891) & "ng."

VND = UCase(Left(VND, 1)) & Mid(VND, 2) & "."
End If
End Function