Gú gù là gì
Ý nghĩa của từ gù là gì: gù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ gù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gù mình
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gù", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gù, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gù trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Cứ kêu gù gù như chim bồ câu. 2. Cậu biết đấy, cái kiểu nói gù gù gà gà. 3. Cứ kêu gù gù thảm thương như chim bồ câu. 4. Thằng gù 5. Lưng gù hả? 6. Cá voi lưng gù. 7. Lưng võng hoặc lưng gù. 8. Một gù là gì? 9. Cậu biết gù về Wilson? 10. Ở đây chẳng có gù cả 11. Vây cá voi lưng gù 12. Em sẽ gật gù cả buổi mất. 13. Cả hai loài đều có lưng gù. 14. Chính xác là cá voi lưng gù. 15. Ta phải tìm ra vài tên lưng gù. 16. Anh không gù, anh rất đẹp trai. 17. Đó là lý do lưng tôi gù. 18. Gật gù u mê sau 40 năm nữa. 19. Cả ngày gật gù cũng ko sợ đau lưng 20. Là bài ca của cá voi lưng gù 21. Leonidas đã bị phản bội bởi một tên gù. 22. Thật là khó để làm một chú lùn gù. 23. Vây cá voi lưng gù do tiến hóa mà có? 24. Làm sao cá voi lưng gù lại lanh lợi đến thế? 25. Cụ già gật gù hỏi: - Nhà người có trị được không? 26. Ở đâu đó, Freddie Mercury đang gật gù đầy tự hào." 27. Cả anh San lẫn chị Vân đều gật gù tán thành. 28. Bố cậu ta bị gù thì cậu có biết không? 29. Chỉ cần tránh xa rượu chè và gái gù là được. 30. Thế rồi họ bắt đầu, trước là anh chàng gật gù. 31. Cả Kẻ Hà Tiện lẫn Kẻ Hư Vô đều gật gù tự mãn. 32. Anh chàng gật gù và cặp đôi cau có cùng đến gặp tôi. 33. Nhưng trong phiên bản của William Shakespeare hắn lại là một gã gù 34. Ta có thể cố tìm kiếm vài con cá voi lưng gù. 35. Quan hệ với thú vật, scat sex, người tàn tật, người gù... 36. Cá voi lưng gù có các cạnh hình sò điệp trên vây của nó. 37. Erwin gật gù nói “Sau đó, 95% số sinh vật này đã bị xóa sổ. 38. Có thể bạn đang gù lưng, vắt chân, có thể co chân lại với nhau. 39. Ta nghe nói một tên gù chịu trách nhiệm cho việc Cổng Nóng thất trận. 40. Dù đã được chuẩn bị trước, Cobain vẫn ngủ gật gù trong suốt quá trình chụp. 41. Trong một nghiên cứu được ghi lại, cá voi lưng gù hát trong vòng 22 giờ. 42. Một con cá voi lưng gù trưởng thành lớn hơn, nặng hơn một chiếc xe buýt. 43. Trong mùa đông, cá voi lưng gù nhịn ăn và tiêu dần số mỡ dự trữ. 44. Trong số các khán giả luôn có những người gật gù những người cau có. 45. Cô chưa bao giờ nghĩ gù của kết hôn và cô ấy là một trifle ngạc nhiên. 46. Một con cá voi lưng gù có thể truyền âm thanh qua cả đại dương mênh mông. 47. Vì đã nghe qua cái tên Áp-ra-ham nên ông gật gù tỏ vẻ đồng tình. 48. Các nhà thiết kế máy bay có thể học được điều gì từ cá voi lưng gù? 49. Tại góc này là Schulz, quái vật của Bavaria đối đầu với Thằng Gù của Stalag 17! 50. Ngập ngừng, nữ danh ca sáng giá, rồi khúc bi ca gật gù của chú bồ câu. Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Chữ NômSửa đổi(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từSửa đổigù
DịchSửa đổiTham khảoSửa đổi
|