Good appetite là gì

appetite

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: appetite


Phát âm : /'æpitait/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • sự ngon miệng, sự thèm ăn
    • to give an appetite
      làm thèm ăn, làm cho ăn ngon miệng
    • to spoil [take away] someone's appetite
      làm ai ăn mất ngon
    • to eat with appetite; to have a good appetite
      ăn ngon miệng
    • to have a poor appetite
      ăn không ngon miệng, không thấy thèm ăn
  • lòng thèm muốn, lòng ham muốn, sự khao khát
    • appetite for reading
      sự ham đọc sách
  • appetite comes with eating
    • [tục ngữ] càng ăn càng thấy ngon miệng; càng có càng muốn thêm
  • sexual appetite
    • tình dục

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    appetency appetence

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "appetite"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "appetite":
    abette apatite appetite aviette
  • Những từ có chứa "appetite" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    ngon miệng lại bữa ngấy khẩu vị ngang dạ chán ăn giả bửa biếng

Lượt xem: 809

Kích thước chữ hiển thị

MorningKids Good Appetite là giải pháp giúp bé yêu của bạn có một hệ tiêu hóa khỏe mạnh. Nhờ đó bé ăn ngon miệng hơn, cung cấp các dinh dưỡng cho cơ thể để phát triển vượt trội.


Siro uống MorningKids Good Appetite giúp bé ăn ngon, tiêu hóa tốt

Trẻ biếng ăn gây sụt cân, sức khỏe kém, trẻ không vận động linh hoạt như các bạn cùng trang lứa. Nghiêm trọng hơn, khi tình trạng này kéo dài có thể dẫn đến suy dinh dưỡng, một trong những nguy cơ gây tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi ở các nước đang phát triển [theo Tổ chức Y tế Thế giới].

Mẹ hoàn toàn có khắc phục chứng biếng ăn của trẻ bằng những bữa ăn dinh dưỡng, khoa học được bày trí đẹp mắt. Bên cạnh đó, bổ sung thêm dưỡng chất kích thích trẻ ăn ngon miệng cũng là giải pháp để trẻ nhanh chóng hấp thu dinh dưỡng, lấy lại năng lượng sau chuỗi ngày ‘lười ăn’.

MorningKids Good Appetite mang đến những lợi chất thiên nhiên thuần túy cho hệ tiêu hóa non nớt của trẻ hoạt động tốt, kích thích bé ăn ngon để cơ thể hấp thụ được nhiều chất dinh dưỡng từ bữa ăn mẹ nấu.

Nâng cao sức đề kháng

Tảo Spirulina từ biển cả mang theo nhiều khoáng chất, vitamin, protein, omega và các axit amin thiết yếu giúp chống oxy hóa, tăng cường đề kháng, nâng cao sức khỏe tổng thể.

Tăng cường sức khỏe hệ tiêu hóa

MorningKids Good Appetite giúp tăng miễn dịch hệ tiêu hóa, nhuận tràng, cải thiện các triệu chứng rối loạn tiêu hóa như viêm dạ dày, đầy bụng, táo bón, khó tiêu.

Giúp bé ăn ngon miệng, tăng trưởng nhanh

Biếng ăn ở trẻ nhỏ là nỗi lo muôn thuở của các bà mẹ chăm con. Dù mẹ đã thử nhiều cách nhưng kết quả vẫn không cải thiện! Nhờ khả năng tiêu hóa ổn định, cùng với việc gợi lên cảm giác ngon miệng, MorningKids Good Appetite giảm tình trạng biếng ăn của trẻ, giúp bé ăn ngon miệng hơn, tăng khả năng hấp thu dưỡng chất, từ đó bé tăng trưởng khỏe mạnh tự nhiên mà mẹ không cần phải tốn nhiều công sức để thúc ép.

MorningKids Good Appetite là sản phẩm được nhập khẩu và phân phối độc quyền bởi Ekuberg Pharma Việt Nam, đại diện trực tiếp của Ekuberg Pharma - đơn vị dược phẩm nổi tiếng tại Ý.

Với hơn 20 năm hình thành và phát triển, công ty liên tục nghiên cứu và mở rộng các sản phẩm thuộc nhãn hàng mỹ phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế đặc thù để bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cộng đồng.

Nhận thức được tầm quan trọng của việc giữ gìn sức khỏe trẻ nhỏ, Ekuberg Pharma đã áp dụng các nguyên tắc sản xuất tôn trọng các tiêu chuẩn cao nhất về chất lượng, an toàn. Sử dụng hoạt chất từ thiên nhiên, được khoa học công nhận là lành mạnh cho sức khỏe con người, kết hợp với công nghệ hiện đại để tạo ra các sản phẩm thực sự đáp ứng nhu cầu bảo vệ sức khỏe trẻ nhỏ.

Những năm đầu đời của bé là giai đoạn quan trọng để bổ sung dinh dưỡng cho sự phát triển toàn diện sau này. Một sức khỏe tốt bắt đầu từ một đường tiêu hóa khỏe mạnh. MorningKids Good Appetite thêm dưỡng chất để tăng cường khả năng hoạt động của hệ tiêu hóa. Cho con chiếc bụng khỏe và thể trạng tốt.

Mỗi 10ml chứa:

  • Spirulina: 100mg
  • Chiết xuất rau diếp xoăn: 100mg
  • Chiết xuất hồ lô ba: 100mg
  • Chiết xuất cải xoong: 100mg
  • Chiết xuất hoa bia: 100mg
  • Chiết xuất cây hoa oải hương: 100mg
  • Chiết xuất cây nhựa thơm hương chanh: 100mg
  • Chiết xuất cam: 100mg
  • Chiết xuất chanh: 100mg
  • Chiết xuất cỏ roi ngựa: 100mg
  • Phụ liệu: nước, fructose, axit citric, kali sorbate, chất tạo mùi.

Spirulina: Chống oxy hóa, kháng viêm, giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch, thanh lọc cơ thể, ngăn ngừa thiếu máu, giúp ăn ngon miệng, cải thiện sức khỏe toàn diện. 

Rau diếp xoăn, Cải xoong, Cam và Cỏ roi: Hỗ trợ điều trị chứng chán ăn, khó chịu ở dạ dày, táo bón, giúp lợi tiểu và nhuận tràng.

Hồ lô ba: Cải thiện chức năng tiêu hóa.

Hoa bia: Có tác dụng thư giãn, giảm căng thẳng, cải thiện giấc ngủ và hỗ trợ điều trị chứng kích động, rối loạn tăng động giảm chú ý [ADHD]. Hoa bia cũng được sử dụng để cải thiện sự thèm ăn.

Cây hoa oải hương: Hỗ trợ điều trị các vấn đề tiêu hóa về dạ dày, nhiễm trùng ruột, đau bụng và đầy hơi.

Chanh: Giúp tăng cường chức năng tiêu hóa và tốt cho sức khỏe.

MorningKids Good Appetite với các thành phần dược liệu thiên nhiên hỗ trợ tiêu hóa khỏe mạnh, giúp ăn ngon miệng. Tăng cường sức khỏe tổng thể của trẻ.

Cách dùng

Lắc đều trước khi dùng.

Uống 10ml mỗi ngày.

Lưu ý: cho trẻ ăn bằng cốc thìa hợp vệ sinh.

Đối tượng sử dụng

MorningKids Good Appetite thích hợp sử dụng cho trẻ em trên 2 tuổi biếng ăn và tiêu hóa kém.

Chưa có thông tin về tác dụng phụ của sản phẩm.

    Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

    Không dùng MorningKids Good Appetite vượt quá liều khuyến cáo hằng ngày.

    Sản phẩm không thay thế cho chế độ ăn uống đa dạng và lối sống lành mạnh.

    Với nguồn gốc thảo dược tự nhiên và hàm lượng thành phần sản phẩm có thể bị lắng cặn. Điều này không ảnh hưởng đến hiệu quả và tính an toàn của sản phẩm.

    Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.

Để xa tầm tay trẻ em.

Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của ” Appetite “Các loại câu hỏi khácNhững từ giống nhau

Ý nghĩa của từ và các cụm từ

Bạn đang đọc: Câu ví dụ,định nghĩa và cách sử dụng của”Appetite”

Q. : – I hope you have a good appetite tonight. Appetite = ? có nghĩa là gì ?Q. : Did you work up your appetite ? có nghĩa là gì ?Q. : When you get rich enough, your appetites grow right alongside the size of your portfolio. có nghĩa là gì ?Q. : No appetite, my body toàn thân was literally wasting away có nghĩa là gì ?Ý nghĩa của ” Appetite ” trong những cụm từ và câu khác nhauQ. : Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với appetite .Q. : Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với appetite .Q. : Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với appetite .Q. : Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với appetite .Q. : Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với spoil your appetite .Q. : Đâu là sự độc lạ giữa appetite và desire ?Q. : Đâu là sự độc lạ giữa i have such a big appetite in the morning và i have such a big appetite in the mornings ?Q. : Đâu là sự độc lạ giữa To spoil your appetite và A quick snack ?

Q: Đâu là sự khác biệt giữa He has a hearty appetite. và He has a big appetite. ?

Từ giống với ” Appetite ” và sự độc lạ giữa chúng

Q: Nói câu này trong Tiếng Anh [Anh] như thế nào?

I lost my appetite

I’m not hungry

which is correct?

A:
They are not exactly the same.

“I’ve lost my appetite” typically implies that something is wrong – maybe you saw something that upset you, or the food looked bad, or you are sick.

“I’m not hungry” means exactly that.

Xem thêm câu trả lời

Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh [Mỹ] như thế nào? ‘appetite

A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời

Xem thêm câu trả lời

Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh [Mỹ] như thế nào? appetite back

A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời

Xem thêm câu trả lời

Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh [Anh] như thế nào? I heard ‘I hope you had a good appetite‘ said to a man who had just finished his meal. Getting the meaning is easy but I’d like to be sure that this turn of phrase is correct.

A:
This sounds kind of strange to me, though I’ve heard “I hope you have a good appetite” in the present tense meaning “I hope you have a big appetite to eat all this food.”

I wouldn’t say how was your appetite or did you have a good appetite. I would just say “did you enjoy your meal?” Or “I hope you enjoyed your meal.”

Xem thêm câu trả lời

Xem thêm: APN là gì? Dùng để làm gì? Cách chuyển đổi APN trên điện thoại

Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh [Mỹ] như thế nào? I changed my appetite after I came to Usa. I rarely eat rice and Korean food, I mostly eat American food or other divesity food. Can you make this sentence more natural way?

A:
Since i came to USA, i don’t really eat rice and korean food. I mostly eat local food or something difference.

Xem thêm câu trả lời

Source: //chickgolden.com
Category: Hỏi đáp

Video liên quan

Chủ Đề