Giá vàng công hưng trà vinh hôm nay

Cập nhật giá vàng mới nhất tại Trà Vinh ngày 22/04/2020, có nguy cơ giảm sau một thời gian chững lại. Mức giá bán hiện tại là 40.620 triệu đồng/lượng. Tuy nhiên, với mức giá này giá vàng mới nhất tại Trà Vinh đang ở mức tạm ổn. Lúc này, giá vàng Cà Mau đang có mức giá cao nhất 40.720 triệu đồng/lượt. Sau Cà Mau là Cần Thơ với giá là 40.650 triệu đồng/lượng.

Trà Vinh hiện đang có nền kinh tế ổn định, phát triển. Do đó, nhu cầu mua vàng, bạc trở nên thịnh hành. Các nhà đầu tư cần cẩn thận khi ra quyết định mua vàng. Họ có thể xem xét các tiêu chí sau:

Cửa hàng bán vàng tại Trà Vinh: tiệm vàng Công Hưng [15 Điện Biên Phủ, Phường 3, Trà Vinh], Tiệm Vàng Phước Lộc Thọ [1 Võ Thị Sáu, Phường 3, Trà Vinh], Tiệm Vàng Trung Thanh Thanh [162 Điện Biên Phủ, Phường 6, Trà Vinh], Tiệm Vàng Hưng Phong [103 Độc Lập, Phường 3, Trà Vinh], Tiệm Vàng Phú Quý [110 Độc Lập, Phường 3, Trà Vinh], CN SJC Trà Vinh [17 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 2, Trà Vinh],…

Chính sách đi kèm: Nhà đầu tư có thể xem chính sách đi kèm với giá vàng tại các hãng lớn như PNJ, SJC,… hoặc tại các cửa hàng tại Trà Vinh.

Giá vàng: Nhà đầu tư có thể tham khảo giá vàng tại Wikihanghoa.com.

Loại Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L 43.500 43.950
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c 43.550 44.100
Vàng nhẫn SJC 99,99 5 phân 43.550 44.200
Vàng nữ trang 99,99% 43.150 43.950
Vàng nữ trang 99% 42.515 43.515
Vàng nữ trang 75% 31.716 33.116
Vàng nữ trang 58,3% 24.375 25.775
Vàng nữ trang 41,7% 17.079 18.479
Hà Nội Vàng SJC 43.500 43.970
Đà Nẵng Vàng SJC 43.500 43.970
Nha Trang Vàng SJC 43.490 43.970
Cà Mau Vàng SJC 43.500 43.970
Buôn Ma Thuột Vàng SJC 39.260 39.520
Bình Phước Vàng SJC 43.470 43.980
Huế Vàng SJC 43.480 43.970
Biên Hòa Vàng SJC 43.500 43.950
Miền Tây Vàng SJC 43.500 43.950
Quãng Ngãi Vàng SJC 43.500 43.950
Đà Lạt Vàng SJC 43.520 44.000
Long Xuyên Vàng SJC 43.500 43.950

Đơn vị: nghìn đồng / lượng

Loại Hà Nội Đà Nẵng Tp.Hồ Chí Minh Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
SJC Lẻ 41.500 41.870 41.400 41.860 41.400 41.800
SJC Buôn 41.420 41.840 41.400 41.800
Nguyên liệu 99.99 41.450 41.750 41.400 41.720 41.400 41.700
Nguyên liệu 99.9 41.400 41.700 41.350 41.680 41.350 41.650
Lộc Phát Tài 41.500 41.870 41.400 41.860 41.400 41.800
Kim Thần Tài 41.500 41.870 41.400 41.860 41.400 41.800
Hưng Thịnh Vượng 41.480 41.880 41.480 41.880
Nữ trang 99.99 40.670 41.870 40.670 41.870 40.850 41.750
Nữ trang 99.9 40.570 41.770 40.570 41.770 40.750 41.650
Nữ trang 99 40.270 41.470 40.270 41.470 40.450 41.350
Nữ trang 75 [18k] 30.300 31.600 30.300 31.600 30.160 31.460
Nữ trang 68 [16k] 28.610 29.910 28.610 29.910 27.130 27.830
Nữ trang 58.3 [14k] 23.320 24.620 23.320 24.620 23.200 24.500
Nữ trang 41.7 [10k] 14.460 15.760 14.460 15.760

Đơn vị: nghìn đồng / lượng

Khu vực Loại Mua vào Bán ra Thời gian cập nhật
TP.HCM Bóng đổi 9999 46.000 27/02/2020 14:32:12
PNJ 45.400 46.600 27/02/2020 14:32:12
SJC 45.700 46.700 27/02/2020 14:32:12
Hà Nội PNJ 45.400 46.600 27/02/2020 14:32:12
SJC 45.700 46.700 27/02/2020 14:32:12
Đà Nẵng PNJ 45.400 46.600 27/02/2020 14:32:12
SJC 45.700 46.700 27/02/2020 14:32:12
Cần Thơ PNJ 45.400 46.600 27/02/2020 14:32:12
SJC 45.700 46.700 27/02/2020 14:32:12
Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ [24K] 45.400 46.600 27/02/2020 14:32:12
Nữ trang 24K 45.400 46.200 27/02/2020 14:32:12
Nữ trang 18K 33.400 34.800 27/02/2020 14:32:12
Nữ trang 14K 25.780 27.180 27/02/2020 14:32:12
Nữ trang 10K 17.970 19.370 27/02/2020 14:32:12

Đơn vị: nghìn đồng / lượng

Loại Mua vào Bán ra
Hà Nội Vàng miếng SJC 1L 41.450 41.800
Vàng 24K [999.9] 41.050 41.750
Nhẫn tròn trơn 999.9 [NPQ] 41.250 41.750
Tp Hồ Chí Minh Vàng miếng SJC 1L
Vàng 24K [999.9]
Nhẫn tròn trơn 999.9 [NPQ]
Giá vàng bán buôn Vàng SJC 41.460 41.790

Đơn vị: nghìn đồng / lượng

Thương phẩm Loại vàng Mua vào Bán ra
Vàng Rồng Thăng Long Vàng miếng 999.9 [24k] 43.580 44.030
Bản vàng đắc lộc 999.9 [24k] 43.580 44.030
Nhẫn tròn trơn 999.9 [24k] 43.580 44.030
Vàng trang sức; vàng bản vị; thỏi; nén 999.9 [24k] 43.580 43.950
Vàng BTMC Vàng trang sức 99.9 [24k] 42.950 43.850
Vàng HTBT Vàng 999.9 [24k] 42.950
Vàng SJC Vàng miếng 999.9 [24k] 43.600 43.850
Vàng thị trường Vàng 999.9 [24k] 42.650
Vàng nguyên liệu BTMC Vàng 750 [18k]
Vàng 680 [16.8k]
Vàng 680 [16.32k]
Vàng 585 [14k]
Vàng 37.5 [9k]
Vàng nguyên liệu thị trường Vàng 750 [18k] 29.340
Vàng 700 [16.8k] 27.300
Vàng 680 [16.3k] 21.810
Vàng 585 [14k] 22.620
Vàng 37.5 [9k] 14.060

Đơn vị: nghìn đồng / lượng

Loại vàng Mua Bán
SJC 4640 4740
99,9% 4550 4650
98,5% 4450 4550
98,0% 4430 4530
95,0% 4290 0
75,0% 3010 3240
68,0% 2710 2910
61,0% 2610 2810

Mã loại vàng Tên loại vàng Mua vào Bán ra
NT24K NỮ TRANG 24K 4,470,000 VNĐ 4,570,000 VNĐ
HBS HBS 4,530,000 VNĐ VNĐ
SJC SJC 4,635,000 VNĐ 4,705,000 VNĐ
SJCLe SJC LẼ 4,565,000 VNĐ 4,685,000 VNĐ
18K75% 18K75% 3,290,000 VNĐ 3,430,000 VNĐ
VT10K VT10K 3,290,000 VNĐ 3,430,000 VNĐ
VT14K VT14K 3,290,000 VNĐ 3,430,000 VNĐ
16K 16K 2,690,000 VNĐ 2,830,000 VNĐ

Loại Mua vào Bán ra
Vàng 99.9 4.530.000 ₫ 4.600.000 ₫
Nhẫn vỉ SDJ 4.540.000 ₫ 4.610.000 ₫
Bạc 50.000 ₫ 65.000 ₫
Vàng Tây 2.700.000 ₫ 3.100.000 ₫
Vàng Ý PT 3.300.000 ₫ 4.250.000 ₫

Kim Định, Kim Chung, Ngọc Hải, Kim Tín, Phú Hào, Giao Thủy, Mỹ Ngọc, Phước Thanh Thịnh, Mão Thiệt, Duy Mong, Kim Hoàng, Kim Thành Huy, Kim Túc, Quý Tùng, Mỹ Hạnh, Quốc Bảo, Phúc Thành, Ánh Sáng, Kim Thành, Kim Hương, Kim Liên, Rồng Phụng, Rồng Vàng, Đại Phát Vượng, Kim Khánh, Đặng Khá, Kim Hoa, Kim Hoàn, Kim Quy, Duy Hiển, Kim Yến, Lập Đức, Kim Mai, Phú Mỹ Ngọc, Phương Xuân, Duy Chiến, Lê Cương, Phú Nguyên, Mạnh Hải, Minh Thành, Kim Cúc, Kim Sen, Xuân Trường, Phước Lộc, Đức Hạnh, Quang Trung

Mã loại vàng Tên loại vàng Mua vào Bán ra
NT24K NỮ TRANG 24K 4,470,000 VNĐ 4,570,000 VNĐ
HBS HBS 4,530,000 VNĐ VNĐ
SJC SJC 4,635,000 VNĐ 4,705,000 VNĐ
SJCLe SJC LẼ 4,565,000 VNĐ 4,685,000 VNĐ
18K75% 18K75% 3,290,000 VNĐ 3,430,000 VNĐ
VT10K VT10K 3,290,000 VNĐ 3,430,000 VNĐ
VT14K VT14K 3,290,000 VNĐ 3,430,000 VNĐ
16K 16K 2,690,000 VNĐ 2,830,000 VNĐ

Hàm lượng vàng Tuổi vàng Theo % Karat
99.99% 10 tuổi 999 24K
91.66% 9 tuổi 17 925 22K
87.50% 8 tuổi 75 875 21K
75.00% 7 tuổi 5 750 18K
58.33% 5 tuổi 33 585 14K
41.67% 4 tuổi 17 416 10K
33.33% 3 tuổi 33 333 8 K

Về giá vàng thế giới hôm nay, từ sàn giao dịch vàng thế giới Kitco, giá vàng thế giới là 1,314.90 usd/ounce không thay đổi so với hôm qua.

Dự báo giá vàng Trà Vinh trong thời gian tới sẽ chững giá. Vào thời điểm giữa năm nên nhu cầu mua bán cũng không được cao.

Giá vàng trong nước thường cập nhật theo tình hình thế giới. Giá vàng thế giới hiện đang tăng thì giá vàng ở Việt Nam cũng có thể tăng theo. Nhà đầu tư cần quyết định chính xác nên hay không nên mua vào hay bán ra vàng ở thời điểm hiện tại.

Tham khảo thêm giá vàng tại Cập nhật giá vàng mới nhất tại Tuyên Quang

Video liên quan

Chủ Đề