Fintan nghĩa là gì

Ngày nay thì xu hướng đặt tên tiếng Anh hay cho nam đã trở nên phổ biến. Nếu bạn đang tìm một cái tên tiếng Anh cho nam hay và ỹ nghĩa thì bài viết này dành cho bạn. Dưới đây là những gợi ý tên tiếng Anh cho nam giúp bạn lựa chọn một cách dễ dàng hơn.

Những tên tiếng Anh cho nam hay và ý nghĩa

Các cách đặt tên tiếng Anh cho nam hay và ý nghĩa

Bạn có thể lựa chọn một cái tên cho nam hay và ý nghĩa theo các cách dưới đây:

  • Đặt tên tiếng Anh cho nam cùng nghĩa với tên tiếng Việt.
  • Đặt tên tiếng Anh cho nam có cách phát âm gần giống với tên gọi tiếng Việt.
  • Đặt tên tiếng Anh cho nam giống với các nhân vật nổi tiếng như chính trị gia, cầu thủ bóng đá
  • Đặt tên theo sở thích, mong muốn của người đặt.

Dưới đây là một số tên tiếng Anh dành cho nam hay mà duhoctms.edu.vn muốn chia sẻ với bạn. Cùng tham khảo nhé!

Những tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa thông thái, cao quý

Ai cũng muốn con trai mình là người thông minh sáng dạ, những tên tiếng Anh hay dành cho nam dưới đây thể hiện rõ điều đó, các bạn cùng tham khảo nhé!

  • Henry/Harry: Người cai trị
  • Titus: Danh giá
  • Robert: nổi tiếng, sáng dạ 
  • Albert: Cao quý, sáng dạ
  • Maximus: Tuyệt vời, vĩ đại 
  • Eric: Vị vua muôn đời
  • Stephen: Vương miện
  • Roy: Vua
  • Raymond: Người kiểm soát an ninh
  • Frederick: Người trị vì hòa bình

Biệt danh tiếng Anh cho nam thể hiện vẻ bề ngoài

  • Bevis: đẹp trai
  • Kieran: Cậu bé tóc đen.
  • Venn: Đẹp trai
  • Flynn: Người tóc đỏ
  • Caradoc: Đáng yêu
  • Lloyd: Tóc xám
  • Duane: Chú bé tóc đen
  • Rowan: Cậu bé tóc đỏ
  • Bellamy: Người bạn đẹp trai

Xem thêm: 100+ Tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn và ý nghĩa

Những tên tiếng Anh hay cho nam mang ý nghĩa dũng cảm và mạnh mẽ

Andrew: Hùng dũng, mạnh mẽVincent: Chinh phục
Marcus: tên của thần chiến tranh MarsAlexander: Người trấn giữ
Leon: Chú sư tửBrian: Sức mạnh
Walter: Người chỉ huy Louis: Chiến binh trứ danh
Dominic: Chúa tểLeonard: sư tử dũng mãnh
Harold: tướng quân, người cai trịArnold: eagle ruler
Drake: RồngChad: chiến binh
Richard: dũng mãnhWilliam: kiểm soát an ninh
Elias: nam tínhHarvey: Chiến binh xuất chúng 
Charles: chiến binhRyder: Chiến binh cưỡi ngựa
Orson: Đứa con của gấuArchibald: Thật sự quả cảm

Những cái tên tiếng Anh hay cho nam gắn với ý nghĩa tôn giáo

Nếu bạn là người theo tôn giáo thì những tên tiếng Anh dành cho nam dưới đây có lẽ là một sự lựa chọn không tồi cho các bạn:

Những tên tiếng Anh hay cho nam mang nghĩa tôn giáo

  • Joshua: Chúa cứu vớt linh hồn.
  • Daniel: Chúa là người phân xử.
  • Jacob: Chúa chở che.
  • Theodore: Món quà của Chúa.
  • John: Chúa từ bi.
  • Abraham: Cha của các dân tộc.
  • Issac: Chúa cười, tiếng cười.
  • Jonathan: Chúa ban phước
  • Emmanuel/Manuel: Chúa ở bên ta
  • Samuel: Nhân danh Chúa
  • Nathan: Món quà Chúa
  • Joel: Chúa 
  • Matthew: Món quà của Chúa
  • Gabriel: Chúa hùng mạnh
  • Timothy: Tôn thờ Chúa
  • Raphael: Chúa chữa lành
  • Michael: Kẻ nào được như Chúa
  • Jerome: Người mang tên Thánh

Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nam biểu hiện sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng

  • Edward: Người bảo vệ của cải.
  • Darius: Người sở hữu sự giàu có.
  • Edric: Người trị vì gia sản.
  • Paul: Bé nhỏ, nhún nhường.
  • Victor: Chiến thắng.
  • Edgar: Giàu có, thịnh vượng.
  • Felix: Hạnh phúc, may mắn.
  • Alan: Sự hòa hợp.
  • Benedict: Được ban phước.
  • David: Người yêu dấu.
  • Asher: Người được ban phước.
  • Boniface: Có số may mắn.

Những tên tiếng Anh hay cho nam gắn với hình ảnh thiên nhiên

  • Farrer: Sắt.
  • Dylan: Biển cả.
  • Radley: Thảo nguyên đỏ.
  • Leighton: Vườn cây thuốc.
  • Dalziel: Nơi đầy ánh nắng.
  • Farley: Đồng cỏ tươi đẹp.
  • Douglas: Dòng sông/suối đen.
  • Anatole: Bình minh.
  • Neil: Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết.
  • Egan/Lagan/Aidan: Lửa.
  • Enda: Chú chim.
  • Wolfgang: Sói dạo bước.
  • Samson: Đứa con của Mặt Trời.
  • Phelan: Sói.
  • Lovell: Chú sói con.
  • Conal: Chú sói, mạnh mẽ.
  • Uri: Ánh sáng.
  • Lionel: Chú sư tử con.
  • Silas: Rừng cây.

Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nam biểu hiện tính cách

  • Clement: Nhân từ độ lượng.
  • Curtis: Lịch sự, nhã nhặn.
  • Hubert: Đầy nhiệt huyết.
  • Enoch: Tận tâm, tận tuy, đầy kinh nghiệm.
  • Phelim: Luôn tốt.
  • Gregory: Cảnh giác, cẩn trọng.
  • Finn/Finnian/Fintan: Tốt, đẹp.
  • Dermot: Người không bao giờ đố kỵ

Những cái tên tiếng Anh hay cho nam được sử dụng phổ biến nhất

  • Eric: luôn luôn
  • Alexander/Alex: hoàng đế vĩ đại Alexander 
  • Corbin: ý nghĩa vui vẻ 
  • Carlos: trưởng thành
  • Alan: Đẹp trai
  • Finn: đàn ông lịch lãm
  • Bernie: sự tham vọng.
  • Elias: sự nam tính, độc đáo.
  • Arlo: Tình nghĩa, dũng cảm
  • Atticus: khỏe khoắn.
  • Clinton: mạnh mẽ, quyền lực 
  • Silas: khát khao tự do
  • Ethan: vững chắc, bền bỉ.
  • Levi: tham gia.
  • Justin: trung thực, đáng tin.
  • Maverick: độc lập.
  • Jesse: món quà.
  • Matthew: món quà từ Chúa.

Trên đây là những tên tiếng Anh hay cho nam vừa có những ý nghĩa tốt đẹp lại vừa dễ nhớ. Hi vọng rằng sau bài viết này bạn sẽ có thể lựa chọn cho mình hoặc cho những bé trai một cái tên thật phù hợp nhé. Theo dõi thêm những bài viết mới nhất của duhoctms.edu.vn để biết thêm nhiều kiến thức thú vị.

Skip to content

Nếu bạn sắp sinh em bé hoặc muốn đặt tên cho con trai mình một tên tiếng anh hay và ý nghĩa với số mệnh của mình thì bạn hãy xem list danh sách top những tên tiếng anh hay cho nam năm 2022 tại bài viết dưới đây nhé!

Những tên tiếng anh hay cho nam ngắn gọn và ý nghĩa

Dưới đây là tổng hợp top 100 tên tiếng Anh hay, đẹp đầy ý nghĩa nhất qua hàng trăm năm nay không lỗi thời như sau:

  1. Aaron – Đây là tên anh trai của Môi-se vị thánh trong Kinh thánh, có nghĩa là ‘nâng cấp’.
  2. Abe – nghĩa của Abe là ‘cha của nhiều người’.
  3. Abel – Abel là con trai của Adam và Eva có nghĩa của Abel là ‘con trai của hơi thở’
  4. Acer – một thương hiệu máy tính nổi tiếng thế giới
  5. Adam –  có nghĩa là ‘sinh ra’ hay “con người”.
  6. Aiden – tên thường được gọi nhất trong 1 thập kỷ qua.
  7. Ale – có nghĩa là mạnh mẽ hay có nghĩa là ‘chiến binh đàn ông’.
  8. Alfie – có nghĩa là ‘hiền triết’ hoặc ‘thông thái’
  9. Avis – có nghĩa là ‘mong muốn’.
  10. Axel – có nghĩa là ‘cha đẻ của hòa bình’
  11. Basil – là tên hoàng gia cho hoàng tử có nghĩa là “vua”
  1. Beck – tên này có nghĩa là “người hàng đầu”
  2. Ben – đây là tên sử dụng phổ biến từ những năm 80.
  3. Bern – tên gọi có ý nghĩa giúp xua tan mệt mỏi, lúc nào cũng tràn đầy năng lượng.
  4. Blair – có ý nghĩa là “cánh đồng”
  5. Blake – có ý nghĩa là tương lai sáng lạn, là mong muốn của người mẹ cho cuộc sống con trai sau này.
  6. Blane – có nghĩa là giàu có, hưng thịnh
  7. Bodhi – có nghĩa là “giác ngộ”, đây là cái tên cực hiếm hay được các ngôi sao chọn lựa.
  8. Brice – đây là cái tên nổi bật cho con trai mình mang ý nghĩa là người dành cho bạn.
  9. Carl – có nghĩa là ‘con người tự do’
  10. Cian – mang ý nghĩa là người quý phái cũng mang chút ‘cổ kính và lâu dài’
  11. Clark – đây là tên dùng phổ biến nhất vào năm 1881 và tăng sử dụng nhiều năm gần đây.
  12. Claude – Đây là tên được những người am hiểu nghệ thuật dùng.
  13. Clyde – Đây là tên hay dùng ở nước Scotland, dùng chỉ tên dòng Sông Clyde ở Scotland.
  14. Cole – đây là tên mang ý nghĩa của phẩm chất du mục của Cole từ thời tổ tiên.
  15. Craig – mang ý nghĩa mạnh mẽ và có cuộc sống ổn định.
  16. Dante – có nghĩa là ‘bền bỉ và kiên định’ 
  17. Dash – có ý nghĩa bảnh bao, cool ngầu.
  18. David – tên mang ý nghĩa là người được yêu quý.
  19. Dion – có nghĩa là ‘quan chức nhà thờ’.
  20. Dion – đây là tên của một vị thần Hy Lạp
  21. Eli – là tên mang ý nghĩa giàu năng lượng và tinh thần cao.
  22. Enzo – Đây là tên tiếng anh cho nam mà người Đức hay sử dụng nhất.
  23. Eryk – đây là tên của một nhân vật lý tưởng – mạnh mẽ và đáng yêu.
  24. Ethan – là một tên xếp trong 10 cái tên hàng đầu trong một thập kỷ qua, là một cái tên dễ gần và không quá truyền thống.
  25. Ezra – mang ý nghĩa là “giúp đỡ”, là người có tấm lòng nhân hậu.
  26. Finn – đây là tên mang ý nghĩa đáng yêu, được sử dụng nhiều ở nước Mỹ.
  27. Fox – đây là tên lấy cảm hứng từ động vật được sử dụng nhiều nhất từ thời cổ đại.
  28. Gary – Đây là người nổi tiếng ở Đức có phẩm chất quý giá.
  29. Gavin – có nghĩa là ‘diều hâu trắng’ thể hiện sức mạnh mà bố mẹ đặt vào con trai của họ.
  30. George – Cái tên này được sử dụng rất nhiều khi Hoàng tử George của Vương quốc Anh ra đời.
  31. Grant – đây là biệt danh dành cho người cao quý gắn liền với nghệ sĩ Grant Wood nổi tiếng.
  32. Gunn – có nghĩa là ‘chiến binh’ thường dùng làm họ trong tiếng anh.
  33. Gus – có nghĩa là ‘vĩ đại và tráng lệ’.
  34. Hale – có cảm giác vui vẻ và thịnh soạn là tên của người hùng chiến tranh cách mạng đó là Nathan Hale.
  35. ​​Hank – tên này được sử dụng nhiều bắt đầu từ năm 2006.
  36. Hans – tên này lấy cảm hứng khơi dậy khía cạnh sáng tạo trời ban của con bạn.
  37. Ian – có nghĩa là ‘Chúa ban ơn’
  38. Ike – là cái tên thuộc vào danh sách top 1000 tên tiếng anh dành cho nam hay nhất.
  39. Jack – tên mang hàm nghĩa dũng cảm, đẹp, táo bạo, được sử dụng rất nhiều hiện nay.
  40. James – đây là tên đệm tiếng anh hay được sử dụng có nghĩa là ‘người thay thế’.
  41. Jan – là tên tiếng anh hay được sử dụng ở châu Âu mang ý nghĩa rất hay và khác biệt.
  42. Jay – một cái tên của thần thoại là nhân vật nổi tiếng trong thần thoại Hy Lạp.
  43. John – đây là tên của một trong 12 môn đệ theo chân Chúa Giê-su.
  44. Kent – có nghĩa là ‘vùng đất cao hoặc ven biển’.
  45. Knox – là một tên ngắn có một âm tiết hay nhất dành cho con trai có nghĩa là “những ngọn đồi lớn”.
  46. Kurt – là tên có có ý nghĩa là người cố vấn được nhiều người nổi tiếng sử dụng.
  47. Lars – có nghĩa là ‘chiến thắng’ mang hàm ý là người mạnh mẽ, muốn cuộc sống hoàn hảo, giành được chiến thắng.
  48. Lee – là tên hay được dùng làm tên đệm mang ý nghĩa bình yên – tức là “đồng cỏ”.
  49. Leif – Là cái tên trong thần thoại Bắc Âu mang hàm nghĩa mạnh mẽ của một chiến binh.
  50. Leon – trong tiếng Pháp có nghĩa là sư tử, tượng trưng cho sự dũng cảm, cao cả và vương giả. Nhiều nghệ sĩ Việt Nam hay đặt tên cho con trai mình là Leon.
  51. Levi – là tên con trai của hoàng gia đặt cho con của mình.
  52. Liam – là tên được sử dụng phổ biến của các ngôi sao người Mỹ.
  53. Loic – Mang hàm nghĩa là ‘chiến binh nổi tiếng’.
  54. Luca – là cái tên được sử dụng cho nam giới người ở Ý.
  55. Luigi – tên này thu hút các cha mẹ cổ điển – nó có nghĩa là ‘chiến binh lừng danh’.
  56. Luis – mang ý nghĩa là “chiến binh nổi tiếng”, cũng là cách gọi trìu mến của cha mẹ dành cho con cái.
  57. Luke – có nghĩa là mới mẻ và kiên định gắn liền với Chiến tranh giữa các vì sao [Luke Skywalker].
  58. Lyle – là cái tên ngắn gọn mang ý nghĩa là ‘người sống trên một hòn đảo’.
  59. Lynx – mang ý nghĩa là người yêu động vật và có niềm đam mê công nghệ.
  60. Mack – Mack là tên của người lọt vào danh sách 100 người hàng đầu thế giới năm 1900.
  61. Mark – tên này có liên quan đến sao Hỏa.
  62. Mason – cái tên này có nghĩa là con người cứng rắn, được nhiều người nổi tiếng ưa thích đặt tên cho con trai họ.
  63. Max – là tên ngắn được yêu thích nhất mọi thời đại.
  64. Mika – tên này hàm ý chí người khôn ngoan, còn có nghĩa là “người giống Chúa”.
  65. Miles – là tên của siêu mẫu thời trang nổi tiếng Miles McMillan.
  66. Neil – tên có nghĩa là ‘đám mây’ hoặc ‘nhà vô địch’.
  67. Noah – là nhân vật nổi tiếng trong Kinh thánh và giữ vị trí đầu bảng trong danh sách SSA.
  68. Orion – đây là tên của chòm sao dễ thấy nhất trên thế giới, là cảm hứng lấy từ thần thoại Hy Lạp có nghĩa là ‘bay lên trên bầu trời’.
  69. Oscar – Đây là giải thưởng danh giá mà bất kỳ nghệ sĩ nào cũng mong muốn đạt được.
  70. Paul – Là tên người nổi tiếng hay lựa chọn có ý nghĩa là ‘khiêm tốn’ và ‘ngọt ngào’.
  71. Peter – có nguồn gốc từ Hy Lạp, cũng là tên của người nổi tiếng của Người nhện tên Peter Parker.
  72. Reid – Cái tên ngày đứng thứ 529 trong danh sách 1000 bé trai giỏi hàng đầu.
  73. Rhys – tên này lọt vào danh sách top 100 tên tiếng anh cho nam hay nhất năm 2004 mang ý nghĩa là ‘nhiệt huyết’.
  74. River – tên của dòng sông – tên không bao giờ lỗi mốt.
  75. Rollo – tên của một nhà lãnh đạo nổi tiếng, có nghĩa là ‘nổi tiếng trong vùng đất’.
  76. Ryan – là tên trụ vững trong bảng xếp hạng danh tiếng suốt nhiều thập kỷ, còn có ý nghĩa là “vua”.
  77. Sam – Tên viết tắt của thánh Samuel trong kinh thánh, theo thống kê mỗi năm khoảng 11.000 trẻ sơ sinh đặt tên là Sam.
  78. Scott – mang ý nghĩa là người yêu thích văn học.
  79. Sean – Biệt danh này của người Ireland đã thống trị danh sách tên trẻ em ở Mỹ suốt thời gian dài mang ý nghĩa là “Chúa nhân từ”.
  80. Taft – là cái tên mang ý nghĩa là ‘nhà dân’, nó cũng gắn liền với tên tổng thống thứ 26 Hoa Kỳ.
  81. Tom – có nghĩa là “sinh đôi”
  82. Valor – có nghĩa là ‘lòng dũng cảm tuyệt vời khi đối mặt với nguy hiểm’.
  83. Van – là một biệt danh mang ý nghĩa niềm vui.
  84. Vidor – cái tên ngắn độc đáo có ý nghĩa hạnh phúc và mong muốn con trai mình cứng rắn.
  85. Wolfe – tên mang phẩm chất mạnh mẽ, có yếu tố đất đai tức hàm ý sau này nhiều đất đai, sự nghiệp hưng thịnh.
  86. Wynn – tên mang ý nghĩa là “đẹp trai” hàm ý chỉ sự tốt đẹp.
  87. Zac – tên mang ý nghĩa là ‘Chúa đã ghi nhớ’.
  88. Zane – tên hàm ý nổi bật chỉ những rung cảm hạnh phúc.
  89. Zed – tên tiếng Do Thái có ý nghĩa là “Chúa công chính”.

Ngoài Top 100 tên tiếng anh hay cho nam trên, các bố mẹ có thể tham khảo thêm các tên tiếng Anh theo nhóm ý nghĩa dưới đây.

Đặt biệt danh cho con trai bằng tiếng Anh
  • Edsel – Có nghĩa là Cao quý
  • Anselm – Có nghĩa là được Chúa kiểm soát an ninh
  • Basil – Có nghĩa là Hoàng gia
  • Nolan – Có nghĩa là Dòng dõi đắt quý, lừng danh
  • Jethro – Có nghĩa là Xuất chúng
  • Cuthbert – Có nghĩa là Nổi tiếng
  • Elmer – Có nghĩa là Cao quý, lừng danh
  • Galvin – Có nghĩa là Tỏa sáng, dưới sáng
  • Gwyn – Có nghĩa là Được ban phước
  • Benedict – Có nghĩa là Được ban phước
  • Osborne – Có nghĩa là Nổi tiếng như thần linh
  • Eugene – Có nghĩa là Xuất thân đắt quý
  • Patrick – Có nghĩa là Người quý tộc
  • Maximilian – Có nghĩa là Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
  • Magnus – Có nghĩa là Vĩ đại
  • Carwyn – Có nghĩa là Được yêu, được ban phước
  • Darius – Có nghĩa là Giàu có, người kiểm soát an ninh
  • Dominic – Có nghĩa là Chúa tể
  • Azaria – Có nghĩa là Được Chúa giúp đỡ
  • Clitus – Có nghĩa là Vinh quang
  • Ethelbert – Có nghĩa là Cao quý, tỏa sáng
  • Dai – Có nghĩa là Tỏa sáng
  • Otis – Có nghĩa là Giàu sang
  • Dylan – Có nghĩa là Biển cả
  • Conal – Có nghĩa là Sói, mạnh mẽ
  • Egan – Có nghĩa là Lửa
  • Aidan – Có nghĩa là Lửa
  • Uri – Có nghĩa là Ánh sáng
  • Samson – Có nghĩa là Đứa con của mặt trời
  • Enda – Có nghĩa là Chú chim
  • Lagan – Có nghĩa là Lửa
  • Leighton – Có nghĩa là Vườn cây thuốc
  • Lionel – Có nghĩa là Chú sư tử con
  • Neil – Có nghĩa là Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết
  • Lovell – Có nghĩa là Chú sói con
  • Dalziel – Có nghĩa là Nơi đầy ánh nắng
  • Farley – Có nghĩa là Đồng cỏ tươi đẹp, dưới lành
  • Silas – Có nghĩa là Rừng cây
  • Farrer – Có nghĩa là sắt
  • Phelan – Có nghĩa là Sói
  • Douglas – Có nghĩa là Dòng sông/suối đen
  • Anatole – Có nghĩa là Bình minh
  • Radley – Có nghĩa là Thảo nguyên đỏ
  • Wolfgang – Có nghĩa là Sói dạo bước
Đặt tên tiếng Anh hay con trai hay
  • David – Có nghĩa là Người yêu dấu
  • Edric – Có nghĩa là Người trị vì gia sản [fortune ruler]
  • Darius – Có nghĩa là Người sở hữu sự giàu có
  • Paul – Có nghĩa là Bé nhỏ”, “nhún nhường”
  • Felix – Có nghĩa là Hạnh phúc, may mắn
  • Edward – Có nghĩa là Người giám hộ của cải [guardian of riches]
  • Benedict – Có nghĩa là Được ban phước
  • Victor – Có nghĩa là Chiến thắng
  • Kenneth – Có nghĩa là Đẹp trai và mãnh liệt [fair and fierce]
  • Alan – Có nghĩa là Sự hòa hợp
  • Edgar – Có nghĩa là Giàu có, thịnh vượng
  • Asher – Có nghĩa là Người được ban phước
  • Ryder – Có nghĩa là Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin
  • Harold – Có nghĩa là Quân đội, tướng quân, người cai trị
  • Harvey – Có nghĩa là Chiến binh xuất chúng [battle worthy]
  • Vincent – Có nghĩa là Chinh phục
  • Richard – Có nghĩa là Sự dũng mãnh
  • Walter – Có nghĩa là Người chỉ huy quân đội
  • Louis – Có nghĩa là Chiến binh trứ danh 
  • William – Có nghĩa là Mong muốn kiểm soát an ninh 
  • Brian – Có nghĩa là Sức mạnh, quyền lực
  • Marcus – Có nghĩa là Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
  • Chad – Có nghĩa là Chiến trường, chiến binh
  • Charles – Có nghĩa là Quân đội, chiến binh
  • Alexander – Có nghĩa là Người trấn giữ, người kiểm soát an ninh
  • Leonard – Có nghĩa là Chú sư tử dũng mãnh
  • Arnold – Có nghĩa là Người trị vì chim đại bàng [eagle ruler]
  • Leon – Có nghĩa là Chú sư tử
  • Drake – Có nghĩa là Rồng
  • Andrew – HCó nghĩa là ùng dũng, mạnh mẽ
  • Maximus – Có nghĩa là Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
  • Harry – Có nghĩa là Người cai trị quốc gia
  • Stephen – Có nghĩa là Vương miện
  • Albert – Có nghĩa là Cao quý, sáng dạ
  • Henry – Có nghĩa là Người cai trị quốc gia
  • Frederick – Có nghĩa là Người trị vì hòa bình
  • Titus – Có nghĩa là Danh giá
  • Eric – Có nghĩa là Vị vua muôn đời
  • Donald – Có nghĩa là Người trị vì vậy giới
  • Raymond – Có nghĩa là Người kiểm soát an ninh
  • Roy – Có nghĩa là Vua
  • Robert – Có nghĩa là Người nổi danh sáng dạ” 
  • Jonathan – Có nghĩa là Chúa ban phước
  • Joshua – Có nghĩa là Chúa cứu vớt linh hồn
  • Daniel – Có nghĩa là Chúa là người phân xử
  • Michael – Có nghĩa là Kẻ nào được như Chúa?
  • Theodore – Có nghĩa là Món quà của Chúa
  • Raphael – Có nghĩa là Chúa chữa lành
  • Joel – Có nghĩa là Yah là Chúa 
  • Elijah – Có nghĩa là Chúa là Yah/Jehovah 
  • Jacob – Có nghĩa là Chúa chở che
  • Abraham – Có nghĩa là Cha của một số dân tộc
  • Timothy – Có nghĩa là Tôn thờ Chúa
  • Zachary – Có nghĩa là Jehovah đã nhớ
  • Nathan – Có nghĩa là Món quà, Chúa đã trao
  • John – Có nghĩa là Chúa từ bi
  • Issac – Có nghĩa là Chúa cười, tiếng cười
  • Samuel – Có nghĩa là Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe
  • Matthew – Có nghĩa là Món quà của Chúa
  • Emmanuel/Manuel – Có nghĩa là Chúa tại bên ta
  • Gabriel – Có nghĩa là Chúa hùng mạnh
  • Caradoc – Có nghĩa là Đáng yêu
  • Duane – Có nghĩa là Chú bé tóc đen
  • Rowan – Có nghĩa là Cậu bé tóc đỏ
  • Bellamy – Có nghĩa là Người bạn đẹp trai
  • Venn – Có nghĩa là Đẹp trai
  • Kieran – Có nghĩa là Cậu bé tóc đen
  • Flynn – Có nghĩa là Người tóc đỏ
  • Boniface – Có nghĩa là Có số may mắn
  • Lloyd – Có nghĩa là Tóc xám
  • Bevis – Có nghĩa là Chàng trai đẹp trai
  • Enoch – Có nghĩa là Tận tụy, tận tâm
  • Gregory – Có nghĩa là Cảnh giác, cẩn trọng
  • Curtis – Có nghĩa là Lịch sự, nhã nhặn
  • Phelim – Có nghĩa là Luôn tốt
  • Finn/Finnian/Fintan – Có nghĩa là Tốt, đẹp, dưới trắng
  • Clement – Có nghĩa là Độ lượng, nhân từ
  • Hubert – Có nghĩa là Đầy nhiệt huyết
  • Dermot – Có nghĩa là [Người] không bao giờ đố kỵ
Tên facebook [fb] tiếng anh hay cho nam
  • Basil – Có nghĩa là Hoàng gia
  • Roy – Có nghĩa là Vua
  • Benedict – Có nghĩa là Được ban phước
  • Edsel – Có nghĩa là Cao quý
  • Dominic – Có nghĩa là Chúa tể
  • Elmer – Có nghĩa là Cao quý, lừng danh
  • Howard – Có nghĩa là cao quý, người coi giữ quý tộc
  • Ethelbert – Có nghĩa là Cao quý, tỏa sáng
  • Nolan – Có nghĩa là Dòng dõi đắt quý, lừng danh
  • Osborne – Có nghĩa là Nổi tiếng như thần linh
  • Humberto – Có nghĩa là vị chiến binh lừng danh.
  • Hank – Có nghĩa là thủ lĩnh của gia đình.
  • Harish – Có nghĩa là chúa tể của loài khỉ
  • Harvey – Có nghĩa là hăm hở ra chiến trường
  • Otis – Có nghĩa là Giàu sang
  • Maximilian – Có nghĩa là Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
  • Patrick – Có nghĩa là Người quý tộc
  • Eugene – Có nghĩa là Xuất thân đắt quý
  • Galvin – Có nghĩa là Tỏa sáng, dưới sáng
  • Clitus – Có nghĩa là Vinh quang
  • Cuthbert – Có nghĩa là Nổi tiếng
  • Dai – Có nghĩa là Tỏa sáng
  • Dominic – Có nghĩa là Chúa tể
  • Jethro – Có nghĩa là Xuất chúng
  • Albert – Có nghĩa là Cao quý, sáng dạ
  • Robert – Có nghĩa là Người nổi danh sáng dạ
  • Roy – Có nghĩa là Vua
  • Magnus – Có nghĩa là Vĩ đại
  • Stephen – Có nghĩa là Vương miện
  • Donald – Có nghĩa là Người trị vì vậy giới
  • Eric – Có nghĩa là Vị vua muôn đời
  • Frederick – Có nghĩa là Người trị vì hòa bình
  • EatBullets – Có nghĩa là Chuẩn bị ăn đạn đi
  • PR0_GGRAM3D – Có nghĩa là Một Gamertag tuyệt vời cho một hacker
  • CollateralDamage – Có nghĩa là Đừng cản trở tôi
  • Shoot2Kill – Có nghĩa là Nhấc súng lên là giết người
  • Overkill – Có nghĩa là không có gì có thể ngăn cản
  • MindlessKilling – Có nghĩa là Đem đến một cái chết tự nhiên
  • Born2Kill – Có nghĩa là Lọt lòng đã là một sát thủ
  • TheZodiac – Có nghĩa là Sát thủ Zodiac khét tiếng
  • Osamaisback – Có nghĩa là Anh ấy sẽ trở lại
  • OsamasGhost – Có nghĩa là Không bao giờ quên
  • ToySoldier – Có nghĩa là yêu thích các trò chơi quân sự
  • DeathSquad – Có nghĩa là Một người có thể đem đến cái chết của cả một đội
  • Angelofdeath – Có nghĩa là Khi người chơi xuất hiện bạn sẽ bị tàn sát
  • Ebola – Có nghĩa là căn bệnh virus chết người
  • Knuckles – Có nghĩa là Game thủ yêu thích Game đối kháng
  • JackTheRipper – Có nghĩa là Tên giết người hàng loạt khét tiếng Jack the Ripper.
  • TedBundyHandsome – Có nghĩa là Tên giết người hàng loạt khét tiếng Ted Bundy.
  • Necromancer – Có nghĩa là Một gamertag nếu bạn muốn làm mọi người hoảng sợ.
  • Talklesswinmore – Có nghĩa là Một cách sống.
  • Guillotine – Có nghĩa là Người chơi này thích nhắm vào đầu.
  • TheExecutor – Có nghĩa là Người kiểm soát những cái chết
  • BigKnives – Có nghĩa là Loại dao tốt duy nhất.
  • BodyParts – Có nghĩa là Người chơi này sẽ cắt bạn thành từng mảnh.
  • BodySnatcher – Có nghĩa là Chuẩn bị để bị cắt xén.
  • ChopChop – Có nghĩa là Một lát không bao giờ là đủ.
  • LoneAssailant – Có nghĩa là Bạn bè là dành cho kẻ thua cuộc.
  • 9mm – Có nghĩa dành cho người chơi thích sử dụng súng lục.
Đặt tên tiếng Anh ý nghĩa cho bé trai
  • Oliver: Có nghĩa là cây ô liu
  • William: Có nghĩa là sự bảo vệ, sự trung thành.
  • James: Có nghĩa là tươi mới, phong phú.
  • John: Có nghĩa là hoàng gia.
  • Andrew: Có nghĩa là người thống trị.
  • Anne, Annikki: Có nghĩa là sự ủng hộ.
  • Dawn: Có nghĩa là bình minh, sự ngọt ngào.
  • Grace: Có nghĩa là Chúa  sẽ ưu ái cho con.
  • Jane: Có nghĩa là hòa nhã.
  • Jep: Có nghĩa là hòa bình, hòa bình lãnh thổ.
  • Joan: Có nghĩa là Chúa là người hòa nhã.
  • Knight: Có nghĩa là người lính, chàng hiệp sĩ
  • Wyot: Có nghĩa là lòng dũng cảm.

Như vậy, với list danh sách tên tiếng anh hay cho nam trên đã giúp bố mẹ lựa chọn được một cái tên đẹp để đặt tên cho con mình rồi phải không nào. Chúc bạn lựa chọn được một cái tên hay và ý nghĩa nhé

Video liên quan

Chủ Đề