Đồ ngu là gì

Pyjama, còn được viết và/hoặc gọi là pi-gia-ma, pi-da-ma, bi-da-ma, bi-gia-ma

Là một từ mượn dùng để chỉ một loại quần áo ngủ.

Từ gốc paijama chỉ loại quần dài nhẹ, rộng, thường kèm theo dải rút ở ngang hông.

Đồ ngu là gì

Ở nhiều quốc gia nói tiếng Anh, từ pyjamas dùng để chỉ loại trang phục gồm 2 phần, rộng vừa phải, bắt nguồn từ loại trang phục kể trên và được dùng làm quần áo ngủ, thi thoảng dùng làm trang phục đi dạo, và được mặc bởi cả hai giới.

Pyjama thực chất là bộ đồ ngủ đặc biệt và được ưa chuộng trong cuộc sống hiện đại ngày nay.

Đồ ngu là gì

Những đặc điểm người tiêu dùng bị thu hút bởi bộ đồ Pyjama

  • Đảm bảo sự thoải mái:

Được thiết kế từ những chất liệu vải có độ đàn hồi tốt, mang đến cảm giác dễ chịu cho người mặc như chất vải cotton, vải voan hoặc pha trộn giữa vải ren.

Đồ ngu là gì

Không những thế, từ kiểu dáng đặc trưng của bộ đồ Pyjama đó là dáng rộng và đôi khi có kèm them dải rút để điều chỉnh về độ thoải mái trong quá trình mặc.

  • Đa dạng thiết kế và màu sắc:

Mỗi mẫu Pyjama sẽ lại phù hợp với từng phong cách khác nhau.

Xem thêm: 5 mẫu pijama không thể thiếu của phụ nữ hiện đại

Đồ ngu là gì

Vì thế, người tiêu dùng tùy thuộc vào sở thích của mình.

Thị trường ngày càng đem đến nhiều chủng loại như thiết kế Pyjama dáng dài truyền thống, dáng ngắn, cổ chữ V, Pyjama có họa tiết hay đơn sắc …

Đồ ngu là gì

Bạn có thể tham khảo một số mẫu pyjama cực kỳ được yêu thích như:

  1. Pijama lụa ngắn, phù hợp cho thời tiết xuân, hạ, thu
  2. Pijama lụa dài tay, phù hợp thời tiết cả 4 mùa cho các nàng yêu thích sự quý phái, kín đáo
  3. Pijama lụa lửng là mẫu pijama được chị em săn đón bởi sự trẻ trung phù hợp mọi lứa tuổi từ trẻ cho đến trung niên.
  4. Nếu nàng thích phong cách sexy, mát mẻ hơn chút thì nàng hãy tham khảo pijama lụa 2 dây

Website: https://vingovietnam.com/

Đăng nhập

Tiếng Việt[sửa]

Đồ ngu là gì

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋu˧˧ ŋu˧˥ ŋu˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋu˧˥ ŋu˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Các chữ Hán có phiên âm thành “ngu”

  • 㒁: ngu
  • 俁: yến, ngu, vũ
  • 俣: ngu, vũ
  • 禺: ngụ, ngu, ngung
  • 湡: ngu
  • 喁: ngu, vu, ngung
  • 麌: ngu
  • 嵎: ngu, ngung
  • 娱: ngu
  • 噳: ngu
  • 癒: dụ, dũ, ngu
  • 齵: ngu
  • 禹: ngu, vũ
  • 娛: ngu, ngô
  • 愚: ngu
  • 虞: ngu
  • 澞: ngu

Phồn thể[sửa]

  • 喁: ngu, vu, ngung
  • 愚: ngu
  • 麌: ngu
  • 嵎: ngu, ngung
  • 娛: ngu
  • 禺: ngu
  • 虞: ngu

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Tính từ[sửa]

ngu

  1. Phẩm chất thấp của trí tuệ. Đồ ngu đần!Học ngu chả hiểu gì.

Đồng nghĩa[sửa]

  • đần
  • dốt
  • thiểu năng
  • óc chó

Từ dẫn xuất[sửa]

Ngu còn có thể đi với một chữ khác để tạo thành một tính từ mới cũng có nghĩa giống ngu, nhưng mức độ cao hơn hay thấp hơn, như:

  • ngu si
  • ngu đần
  • ngu dốt
  • ngu xuẩn
  • ngu ngốc

Trái nghĩa[sửa]

  • khôn
  • thông minh

Dịch[sửa]

  • Tiếng Anh: stupid

Tham khảo[sửa]

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Gbanziri[sửa]

Danh từ[sửa]

ngu

  1. Nước.

Tham khảo[sửa]

  • Herrmann Jungraithmayr, Daniel Barreteau, Uwe Seibert, L'homme et l'eau dans le bassin du lac Tchad (1997), trang 75.

Tiếng Kavalan[sửa]

Danh từ[sửa]

ngu

  1. Ngỗng.