Khoa Y đa khoa là ngành học có điểm số trúng tuyển cao nhất trường Đại học Tây Nguyên với 26 điểm.
Trường Đại học Tây Nguyên [567 Lê Duẩn, phường Ea Tam, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk] vừa công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Trường Đại học Tây Nguyên là một trong những trường Đại học lớn nhất Tây Nguyên - Ảnh: TĐHTN
Theo đó, Khoa Y đa khoa là ngành có điểm số trúng tuyển cao nhất của trường Đại học Tây Nguyên với 26 điểm. Điểm chuẩn vào ngành thấp nhất của trường là 15 điểm.
Khoa Y đa khoa là ngành học có số điểm cao nhất - Ảnh: SV TĐHTN
Các ngành Giáo dục Tiểu học 25,85 điểm, Sư phạm Tiếng Anh 25 điểm, Giáo dục Chính trị 23 điểm…
Điểm chuẩn các ngành tại trường Đại học Tây Nguyên - Ảnh: TĐHTN
Năm 2021, trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh với chỉ tiêu dự kiến là 3.340 sinh viên.
Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mục
Tin nổi bật
Trường Đại Học Tây Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn đại học năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Điểm xét tuyển của thí sinh là tổng điểm trung bình [theo cách 2, 3, 5 hoặc 6 kỳ mà thí sinh đã chọn] của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên [khu vực, đối tượng] nếu có.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y đa khoa | B00 | 26 |
7720301 | Điều Dưỡng | B00 | 21.5 |
7720601 | KT xét nghiệm y học | B00 | 22.5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00 | 22.8 |
7140211 | Sư phạm Vật lí | A00; A01; A02; C01 | 19 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 20.25 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 19 |
7140202 | GD Tiểu học | A00; C00; C03 | 25.85 |
7140202JR | GD Tiểu học Tiếng Jrai | A00; C00; D01 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20 | 22 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D66 | 23 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 25 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 22.35 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; T20 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 21.25 |
7229001 | Triết học | C00; C19; D01; D66 | 15 |
7229030 | Văn học | C00; C19; C20 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 21 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 19.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 15 |
7510406 | Công nghệ KT Môi trường | A00; A02; B00; B08 | 15 |
7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B00; B08 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A02; B00; B08 | 15 |
7620205 | Lâm sinh | A00; A02; B00; B08 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; B08; D13 | 15 |
7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D13 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7720301 | Điều dưỡng | 25,5 | Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm tốt nghiệp 6,5 trở lên |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25,5 | |
7140209 | Sư phạm Toán học | 23 | |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 23 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi điểm xét tốt nghiệp 8,0 trở lên |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 23 | |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 23 | |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 23 | |
7140202JR | Giáo dục Tiểu học Tiếng J'rai | 23 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 23 | |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25 | |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 23 | |
7140201 | Giáo dục Mầm non | Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu | |
7140206 | Giáo dục Thể chất |
Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | 895 |
7720301 | Điều dưỡng | 700 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 700 |
7310101 | Kinh tế | 600 |
7310105 | Kinh tế phát triển | 600 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 600 |
7340301 | Kế toán | 600 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 600 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 700 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 600 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 700 |
7140202JR | Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai | 700 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 700 |
7229030 | Văn học | 600 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 700 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 |
7140209 | Sư phạm Toán học | 700 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 700 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 700 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 700 |
7420101 | Sinh học | 600 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 600 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 600 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 600 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 600 |
7620205 | Lâm sinh | 600 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 |
7850103 | Quản lí đất đai | 600 |
7620105 | Chăn nuôi | 600 |
7640101 | Thú y | 600 |
7229001 | Triết học | 600 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 700 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7720101 | Y khoa | 26.15 | |
7720301 | Điều dưỡng | 19 | |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.5 | |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 18.5 | Điểm các môn năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + [điểm tru tiên * 1/3] >= 6.17 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 21.5 | |
7140202JR | Giáo dục Tiểu học Tiếng J'rai | 18.5 | |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 17.5 | Điểm các môn năng khiếu > 5; Điểm môn văn hóa + [điểm ưu tiên * 1/3] >= 5.83 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | |
7229030 | Văn học | 15 | |
7140209 | Sư phạm Toán học | 18.5 | |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 | |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 18.5 | |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 18.5 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 18.5 | |
7229001 | Triết học | 15 | |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 15 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | |
7340301 | Kế toán | 15.5 | |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | |
7310101 | Kinh tế | 15 | |
7310105 | Kinh tế phát triển | 15 | |
7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | |
7620205 | Lâm sinh | 15 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | |
7850103 | Quản lí đất đai | 15 | |
7620105 | Chăn nuôi | 15 | |
7640101 | Thú y | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:
TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN |
Giáo dục mầm non | 18 | Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8 trở lên |
Giáo dục tiểu học | 23 | |
Giáo dục tiểu học tiếng Jrai | 23 | |
Giáo dục chính trị | 23 | |
Giáo dục thể chất | 18 | Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên. Điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 5 trở lên hoặc thí sinh có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên và điểm môn năng khiếu đạt từ 9 trở lên |
Sư phạm Toán học | 23 | Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở lên. |
Sư phạm Vật lý | 23 | |
Sư phạm Hóa học | 23 | |
Sư phạm Sinh học | 23 | |
Sư phạm Ngữ văn | 23 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 23 | |
Ngôn ngữ Anh | 20,5 | |
Triết học | 18 | |
Văn học | 18 | |
Kinh tế | 18 | |
Kinh tế phát triển | 18 | |
Quản trị kinh doanh | 21 | |
Kinh doanh thương mại | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | 18 | |
Kế toán | 20 | |
Công nghệ sinh học | 18 | |
Công nghệ thông tin | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | |
Công nghệ thực phẩm | 18 | |
Chăn nuôi | 18 | |
Khoa học cây trồng | 18 | |
Bảo vệ thực vật | 18 | |
Kinh tế nông nghiệp | 18 | |
Lâm sinh | 18 | |
Thú y | 18 | |
Y khoa | 29 | Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở lên. |
Điều dưỡng | 26 | Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên. |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 27 | |
Quản lý đất đai | 18 |
Điểm xét tuyển điểm thi ĐGNL 2020 do ĐHQG TP. HCM tổ chức:
TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | CHỈ TIÊU |
KHOA Y DƯỢC | ||
Y khoa | 800 | 10 |
Điều dưỡng | 800 | 5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 800 | 5 |
KHOA KINH TẾ | ||
Kinh tế | 600 | 5 |
Kinh tế phát triển | 600 | 5 |
Quản trị kinh doanh | 600 | 5 |
Kinh doanh thương mại | 600 | 5 |
Tài chính ngân hàng | 600 | 5 |
Kế toán | 600 | 5 |
Kinh tế nông nghiệp | 600 | 5 |
KHOA SƯ PHẠM | ||
Giáo dục mầm non | 800 | 5 |
Giáo dục thể chất | 600 | 25 |
Giáo dục tiểu học | 800 | 5 |
Giáo dục tiểu học tiếng Jrai | 800 | 5 |
Sư phạm Ngữ văn | 800 | 30 |
Văn học | 600 | 5 |
KHOA NGOẠI NGỮ | ||
Sư phạm tiếng Anh | 800 | 5 |
Ngôn ngữ Anh | 600 | 5 |
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ | ||
Sư phạm Toán học | 800 | 20 |
Sư phạm Vật lý | 800 | 50 |
Sư phạm Hóa Học | 800 | 60 |
Sư phạm Sinh học | 800 | 35 |
Công nghệ sinh học | 600 | 5 |
Công nghệ thông tin | 600 | 5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | 5 |
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP | 5 | |
Khoa cây trồng | 600 | 5 |
Bảo vệ thực vật | 600 | 5 |
Lâm sinh | 600 | 5 |
Công nghệ thực phẩm | 600 | 5 |
Quản lý đất đai | 600 | 5 |
KHOA CHĂN NUÔI - THÚ Y | ||
Chăn nuôi | 600 | 5 |
Thú y | 600 | 5 |
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ | ||
Triết học | 600 | 5 |
Giáo dục chính trị | 800 | 35 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2019
Như thông báo tuyển sinh trước đó, năm 2019 Trường Đại học Tây Nguyên có tất cả 2459 chỉ tiêu cho phương thức tuyển sinh bằng kết quả thi THPT Quốc gia và với riêng ngành Y Khoa có 90 chỉ tiêu tuyển sinh bằng phương thức khác
Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | M00 | 20 |
Giáo dục Mầm non | M01 | 20 |
Giáo dục Tiểu học | A00 | 24 |
Giáo dục Tiểu học | C00 | 24 |
Giáo dục Tiểu học | C03 | 24 |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | C00 | 20.5 |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | A00 | --- |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | D01 | 20.5 |
Giáo dục Chính trị | C19; D66 | 22.25 |
Giáo dục Chính trị | C00 | 22.25 |
Giáo dục Chính trị | D01 | 22.25 |
Giáo dục Thể chất | T02; T03 | 15.5 |
Giáo dục Thể chất | T07 | --- |
Giáo dục Thể chất | T00 | 15.5 |
Sư phạm Toán học | A01, A02 | --- |
Sư phạm Toán học | A00 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | A01, A02 | --- |
Sư phạm Vật lý | A00 | 15.5 |
Sư phạm Hóa học | B00, D07 | --- |
Sư phạm Hóa học | A00 | 15.5 |
Sư phạm Sinh học | B00,D08 | --- |
Sư phạm Sinh học | B00 | 15.5 |
Sư phạm Ngữ văn | C19, C20 | --- |
Sư phạm Ngữ văn | C00 | 21.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 20.25 |
Ngôn ngữ Anh | D14, D15 | --- |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 18 |
Triết học | C19; C20 | 15.5 |
Triết học | C00; D01 | 15.5 |
Văn học | C19, C20 | --- |
Văn học | C00 | 15.5 |
Kinh tế | A01 | --- |
Kinh tế | A00 | 15.5 |
Kinh tế | D01 | 15.5 |
Quản trị kinh doanh | A01 | --- |
Quản trị kinh doanh | A00 | 17.5 |
Quản trị kinh doanh | D01 | 17.5 |
Tài chính – Ngân hàng | A01 | --- |
Tài chính – Ngân hàng | A00; D01 | 15.5 |
Kế toán | A01 | --- |
Kế toán | A00 | 17.25 |
Kế toán | D01 | 17.25 |
Sinh học | A02, D08 | --- |
Sinh học | B00 | 15.5 |
Công nghệ sinh học | A02, D08 | --- |
Công nghệ sinh học | A00 | 15.5 |
Công nghệ sinh học | B00 | 15.5 |
Công nghệ thông tin | A00 | 15.5 |
Công nghệ thông tin | A01 | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D08 | --- |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A02 | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 15.5 |
Công nghệ sau thu hoạch | A02 | 15.5 |
Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; D07 | 15.5 |
Chăn nuôi | B00 | 15.5 |
Chăn nuôi | D08 | 15.5 |
Chăn nuôi | A02 | 15.5 |
Khoa học cây trồng | A00 | --- |
Khoa học cây trồng | B00; D08 | 15.5 |
Khoa học cây trồng | A02 | 15.5 |
Bảo vệ thực vật | A00 | --- |
Bảo vệ thực vật | B00 | 15.5 |
Bảo vệ thực vật | A02; B08 | 15.5 |
Kinh tế nông nghiệp | A01 | ---- |
Kinh tế nông nghiệp | A00; D01 | 15.5 |
Lâm sinh | A00 | --- |
Lâm sinh | A02; D08 | 15.5 |
Lâm sinh | B00 | 15.5 |
Quản lý tài nguyên rừng | A00 | --- |
Quản lý tài nguyên rừng | A02; D08 | 15.5 |
Quản lý tài nguyên rừng | B00 | 15.5 |
Thú y | B00 | 17.5 |
Thú y | D08 | 17.5 |
Thú y | A02 | 17.5 |
Y đa khoa | B00 | 26 |
Y đa khoa [Hệ liên thông] | B00 | 25 |
Xét nghiệm y học | B00 | 21.5 |
Điều dưỡng | B00 | 20.75 |
Quản lý đất đai | A00; A01 | 15.5 |
Quản lý đất đai | A02 | 15.5 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2021 các thí sinh nhanh chóng hoàn tất hồ sơ gửi vè trường để hoàn tất thủ tục nhập học.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tây Nguyên Mới Nhất.
PL.