Đội ngũ Mangtannha cung cấp những thông tin Đại học Kinh tế – Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2022 để các bạn tra cứu điểm chính xác nhất.
Tham chiếu UEF 2022 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 2022 – Mới đây, ngày 20/07/2022, Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM [UEF] đã công bố điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức xét học bạ và xét điểm năng lực. kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Dưới đây là nội dung tham khảo chi tiết về học bạ và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM, mời các bạn cùng theo dõi. Ngày 26/7, trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM [UEF] đã công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 vào 35 ngành đào tạo cấp bằng. Trường công bố 3 mức điểm thực vật dao động từ 16 – 18 điểm tùy ngành. Cụ thể, các ngành có mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 18 điểm gồm: kinh doanh quốc tế, quan hệ quốc tế, công nghệ truyền thông, luật quốc tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng. Tiếp thị, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng, Kinh doanh thương mại, Tài chính – Ngân hàng, Quản lý khách sạn, Thương mại điện tử, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc Quản lý nhân sự, Kế toán, Công nghệ thông tin, Quản lý Du lịch và Lữ hành, Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống Ngành Quản lý, Luật, Luật kinh tế, Khoa học dữ liệu, Tài chính quốc tế có mức điểm nhận hồ sơ là 17 điểm; các ngành còn lại là 16 điểm. Điểm Hồ sơ xét tuyển = Tổng Điểm 3 môn + Điểm ưu tiên [nếu có].
Ông. Ông Phạm Doãn Nguyên, Giám đốc Trung tâm Tư vấn tuyển sinh Trường ĐH Kinh tế – Tài chính TP.HCM, cho biết năm nay, số lượng hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường trong đợt ban đầu đặc biệt hiếm có. Tuy nhiên, khi Bộ có thông tin mới về quy chế tuyển sinh, thí sinh cũng có những tính toán để đăng ký xét tuyển vào trường nên lượng thí sinh quan tâm và nộp hồ sơ vào trường tương đối giảm. Nhà trường dự kiến sẽ tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký đợt bổ sung theo phương thức ai đến trước nộp trước cho đến hết ngày 5/10.
Tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác tại chuyên mục Tuyển sinh – Tra cứu điểm thi Mangtannha.
#Đại #học #Kinh #tế #Tài #chính #thành #phố #Hồ #Chí #Minh #điểm #chuẩn
Tôi tin chúng ta hoàn toàn có thể học mọi thứ từ Internet một người thầy trong cuộc sống của chúng ta. Và với đóng góp nhỏ nhỏ của mình tôi muốn bạn cũng có thêm những kiến thức bổ ích.
wpDiscuzWould love your thoughts, please comment.x
4.5/5 - [2 lượt đánh giá]
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM điểm chuẩn 2022 - UEF điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM | 600 | |
2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGNLHCM | 600 | |
3 | Công nghệ truyền thông | Công nghệ truyền thông | 7320106 | DGNLHCM | 600 | |
4 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLHCM | 600 | |
5 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNLHCM | 600 | |
6 | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực | 7340404 | DGNLHCM | 600 | |
7 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 600 | |
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | DGNLHCM | 600 | |
9 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM | 600 | |
10 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 600 | |
11 | Quan hệ công chúng | Quan hệ công chúng | 7320108 | DGNLHCM | 600 | |
12 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 600 | |
13 | Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế | 7310206 | DGNLHCM | 600 | |
14 | Luật quốc tế | Luật | 7380108 | DGNLHCM | 600 | |
15 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | DGNLHCM | 600 | |
16 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 600 | |
17 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 600 | |
18 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 600 | |
19 | Marketing | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 600 | |
20 | Luật | Luật | 7380101 | DGNLHCM | 600 | |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
22 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
23 | Công nghệ truyền thông | Công nghệ truyền thông | 7320106 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
24 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
25 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
26 | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
27 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
28 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
29 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
30 | Tài chính - Ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
31 | Quan hệ công chúng | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
32 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
33 | Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
34 | Luật quốc tế | Luật | 7380108 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
35 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
36 | Luật kinh tế | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
37 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
38 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
39 | Marketing | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
40 | Luật | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
41 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNLHCM | 600 | |
42 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C00 | 18 | Học bạ |
43 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 1780202 | DGNLHCM | 600 | |
44 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 1780202 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
45 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | DGNLHCM | 600 | |
46 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
47 | Quảng cáo | Quảng cáo | 7320110 | DGNLHCM | 600 | |
48 | Quảng cáo | Quảng cáo | 7320110 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
49 | Thiết kế đồ hoạ | Thiết kế đồ họa | 7210403 | DGNLHCM | 600 | |
50 | Thiết kế đồ hoạ | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
51 | Khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
52 | Khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
53 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D15 | 0 | |
54 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
55 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310401 | DGNLHCM | 600 | |
56 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |
57 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
58 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Kinh tế quốc tế Học bạ | |
59 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
60 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
61 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ | |
62 | Công nghệ tài chính | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ | |
63 | Tài chính quốc tế | Tài chính quốc tế | 7340206 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
64 | Quản trị văn phòng | 7340406 | DGNLHCM | 600 | ||
65 | Kinh tế | 7310106 | DGNLHCM | 600 | Kinh tế quốc tế | |
66 | Quản trị sự kiện | 7340412 | DGNLHCM | 600 | ||
67 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | DGNLHCM | 600 | ||
68 | Kiểm toán | 7340302 | DGNLHCM | 600 | ||
69 | Công nghệ tài chính | 7480201 | DGNLHCM | 600 | ||
70 | Tài chính quốc tế | Tài chính quốc tế | 7340206 | DGNLHCM | 600 |