Học sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn [ĐH Quốc gia TP.HCM] trong Ngày hội tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp 2022 do báo Tuổi Trẻ tổ chức - Ảnh: TRẦN HUỲNH
Tối 1-7, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn [ĐH Quốc gia TP.HCM] đã công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng các phương thức:
Phương thức 1.2: Ưu tiên xét tuyển thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022 và các phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên của đội tuyển tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.
Phương thức 5.1: Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên của đội tuyển tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của trường bằng phương thức 5.1 dao động từ 24 đến 28,15 điểm.
Trong đó, đứng top 10 là các ngành: truyền thông đa phương tiện [28,15 điểm], báo chí [28 điểm], tâm lý [27,70], báo chí - chất lượng cao [27,70], quan hệ quốc tế [hệ chuẩn và hệ chất lượng cao cùng 27,30], ngôn ngữ Anh [26,85], quản trị du lịch và lữ hành [26,85], ngôn ngữ Anh - chất lượng cao [26,70 điểm].
Thí sinh tra cứu thông tin kết quả xét tuyển và nhận hướng dẫn các bước tiếp theo tại đây.
Đối với các phương thức 1.2 thí sinh tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển tại tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào ngành học của trường, thuộc một trong các phương thức trên phải tiếp tục thực hiện các bước theo hướng dẫn của Bộ GD-ĐT, cụ thể: đăng ký, cập nhật, điều chỉnh nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD-ĐT: từ ngày 22-7 đến 17h ngày 20-8; xác nhận số lượng, thứ tự nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống: từ ngày 21-8 đến 17h ngày 28-8.
Thí sinh cần lưu ý nếu xác định nhập học vào trường, khi thực hiện "xác nhận thứ tự của nguyện vọng", thí sinh phải điều chỉnh và xác nhận ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn học ở thứ tự đầu tiên [nguyện vọng số 1].
Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng để tham gia xét tuyển ở đợt xét chung. Điều này đồng nghĩa với việc thí sinh không còn trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển.
Xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống và nhận giấy báo trúng tuyển: từ ngày 18-9 đến 17h ngày 30-9 [sau khi có kết quả trúng tuyển chính thức]. Thí sinh không làm thủ tục xác nhận nhập học trong thời gian quy định sẽ không được nhập học và không có tên trong danh sách sinh viên chính thức.
Làm thủ tục nhập học trực tiếp tại trường: dự kiến trước ngày 30-9.
Trường ĐH Khoa học tự nhiên [ĐH Quốc gia TP.HCM] cũng vừa công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022 thuộc các chương trình tiên tiến, chất lượng cao bằng phương thức dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT [phương thức 6].
Thí sinh tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển tại đây.
Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển được trường công bố chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT. Trường sẽ kiểm tra điều kiện này khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển [và xác nhận nhập học trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD-ĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia].
Thí sinh phải thực hiện đầy đủ các quy định mới được làm thủ tục nhập học tại trường.
Điểm chuẩn phương thức 6 của Trường ĐH Khoa học tự nhiên
Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 diễn ra vào ngày 7 và 8-7-2022. Tuổi Trẻ sẽ cập nhật nhanh đề thi và gợi ý bài giải trên tuoitre.vn, cũng như hỗ trợ tra cứu nhanh điểm thi trên diemthi.tuoitre.vn, mời bạn đọc đón xem.
TRẦN HUỲNH
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét điểm thi ĐGNL, điều kiện trúng tuyển xét tuyển thẳng, xét chứng chỉ quốc tế… và điểm nhận hồ sơ theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học xã hội và nhân văn – ĐHQGHN năm 2022
Điểm sàn USSH năm 2022
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2022 |
Tất cả các ngành | 20.0 |
Điểm chuẩn USSH năm 2022
Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
1.1 Xét tuyển thẳng và UTXT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Đối tượng xét tuyển | Điều kiện trúng tuyển | |
Chung | Riêng | |
Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG quốc gia, cuộc thi KHKT quốc gia | Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương | Đạt giải ba trở lên |
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường Đại học KHXH&NV | ||
Đạt điều kiện ngoại ngữ với ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ bậc THPT | ||
Đạt giải khuyến khích kỳ thi chọn HSG quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KHKT cấp quốc gia | Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương | Đạt giải khuyến khích cuộc thi HSG quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KHKT cấp quốc gia.
Đạt điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường. |
Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường | ||
Đạt điều kiện ngoại ngữ với ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ bậc THPT | ||
Học sinh thuộc các huyện nghèo [phải học bổ túc kiến thức 1 năm] | Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương | Có kết quả học tập 3 năm THPT >= 7.0 |
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường | ||
Học sinh khuyết tật đặc biệt nặng | Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương | Có kết quả học tập 3 năm THPT >= 7.0 |
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường | ||
Học sinh dự bị đại học dân tộc | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Có điểm tổng kết cuối năm các môn chính khóa dự bị đại học: >= 6.5.
Xếp loại rèn luyện từ loại khá trở lên. |
Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường. | ||
Đạt điều kiện ngoại ngữ với ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ bậc THPT |
1.2 Xét tuyển thẳng và UTXT theo quy định của ĐHQGHN
Đối tượng xét tuyển | Điều kiện trúng tuyển | |
Chung | Riêng | |
Đối tượng xét tuyển thẳng | Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương | Đạt giải ba trở lên trong kỳ thi Olympic hoặc kỳ thi HSG bậc THPT của ĐHQGHN |
Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường | ||
Đối tượng ưu tiên xét tuyển | Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương | Đạt điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường |
Đáp ứng điều kiện và đã ĐKXT theo quy định của trường |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Báo chí | 100 |
Báo chí [CLC] | 80 |
Chính trị học | 80 |
Công tác xã hội | 80 |
Đông Nam Á học | 80 |
Đông phương học | 100 |
Hàn Quốc học | 100 |
Hán Nôm | 80 |
Khoa học quản lý | 80 |
Khoa học quản lý [CLC] | 80 |
Lịch sử | 80 |
Lưu trữ học | 80 |
Ngôn ngữ học | 80 |
Nhân học | 80 |
Nhật Bản học | 90 |
Quan hệ công chúng | 100 |
Quản lý thông tin | 80 |
Quản lý thông tin [CLC] | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 |
Quản trị khách sạn | 100 |
Quản trị văn phòng | 90 |
Quốc tế học | 90 |
Quốc tế học [CLC] | 80 |
Tâm lý học | 100 |
Thông tin – Thư viện | 80 |
Tôn giáo học | 80 |
Triết học | 80 |
Văn hóa học | 80 |
Văn học | 80 |
Việt Nam học | 80 |
Xã hội học | 80 |
3. Điểm chuẩn xét chứng chỉ quốc tế
Mức điểm đạt điều kiện xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2022 như sau:
a] Đối tượng sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
Tên ngành | Điểm xét tuyển |
Báo chí | 32.0 |
Báo chí [CLC] | 31.0 |
Chính trị học | 31.0 |
Công tác xã hội | 31.0 |
Đông Nam Á học | 31.0 |
Đông phương học | 31.0 |
Hàn Quốc học | 31.0 |
Hán Nôm | 31.0 |
Khoa học quản lý | 31.0 |
Khoa học quản lý [CLC] | 31.0 |
Lịch sử | 31.0 |
Lưu trữ học | 31.0 |
Ngôn ngữ học | 31.0 |
Nhân học | 31.0 |
Nhật Bản học | 31.0 |
Quan hệ công chúng | 31.0 |
Quản lý thông tin | 31.0 |
Quản lý thông tin [CLC] | 31.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 31.0 |
Quản trị khách sạn | 31.0 |
Quản trị văn phòng | 31.0 |
Quốc tế học | 31.0 |
Quốc tế học [CLC] | 31.0 |
Tâm lý học | 32.0 |
Thông tin – Thư viện | 31.0 |
Tôn giáo học | 31.0 |
Triết học | 31.0 |
Văn hóa học | 31.0 |
Văn học | 31.0 |
Việt Nam học | 31.0 |
Xã hội học | 31.0 |
b] Đối tượng sử dụng các chứng chỉ quốc tế khác:
Đối tượng | Điều kiện trúng tuyển | |
Chung | Riêng | |
Thí sinh sử dụng kết quả thi SAT | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Điểm SAT từ 1100 trở lên |
Đáp ứng các điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường | ||
Thí sinh sử dụng kết quả thi ACT | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Điểm ACT từ 25/36 trở lên |
Đáp ứng các điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường | ||
Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế A-Level | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên [trong đó có Toán hoặc Văn] |
Đáp ứng các điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của trường |
4. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Báo chí | A01 | 25.8 |
C00 | 28.8 | |
D01 | 26.6 | |
D04, D06 | 26.2 | |
D78 | 27.1 | |
D83 | 24.6 | |
Báo chí – CLC | A01 | 25.3 |
C00 | 27.4 | |
D01 | 25.9 | |
D78 | 25.9 | |
Chính trị học | A01 | 24.3 |
C00 | 27.2 | |
D01 | 24.7 | |
D04, D06 | 24.5 | |
D78 | 24.7 | |
D83 | 19.7 | |
Công tác xã hội | A01 | 24.5 |
C00 | 27.2 | |
D01 | 25.4 | |
D04, D06 | 24.2 | |
D78 | 25.4 | |
D83 | 21.0 | |
Đông Nam Á học | A01 | 24.5 |
D01 | 25.0 | |
D78 | 25.9 | |
Đông phương học | C00 | 29.8 |
D01 | 26.9 | |
D04, D06 | 26.5 | |
D78 | 27.5 | |
D83 | 26.3 | |
Hàn Quốc học | A01 | 26.8 |
C00 | 30.0 | |
D01 | 27.4 | |
D04, D06 | 26.6 | |
D78 | 27.9 | |
D83 | 25.6 | |
Hán Nôm | C00 | 26.6 |
D01 | 25.8 | |
D04, D06 | 24.8 | |
D78 | 25.3 | |
D83 | 23.8 | |
Khoa học quản lý | A01 | 25.8 |
C00 | 28.6 | |
D01 | 26.0 | |
D04, D06 | 25.5 | |
D78 | 26.4 | |
D83 | 24.0 | |
Khoa học quản lý – CLC | A01 | 24.0 |
C00 | 26.8 | |
D01 | 24.9 | |
D78 | 24.9 | |
Lịch sử | C00 | 26.2 |
D01 | 24.0 | |
D04, D06 | 20.0 | |
D78 | 24.8 | |
D83 | 20.0 | |
Lưu trữ học | A01 | 22.7 |
C00 | 26.1 | |
D01 | 24.6 | |
D04, D06 | 24.4 | |
D78 | 25.0 | |
D83 | 22.6 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 26.8 |
D01 | 25.7 | |
D04, D06 | 25.0 | |
D78 | 26.0 | |
D83 | 23.5 | |
Nhân học | A01 | 23.5 |
C00 | 25.6 | |
D01 | 25.0 | |
D04, D06 | 23.2 | |
D78 | 24.6 | |
D83 | 21.2 | |
Nhật Bản học | D01 | 26.5 |
D04, D06 | 25.4 | |
D78 | 26.9 | |
Quan hệ công chúng | C00 | 29.3 |
D01 | 27.1 | |
D04, D06 | 27.0 | |
D78 | 27.5 | |
D83 | 25.8 | |
Quản lý thông tin | A01 | 25.3 |
C00 | 28.0 | |
D01 | 26.0 | |
D04, D06 | 24.5 | |
D78 | 26.2 | |
D83 | 23.7 | |
Quản lý thông tin – CLC | A01 | 23.5 |
C00 | 26.2 | |
D01 | 24.6 | |
D78 | 24.6 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 26.0 |
D01 | 26.5 | |
D78 | 27.0 | |
Quản trị khách sạn | A01 | 26.0 |
D01 | 26.1 | |
D78 | 26.6 | |
Quản trị văn phòng | A01 | 25.6 |
C00 | 28.8 | |
D01 | 26.0 | |
D04, D06 | 26.0 | |
D78 | 26.5 | |
D83 | 23.8 | |
Quốc tế học | A01 | 25.7 |
C00 | 28.8 | |
D01 | 26.2 | |
D04, D06 | 25.5 | |
D78 | 26.9 | |
D83 | 21.7 | |
Quốc tế học – CLC | A01 | 25.0 |
C00 | 26.9 | |
D01 | 25.5 | |
D78 | 25.7 | |
Tâm lý học | A01 | 26.5 |
C00 | 28.0 | |
D01 | 27.0 | |
D04, D06 | 25.7 | |
D78 | 27.0 | |
D83 | 24.7 | |
Thông tin – Thư viện | A01 | 23.6 |
C00 | 25.2 | |
D01 | 24.1 | |
D04, D06 | 23.5 | |
D78 | 24.5 | |
D83 | 22.4 | |
Tôn giáo học | A01 | 18.1 |
C00 | 23.7 | |
D01 | 23.7 | |
D04, D06 | 19.0 | |
D78 | 22.6 | |
D83 | 20.0 | |
Triết học | A01 | 23.2 |
C00 | 24.9 | |
D01 | 24.2 | |
D04, D06 | 21.5 | |
D78 | 23.6 | |
D83 | 20.0 | |
Văn hóa học | C00 | 26.5 |
D01 | 25.3 | |
D04, D06 | 22.9 | |
D78 | 25.1 | |
D83 | 24.5 | |
Văn học | C00 | 26.8 |
D01 | 25.3 | |
D04, D06 | 24.5 | |
D78 | 25.5 | |
D83 | 18.2 | |
Việt Nam học | C00 | 26.3 |
D01 | 24.4 | |
D04, D06 | 22.8 | |
D78 | 25.6 | |
D83 | 22.4 | |
Xã hội học | A01 | 24.7 |
C00 | 27.1 | |
D01 | 25.5 | |
D04, D06 | 23.9 | |
D78 | 25.5 | |
D83 | 23.1 |
Xem hướng dẫn xác nhận nhập học trực tuyến năm 2021 tại đây.
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2020:
Ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2020 |
Báo chí | A01 | 23.5 |
C00 | 28.5 | |
D01 | 25 | |
D04 | 24 | |
D78 | 24.75 | |
D83 | 23.75 | |
Báo chí [CLC] | A01 | 20 |
C00 | 26.5 | |
D01 | 23.5 | |
D78 | 23.25 | |
Chính trị học | A01 | 18.5 |
C00 | 25.5 | |
D01 | 23 | |
D04 | 18.75 | |
D78 | 20.5 | |
D83 | 18 | |
Công tác xã hội | A01 | 18 |
C00 | 26 | |
D01 | 23.75 | |
D04 | 18 | |
D78 | 22.5 | |
D83 | 18 | |
Đông Nam Á học | A01 | 20.5 |
D01 | 23.5 | |
D04 | 22 | |
D78 | 22 | |
D83 | 18 | |
Đông phương học | C00 | 29.75 |
D01 | 25.75 | |
D04 | 25.25 | |
D78 | 25.75 | |
D83 | 25.25 | |
Hán Nôm | C00 | 26.75 |
D01 | 23.75 | |
D04 | 23.25 | |
D78 | 23.5 | |
D83 | 23.5 | |
Hàn Quốc học | A01 | 24.5 |
C00 | 30 | |
D01 | 26.25 | |
D04 | 21.25 | |
D78 | 26 | |
D83 | 21.75 | |
Khoa học quản lý | A01 | 23 |
C00 | 28.5 | |
D01 | 24.25 | |
D04 | 23.25 | |
D78 | 24.25 | |
D83 | 21.75 | |
Khoa học quản lý [CLC] | A01 | 20.25 |
C00 | 25.25 | |
D01 | 22.5 | |
D78 | 21 | |
Lịch sử | C00 | 25.25 |
D01 | 21.5 | |
D04 | 18 | |
D78 | 20 | |
D83 | 18 | |
Lưu trữ học | A01 | 17.75 |
C00 | 25.25 | |
D01 | 23 | |
D04 | 18 | |
D78 | 21.75 | |
D83 | 18 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 25.75 |
D01 | 24 | |
D04 | 20.25 | |
D78 | 23 | |
D83 | 18 | |
Nhân học | A01 | 16.25 |
C00 | 24.5 | |
D01 | 23 | |
D04 | 19 | |
D78 | 21.25 | |
D83 | 18 | |
Nhật Bản học | A01 | 20 |
D01 | 25.75 | |
D06 | 24.75 | |
D78 | 25.75 | |
Quan hệ công chúng | C00 | 29 |
D01 | 26 | |
D04 | 24.75 | |
D78 | 25.5 | |
D83 | 24 | |
Quản lý thông tin | A01 | 20 |
C00 | 27.5 | |
D01 | 24.25 | |
D04 | 21.25 | |
D78 | 23.25 | |
D83 | 18 | |
Quản lý thông tin [CLC] | A01 | 18 |
C00 | 24.25 | |
D01 | 21.25 | |
D78 | 19.25 | |
Quản trị DV du lịch & lữ hành | A01 | 24.5 |
D01 | 25.75 | |
D78 | 25.25 | |
Quản trị khách sạn | A01 | 24.25 |
D01 | 25.25 | |
D78 | 25.25 | |
Quản trị văn phòng | A01 | 22.5 |
C00 | 28.5 | |
D01 | 24.5 | |
D04 | 23.75 | |
D78 | 24.5 | |
D83 | 20 | |
Quốc tế học | A01 | 23 |
C00 | 28.75 | |
D01 | 24.75 | |
D04 | 22.5 | |
D78 | 24.5 | |
D83 | 23.25 | |
Quốc tế học [CLC] | A01 | 20 |
C00 | 25.75 | |
D01 | 21.75 | |
D78 | 21.75 | |
Tâm lý học | A01 | 24.75 |
C00 | 28 | |
D01 | 25.5 | |
D04 | 21.5 | |
D78 | 24.25 | |
D83 | 19.5 | |
Thông tin – Thư viện | A01 | 16 |
C00 | 23.25 | |
D01 | 21.75 | |
D04 | 18 | |
D78 | 19.5 | |
D83 | 18 | |
Tôn giáo học | A01 | 17 |
C00 | 21 | |
D01 | 19 | |
D04 | 18 | |
D78 | 18 | |
D83 | 18 | |
Triết học | A01 | 19 |
C00 | 22.25 | |
D01 | 21.5 | |
D04 | 18 | |
D78 | 18.25 | |
D83 | 18 | |
Văn hóa học | C00 | 24 |
D01 | 20 | |
D04 | 18 | |
D78 | 18.5 | |
D83 | 18 | |
Văn học | C00 | 25.25 |
D01 | 23.5 | |
D04 | 18 | |
D78 | 22 | |
D83 | 18 | |
Việt Nam học | C00 | 27.25 |
D01 | 23.25 | |
D04 | 18 | |
D78 | 22.25 | |
D83 | 20 | |
Xã hội học | A01 | 17.5 |
C00 | 25.75 | |
D01 | 23.75 | |
D04 | 20 | |
D78 | 22.75 | |
D83 | 18 |