Điểm chuẩn thi vào đại học công nghiệp năm năm 2022

Điểm chuẩn thi vào đại học công nghiệp năm năm 2022

Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức - Ảnh: TRẦN HUỲNH

Tối nay 18-7, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM đã công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 của phương thức: xét kết quả thi đánh giá năng lực, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT và ưu tiên xét tuyển.

Đáng chú ý, điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐH Quốc gia TP.HCM và xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) vào các ngành đều tăng mạnh so với năm 2021.

Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình đại trà tại cơ sở TP.HCM có điểm chuẩn từ 23 đến 28,50 điểm, trong đó ngành kinh doanh quốc tế và ngành marketing có điểm cao nhất.

Phương thức xét học bạ THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình chất lượng cao tại cơ sở TP.HCM có điểm chuẩn từ 22 đến 26,50 điểm, trong đó nhóm ngành công nghệ thông tin có điểm cao nhất.

Phương thức xét học bạ THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình liên kết quốc tế 2+2 với ASU có điểm chuẩn 21 điểm.

Phương thức xét học bạ THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình quốc tế chất lượng cao tại cơ sở TP.HCM có điểm chuẩn 24 điểm.

Thông tin chi tiết về điểm chuẩn phương thức xét học bạ THPT tại đây.

Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 vào các ngành/nhóm ngành chương trình đại trà tại cơ sở TP.HCM, có điểm chuẩn từ 650 đến 900 điểm, trong đó ngành kinh doanh quốc tế có điểm cao nhất.

Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực vào các ngành/nhóm ngành chương trình chất lượng cao tại cơ sở TP.HCM, có điểm chuẩn từ 650 đến 785 điểm.

Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực vào các ngành/nhóm ngành chương trình liên kết quốc tế 2+2 với ASU có điểm chuẩn 650 điểm.

Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực vào các ngành/nhóm ngành chương trình quốc tế chất lượng cao ngành kế toán 675 điểm và kiểm toán 690 điểm.

Thông tin chi tiết về điểm chuẩn phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực tại đây.

Riêng phương thức ưu tiên xét tuyển: thí sinh tra cứu kết quả tại địa chỉ http://tuyensinh.iuh.edu.vn/thisinh.

Từ ngày 22-7 đến 17h ngày 20-8, thí sinh cần thực hiện thủ tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo.

Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM cần đăng ký chính xác mã trường là IUH và ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là nguyện vọng 1 trên hệ thống, thí sinh mới được công nhận trúng tuyển chính thức.

Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2, 3, 4…) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào trường theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.

Nhà trường sẽ đối chiếu kết quả học tập THPT, các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo đúng thông tin trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo và hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển.

TS Nguyễn Trung Nhân - trưởng phòng đào tạo nhà trường - cho biết: "Nếu không đủ điều kiện trúng tuyển vào trường bằng phương thức trên thì thí sinh vẫn còn rất nhiều cơ hội vào trường bằng cách đăng ký thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT".

TRẦN HUỲNH

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.Hồ Chí Minh vừa được hội đồng tuyển sinh công bố. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 sẽ theo phương thức: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT và ưu tiên xét tuyển.

Đáng chú ý, điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh và xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) vào các ngành đều tăng mạnh so với năm 2021.

Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình đại trà tại cơ sở TP.Hồ Chí Minh có điểm chuẩn từ 23 đến 28,50 điểm, trong đó ngành kinh doanh quốc tế và ngành marketing có điểm cao nhất.

Phương thức xét học bạ THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình chất lượng cao tại cơ sở TP.Hồ Chí Minh có điểm chuẩn từ 22 đến 26,50 điểm, trong đó nhóm ngành công nghệ thông tin có điểm cao nhất.

Phương thức xét học bạ THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình liên kết quốc tế 2+2 với ASU có điểm chuẩn 21 điểm.

Phương thức xét học bạ THPT các ngành/nhóm ngành, chương trình quốc tế chất lượng cao tại cơ sở TP.Hồ Chí Minh có điểm chuẩn 24 điểm.

Chi tiết về điểm chuẩn phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực:

Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 vào các ngành/nhóm ngành chương trình đại trà tại cơ sở TP.Hồ Chí Minh, có điểm chuẩn từ 650 đến 900 điểm, trong đó ngành kinh doanh quốc tế có điểm cao nhất.

Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực vào các ngành/nhóm ngành chương trình chất lượng cao tại cơ sở TP.Hồ Chí Minh, có điểm chuẩn từ 650 đến 785 điểm.

Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực vào các ngành/nhóm ngành chương trình liên kết quốc tế 2+2 với ASU có điểm chuẩn 650 điểm.

Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực vào các ngành/nhóm ngành chương trình quốc tế chất lượng cao ngành kế toán 675 điểm và kiểm toán 690 điểm.

Riêng phương thức ưu tiên xét tuyển: thí sinh tra cứu kết quả tại địa chỉ http://tuyensinh.iuh.edu.vn/thisinh.

Từ ngày 22-7 đến 17h ngày 20-8, thí sinh cần thực hiện thủ tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo.

Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường ĐH Công nghiệp TP.Hồ Chí Minh cần đăng ký chính xác mã trường là IUH và ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là nguyện vọng 1 trên hệ thống, thí sinh mới được công nhận trúng tuyển chính thức.

Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2, 3, 4…) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào trường theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.

Nhà trường sẽ đối chiếu kết quả học tập THPT, các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo đúng thông tin trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo và hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển.

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã dần công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển năm 2022 theo phương thức xét học bạ, xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi, xét kết quả thi đánh giá năng lực và điểm sàn 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.

Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội

Mức điểm nhận hồ sơ trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Thiết kế thời trang 20.0
Ngôn ngữ Anh 21.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 21.0
Ngôn ngữ Nhật 21.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 21.0
Trung Quốc học 18.0
Kinh tế đầu tư 20.0
Công nghệ đa phương tiện 20.0
Quản trị kinh doanh 21.0
Marketing 21.0
Phân tích dữ liệu kinh doanh 20.0
Tài chính – Ngân hàng 21.0
Kế toán 20.0
Kiểm toán 20.0
Quản trị nhân lực 21.0
Quản trị văn phòng 20.0
Khoa học máy tính 22.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 20.0
Kỹ thuật phần mềm 22.0
Hệ thống thông tin 22.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 21.0
Công nghệ thông tin 23.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 21..0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 20.0
Robot và Trí tuệ nhân tạo 20.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 21.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 20.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 21.0
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 20.0
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 20.0
Công nghệ thực phẩm 18.0
Công nghệ vật liệu dệt, may 20.0
Công nghệ dệt, may 20.0
Du lịch 20.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.0
Quản trị khách sạn 20.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18.0
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 20.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 20.0

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ THPT của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Thiết kế thời trang 27.77
Ngôn ngữ Anh 27.6
Ngôn ngữ Trung Quốc 27.1
Ngôn ngữ Nhật 26.41
Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.09
Trung Quốc học 26.21
Kinh tế đầu tư 28.16
Công nghệ đa phương tiện 28.66
Quản trị kinh doanh 28.42
Marketing 28.8
Phân tích dữ liệu kinh doanh 28.4
Tài chính – Ngân hàng 28.19
Kế toán 27.89
Kiểm toán 27.97
Quản trị nhân lực 28.04
Quản trị văn phòng 27.29
Khoa học máy tính 29.1
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 28.61
Kỹ thuật phần mềm 28.83
Hệ thống thông tin 28.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 28.49
Công nghệ thông tin 29.34
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 28.05
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 28.61
Công nghệ kỹ thuật ô tô 28.46
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 27.31
Robot và trí tuệ nhân tạo 28.99
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 28.18
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 28.27
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 29.09
Công nghệ kỹ thuật hoá học 26.64
Công nghệ kỹ thuật môi trường 26.13
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29.38
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 27.19
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.12
Công nghệ thực phẩm 28.99
Công nghệ vật liệu dệt, may 26.63
Công nghệ dệt, may 27.04
Du lịch 27.35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.58
Quản trị khách sạn 27.79
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 27.26
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 26.81
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 28.37

2. Điểm chuẩn xét tuyển thí sinh học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế

Điểm chuẩn xét tuyển thí sinh học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế năm 2022 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn XTT
Ngôn ngữ Anh 26.67
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.37
Ngôn ngữ Nhật 26.52
Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.47
Trung Quốc học 28.31
Kinh tế đầu tư 28.99
Công nghệ đa phương tiện 28.99
Quản trị kinh doanh 29.01
Marketing 29.44
Phân tích dữ liệu kinh doanh 29.23
Tài chính – Ngân hàng 29.23
Kế toán 29.17
Kiểm toán 29.34
Quản trị nhân lực 29.24
Quản trị văn phòng 27.95
Khoa học máy tính 29.59
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 28.57
Kỹ thuật phần mềm 28.99
Hệ thống thông tin 29.3
Công nghệ kỹ thuật máy tính 28.66
Công nghệ thông tin 29.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 27.04
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 29.1
Công nghệ kỹ thuật ô tô 27.4
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.5
Robot và trí tuệ nhân tạo 29.37
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 27.09
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 28.17
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 29.31
Công nghệ kỹ thuật hoá học 25.68
Công nghệ kỹ thuật môi trường 25.44
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29.33
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 25.79
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.19
Công nghệ thực phẩm 29.18
Công nghệ vật liệu dệt, may 22.5
Công nghệ dệt, may 27.11
Du lịch 28.76
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 28.96
Quản trị khách sạn 29.07
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 28.79
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 27.79

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGBL
Quản trị kinh doanh 20.1
Marketing 20.65
Phân tích dữ liệu kinh doanh 19.4
Tài chính – Ngân hàng 19.65
Kế toán 18.7
Kiểm toán 19.45
Quản trị nhân lực 19.4
Quản trị văn phòng 18.15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 21.7

4. Điểm chuẩn với thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn thi vào đại học công nghiệp năm năm 2022

5. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
1 2
Quản trị kinh doanh 25.3 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV3
Marketing 26.1 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV2
Tài chính – Ngân hàng 25.45 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV14
Kế toán 24.75 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV1
Kiểm toán 25.0 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV9
Quản trị nhân lực 25.65 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV5
Quản trị văn phòng 24.5 Toán > 7.6 Toán 7.6, NV5
Khoa học máy tính 25.65 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV7
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25.05 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV3
Kỹ thuật phần mềm 25.4 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV3
Hệ thống thông tin 25.25 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV11
Công nghệ kỹ thuật máy tính 25.1 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV3
Công nghệ thông tin 26.05 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.35 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.35 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV2
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.25 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV8
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23.9 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử  24.6 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.25 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV1
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 26.0 Toán > 9.0 Toán 9.0, NV1
Công nghệ kỹ thuật hóa học 22.05 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV2
Công nghệ kỹ thuật môi trường 20.8 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV9
Công nghệ thực phẩm 23.75 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV2
Công nghệ dệt, may 24.0 Toán > 6.8 Toán 6.8, NV1
Công nghệ vật liệu dệt, may 22.15 Toán > 7.6 Toán 7.6, NV3
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.8 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV14
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 23.45 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV4
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26.1 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV5
Ngôn ngữ Anh 25.89 NN > 9.2 NN 9.2, NV1
Kinh tế đầu tư 25.05 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV4
Du lịch 24.75 Văn > 6.75 Văn 6.75, NV1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.3 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV1
Quản trị khách sạn 24.75 Toán > 9.4 Toán 9.4, NV4
Robot và trí tuệ nhân tạo 24.2 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV5
Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.8 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV3
Thiết kế thời trang 24.55 NV5
Ngôn ngữ Trung Quốc 26.19 NV2
Ngôn ngữ Nhật 25.81 NV3
Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.45 NV5

Xem hướng dẫn nhập học trực tuyến tại đây.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020 như sau:

Ngành học Điểm chuẩn 2020
Điểm TT Tiêu chí phụ 1 Tiêu chí phụ 2
Công nghệ thông tin 25.6 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.3 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV7
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 26 Toán > 9.0 Toán 9.0, NV5
Marketing 24.9 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV7
Kỹ thuật phần mềm 24.3 Toán > 8.8 Toán 8.8, NV1
Hệ thống thông tin 23.5 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV3
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.9 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV2
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.1 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.1 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV2
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.4 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV5
Thiết kế thời trang 22.8 NV11
Quản trị kinh doanh 23.55 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV3
Tài chính – Ngân hàng 23.45 Toán > 8.4 Toán 8.4, NV8
Quản trị nhân lực 24.2 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV5
Khoa học máy tính 24.7 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23.1 Toán > 7.6 Toán 7.6, NV4
Công nghệ kỹ thuật máy tính 24 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV7
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.45 Toán > 7.2 Toán 7.2, NV4
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.2 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV1
Công nghệ dệt, may 22.8 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV5
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21.95 Toán > 8.0 Toán 8.0, NV5
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21.5 Toán > 9.2 Toán 9.2, NV2
Ngôn ngữ Anh 22.73 NN > 6.2 NN 6.2, NV4
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.29 NV2
Ngôn ngữ Hàn Quốc 23.44 NN > 7.6 NN 7.6, NV5
Ngôn ngữ Nhật 22.4 NV7
Quản trị khách sạn 23.75 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23 Toán > 9.0 Toán 9.0, NV5
Du lịch 24.25 Văn > 8.5 Văn 8.5, NV4
Kinh tế đầu tư 22.6 Toán > 8.6 Toán 8.6, NV4
Quản trị văn phòng 22.2 Toán > 8.2 Toán 8.2, NV4
Kiểm toán 22.3 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV4
Kế toán 22.75 Toán > 7.0 Toán 7.0, NV3
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18 Toán > 5.0 Toán 5.0, NV1
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.05 Toán > 6.8 Toán 6.8, NV5
Công nghệ thực phẩm 21.05 Toán > 7.8 Toán 7.8, NV4
Công nghệ vật liệu dệt, may 18.5 Toán > 7.0 Toán 7.0, NV2